JavaScript is required
Danh sách đề

430 câu trắc nghiệm tiếng Anh ngành Y dược trình bày lời giải rõ ràng - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50
Blindness may be caused by Vitamin A ___________:
A.

Deficiency

B.

Increase

C.

Breakdown

D.
Function
Đáp án
Đáp án đúng: A
Thiếu vitamin A là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây mù lòa, đặc biệt ở trẻ em ở các nước đang phát triển. Vitamin A rất cần thiết cho chức năng thị giác, đặc biệt là trong điều kiện ánh sáng yếu. Sự thiếu hụt vitamin A có thể dẫn đến các vấn đề về mắt như khô mắt, loét giác mạc và cuối cùng là mù lòa.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Blindness may be caused by Vitamin A ___________:
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thiếu vitamin A là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây mù lòa, đặc biệt ở trẻ em ở các nước đang phát triển. Vitamin A rất cần thiết cho chức năng thị giác, đặc biệt là trong điều kiện ánh sáng yếu. Sự thiếu hụt vitamin A có thể dẫn đến các vấn đề về mắt như khô mắt, loét giác mạc và cuối cùng là mù lòa.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các thuật ngữ dược học. Nhãn thuốc cảnh báo thuốc có thể làm suy giảm kỹ năng vận động tinh, và đang liệt kê điều gì đó liên quan đến việc dùng thuốc an thần.

* A. Side effect (Tác dụng phụ): Là những tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc. Suy giảm kỹ năng vận động tinh là một tác dụng không mong muốn, do đó đây là đáp án phù hợp.
* B. Antidote (Thuốc giải độc): Là thuốc dùng để chống lại tác dụng của một chất độc hoặc thuốc khác. Không liên quan đến thông tin trong câu hỏi.
* C. Contraindication (Chống chỉ định): Là tình trạng mà một loại thuốc không nên được sử dụng vì nó có thể gây hại. Không phải là điều được liệt kê *cùng với* việc dùng thuốc, mà là lý do *không nên* dùng.
* D. Indication (Chỉ định): Là lý do để sử dụng một loại thuốc. Không phải là tác dụng phụ.

Do đó, đáp án đúng nhất là A.

Câu 3:

_____ is used to refer to defecation: 
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thuật ngữ y khoa liên quan đến chức năng bài tiết của cơ thể.

* A. Bowel habit (Thói quen đi tiêu): Chỉ tần suất và tính chất phân của một người theo thời gian. Không trực tiếp chỉ hành động đi tiêu.
* B. Bowel movement (Đại tiện/ Đi tiêu): Đây là thuật ngữ chính xác dùng để chỉ hành động thải phân ra khỏi cơ thể.
* C. Micturition (Tiểu tiện): Liên quan đến việc đi tiểu, không phải đi tiêu.
* D. Flatulence (Trung tiện/ Đầy hơi): Chỉ việc thải khí ra khỏi ruột, không phải thải phân.

Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về trao đổi chất giữa máu và các cơ quan, đặc biệt là ở gan và tuyến tụy.

* A. Oxygen (Oxy): Oxy được vận chuyển từ phổi đến các mô và cơ quan để cung cấp cho quá trình hô hấp tế bào. Máu *cung cấp* oxy cho các cơ quan, chứ không phải *rời* khỏi máu khi đi qua mao mạch.
* B. Carbon Dioxide (Carbon Dioxide): Carbon dioxide là sản phẩm thải của quá trình hô hấp tế bào. Nó được *hấp thụ* vào máu từ các mô và cơ quan để sau đó được vận chuyển đến phổi và thải ra ngoài. Như vậy, carbon dioxide không rời khỏi máu ở mao mạch các cơ quan như gan, tụy.
* C. Starch (Tinh bột): Tinh bột là một polysaccharide, và nó không trực tiếp rời khỏi máu ở mao mạch. Tinh bột được tiêu hóa thành glucose, và glucose được vận chuyển trong máu đến các tế bào. Các tế bào hấp thụ glucose, chứ không phải tinh bột.
* D. Urea (Ure): Ure là một chất thải được tạo ra từ quá trình chuyển hóa protein ở gan. Gan thải ure vào máu, sau đó máu vận chuyển ure đến thận để lọc và thải ra ngoài qua nước tiểu. Do đó, ure rời khỏi máu khi máu đi qua mao mạch ở thận, *không phải* ở gan hay tuyến tụy.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng ở gan và tuyến tụy, các chất như glucose, amino acid, và các chất dinh dưỡng khác sẽ rời khỏi máu để cung cấp cho hoạt động của các tế bào ở các cơ quan này. Đồng thời, các chất thải và các sản phẩm được tạo ra bởi các tế bào cũng sẽ đi vào máu. Trong các đáp án đã cho, ure gần đúng nhất, nhưng quá trình này diễn ra chủ yếu ở thận. Câu hỏi có vẻ không chính xác vì không có đáp án hoàn toàn đúng. Tuy nhiên, nếu phải chọn một đáp án gần đúng nhất dựa trên các lựa chọn, thì đáp án D có liên quan nhất đến quá trình thải chất thải từ máu, mặc dù quá trình này chủ yếu diễn ra ở thận chứ không phải gan hay tuyến tụy.

Vì vậy, câu hỏi có vẻ không có đáp án chính xác nhất trong các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi mô tả một nhóm các triệu chứng (tiêu chảy và táo bón, đau bụng, đầy hơi) liên quan đến căng thẳng, nhưng không có viêm ruột. Dựa trên mô tả này:

* A. Viêm gan: Là tình trạng viêm gan, không liên quan đến các triệu chứng tiêu hóa như tiêu chảy, táo bón hoặc đau bụng.
* B. Hội chứng ruột kích thích (Irritable bowel syndrome - IBS): Đây là một rối loạn chức năng tiêu hóa phổ biến gây ra các triệu chứng như đau bụng, đầy hơi, tiêu chảy và/hoặc táo bón. Các triệu chứng này thường trở nên tồi tệ hơn khi căng thẳng. IBS không gây ra viêm ruột.
* C. Viêm tụy: Là tình trạng viêm tụy, không liên quan đến các triệu chứng tiêu hóa như tiêu chảy, táo bón hoặc đau bụng.
* D. Xơ gan: Là tình trạng gan bị tổn thương nghiêm trọng và không thể hoạt động bình thường, không liên quan đến các triệu chứng tiêu hóa như tiêu chảy, táo bón hoặc đau bụng.

Vì vậy, đáp án chính xác nhất là B. Hội chứng ruột kích thích vì nó phù hợp với mô tả về một nhóm các triệu chứng tiêu hóa liên quan đến căng thẳng mà không có viêm ruột.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Shortness of breath is termed ______ : 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Injuries from blunt force can be caused by a...:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

....raises the heart rate and delates bronchial tubes:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Salpinx is another term for the………: 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

The time when a woman stops menstruating is called the…:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

An inability of the heart to pump its required amount of blood is termed_______:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Macules or palpures are examples of skin_______:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Excision of a kidney is termed.....................:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

The question “ Do you get clots ” is used to ask about…………:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

………………….means the inflammation of the ovaries:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Among the contraceptive methods, …………..are available for both men and women:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

…… the study of drugs that destroy microorganism, parasites, or malignantcells within the body:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

What the purpose of the little hairs inside the nose?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

………..increases metabolism in body cell:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

The simplest test in the investigation of blood diseases is ______:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

The testosterone – producing cells of testes are called:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

_________ is the hernia of urinary bladder:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

A drug that promotes vomiting is:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

The yellow color of her skin and conjunctivae is probably:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Barbiturate is a kind of: 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

………….is the outer membrane of the heart:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

The………...is the legal noncommercial name for a drug:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

The study of the effects of a drug within the body is ______:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP