JavaScript is required
Danh sách đề

400+ câu hỏi trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 7

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

A.

Testing 1+2.45

B.

Testing 1+2+ “45”

C.

245

D.

1245

Đáp án
Đáp án đúng: C
The question tests knowledge of string manipulation and arithmetic operations in a programming language (e.g., Python). Assume the code snippet is something like: `print("Testing " + str(1+2) + str(45))`. `1+2` evaluates to `3`, which is then converted to the string `"3"`. `45` is converted to the string `"45"`. The strings are concatenated: `"Testing " + "3" + "45"` which results in `"Testing 345"`. The closest plausible answer given the available choices would depend on the specific flawed or implicit code and the way the interpreter handles it.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
The question tests knowledge of string manipulation and arithmetic operations in a programming language (e.g., Python). Assume the code snippet is something like: `print("Testing " + str(1+2) + str(45))`. `1+2` evaluates to `3`, which is then converted to the string `"3"`. `45` is converted to the string `"45"`. The strings are concatenated: `"Testing " + "3" + "45"` which results in `"Testing 345"`. The closest plausible answer given the available choices would depend on the specific flawed or implicit code and the way the interpreter handles it.

Câu 2:

Đoạn lệnh sau sử dụng phương thức POST để lấy giá trị của phần tử nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đoạn lệnh không được cung cấp, do đó không thể xác định phần tử nào được lấy giá trị bằng phương thức POST. Vì không có thông tin về đoạn code nên không thể chọn được đáp án chính xác.

Câu 3:

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Compare Validator”?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu xác định chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu "Compare Validator".

* Phương án A: Sai. Mô tả chức năng của `RequiredFieldValidator`.
* Phương án B: Đúng. `CompareValidator` được sử dụng để so sánh giá trị của một điều khiển với một giá trị khác (từ một điều khiển khác hoặc một giá trị cố định).
* Phương án C: Sai. Mô tả chức năng của `RangeValidator`.
* Phương án D: Sai. Mô tả chức năng của `RegularExpressionValidator`.

Vậy, đáp án đúng là B.

Câu 4:

Chức năng của đối tượng Connection trong ADO.net là gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đối tượng `Connection` trong ADO.NET đóng vai trò thiết lập và quản lý kết nối giữa ứng dụng .NET của bạn và một nguồn dữ liệu (ví dụ: cơ sở dữ liệu SQL Server, Oracle, MySQL, v.v.).

* Phương án A đúng: Đối tượng `Connection` chịu trách nhiệm khởi tạo và duy trì đường dẫn kết nối đến cơ sở dữ liệu, xác định các thông tin như địa chỉ máy chủ, tên cơ sở dữ liệu, thông tin đăng nhập (username, password), và các thuộc tính kết nối khác. Khi kết nối được thiết lập, ứng dụng có thể sử dụng nó để thực hiện các thao tác truy vấn và cập nhật dữ liệu.

* Phương án B sai: Tạo thao tác với nguồn dữ liệu là chức năng của các đối tượng khác như `Command` hoặc `DataAdapter`.

* Phương án C sai: Đây là mô tả về `SqlDataReader` với một số điểm không chính xác. `SqlDataReader` cho phép đọc dữ liệu một cách tuần tự, nhưng việc nó "duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu" không phải là chức năng chính của `Connection` mà là đặc điểm của chính `SqlDataReader` khi sử dụng kết nối.

* Phương án D sai: Việc lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng là chức năng của các đối tượng như `DataAdapter` hoặc `DataReader`, sử dụng đối tượng `Connection` để thiết lập kết nối đến nguồn dữ liệu trước khi thực hiện thao tác lấy dữ liệu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong ASP.NET, tập tin cấu hình ứng dụng được lưu trữ dưới định dạng XML và sử dụng phần mở rộng ".config". Tập tin này chứa các thiết lập cấu hình cho ứng dụng, bao gồm thông tin kết nối cơ sở dữ liệu, các thiết lập bảo mật, các tham số ứng dụng và nhiều cấu hình khác.

Các lựa chọn khác không đúng vì:
- .aspx là phần mở rộng cho các trang web ASP.NET.
- .ascx là phần mở rộng cho các User Control trong ASP.NET.
- .asmx là phần mở rộng cho các dịch vụ web (Web Services) trong ASP.NET.

Câu 6:

Trong asp.net, session timeout là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong javascript, sự kiện onLoad là gì ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh:

 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Để tự viết hàm kiểm tra lỗi, ta sử dụng điều khiển nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

JavaScript được đưa vào file HTML bằng cách sử dụng cặp thẻ nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Câu lệnh nào sau đây để nhúng một tập tin javascript vào trang web?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

ASP.NET cho phép sử dụng các ngôn ngữ lập trình nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Xem đoạn mã sau:

<form method=''GET'' action=''XL_login.asp''>

Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''>

Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''>

<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>

</form>

Thuộc tính GET trong thẻ forum thể hiện điều gì? "

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Sự kiện nào sau không có trong Form?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

PHP cho phép gửi mail trực tiếp từ kịch bản dòng lệnh?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cấu trúc lệnh lặp For Each....In.... thường dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

ASP là một ngôn ngữ dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Dấu hiệu <% và %> báo hiệu:</%>

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Làm thế nào để lấy thông tin từ phương thức Get trong form nhập dữ liệu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Xem đoạn mã sau:

<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' OnkyUp=''checkEmail()''>

Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Đối tượng nào trong PHP dùng có nhiệm vụ lưu trữ dữ liệu dùng để trao đổi thông tin giữa các trang và được lưu trữ tại Server?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Required Field Validator” ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Nêu ý nghĩa của câu lệnh sau trong ASP.net?

 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Trong mô hình MVC lớp nào là giao diện của ứng dụng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Cho đoạn lệnh sau, nêu chức năng của đoạn lệnh sau?

sub Submit_Click(obj as object,e as EventArgs)

if tbName.Value <>""

Session("Name ")=tbName.Value

Response.Write("Hi " & Session("Name ")&"!")

else

Response.Write("You forgot to enter a name.")

end if

end sub

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Để tự viết hàm kiểm tra lỗi, ta sử dụng điều khiển nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Trong quy ước viết code PHP, để kết thúc dòng lệnh, ta sử dụng ký hiệu nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

 

</?php

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Đối tượng nào trong PHP dùng có nhiệm vụ lưu trữ dữ liệu dùng để trao đổi thông tin giữa các trang

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Application?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Đoạn code php được nhúng vào phần nào trong HTML? hi

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tìm kết quả của dòng lệnh số 5 trong đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Câu lệnh nào sau đây để nhúng một tập tin javascript vào trang web?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tạo connection tới SQL server thì cần những thông tin nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra các webserver?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Mô tả nào sau đây đúng nhất về ASP.NET?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Chức năng của đối tượng Connection trong ADO.net là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chức năng của đối tượng DataAdapter trong ADO.net là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đoạn lệnh sau có tác dụng gì:

For intCounter = 2 to 5 Response.Write(intCounter & "
") Next

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Trong JavaScript hàm parseFloat() dùng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP