JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu trắc nghiệm Lập trình Java cơ sở lời giải đầy đủ và logic - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Đâu là câu SAI về ngôn ngữ Java?

A.

Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường

B.

Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng

C.

Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java

D.

Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win

Đáp án
Đáp án đúng: D

Câu hỏi yêu cầu tìm câu SAI về ngôn ngữ Java. Chúng ta sẽ phân tích từng đáp án:



  • Đáp án A: "Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường" - Đây là một đặc điểm quan trọng của Java. Ví dụ, myVariableMyVariable được xem là hai biến khác nhau. Vì vậy, đáp án này ĐÚNG.

  • Đáp án B: "Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng" - Java là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng thuần túy, hỗ trợ các khái niệm như lớp, đối tượng, kế thừa, đa hình, v.v. Vì vậy, đáp án này ĐÚNG.

  • Đáp án C: "Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java" - Tương tự như C, C++, dấu chấm phẩy (;) được sử dụng để kết thúc một câu lệnh trong Java. Vì vậy, đáp án này ĐÚNG.

  • Đáp án D: "Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win" - Đây là câu SAI. Một trong những ưu điểm lớn nhất của Java là tính độc lập nền tảng (platform independence). Chương trình Java có thể chạy trên bất kỳ hệ điều hành nào có cài đặt Java Virtual Machine (JVM).


Vậy, đáp án D là câu SAI.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đâu là câu SAI về ngôn ngữ Java?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi yêu cầu tìm câu SAI về ngôn ngữ Java. Chúng ta sẽ phân tích từng đáp án:



  • Đáp án A: "Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường" - Đây là một đặc điểm quan trọng của Java. Ví dụ, myVariableMyVariable được xem là hai biến khác nhau. Vì vậy, đáp án này ĐÚNG.

  • Đáp án B: "Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng" - Java là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng thuần túy, hỗ trợ các khái niệm như lớp, đối tượng, kế thừa, đa hình, v.v. Vì vậy, đáp án này ĐÚNG.

  • Đáp án C: "Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java" - Tương tự như C, C++, dấu chấm phẩy (;) được sử dụng để kết thúc một câu lệnh trong Java. Vì vậy, đáp án này ĐÚNG.

  • Đáp án D: "Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win" - Đây là câu SAI. Một trong những ưu điểm lớn nhất của Java là tính độc lập nền tảng (platform independence). Chương trình Java có thể chạy trên bất kỳ hệ điều hành nào có cài đặt Java Virtual Machine (JVM).


Vậy, đáp án D là câu SAI.

Câu 2:

1: Từ khóa new kết hợp với hàm tạo để tạo ra đối tượng.

2: Hàm tạo được sử dụng để hủy đối tượng

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu 1 đúng vì từ khóa `new` trong lập trình hướng đối tượng được sử dụng để cấp phát bộ nhớ cho một đối tượng mới và gọi hàm tạo (constructor) của lớp để khởi tạo đối tượng đó. Câu 2 sai vì hàm tạo được sử dụng để khởi tạo đối tượng, còn việc hủy đối tượng (giải phóng bộ nhớ) thường được thực hiện bởi các cơ chế khác như garbage collection (trong Java, C#) hoặc destructor (trong C++).

Câu 3:

Đoạn mã KHÔNG in ra màn hình số 13?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm đoạn mã KHÔNG in ra số 13.

- Phương án A: `int x=13; System.out.println(x);` Khai báo biến `x` kiểu `int` và gán giá trị 13, sau đó in giá trị của `x` ra màn hình. Kết quả là 13.
- Phương án B: `int x=13; System.out.println("x");` Khai báo biến `x` kiểu `int` và gán giá trị 13, sau đó in chuỗi "x" ra màn hình. Kết quả là x, không phải 13.
- Phương án C: `int x=13; System.out.println("13");` Khai báo biến `x` kiểu `int` và gán giá trị 13, sau đó in chuỗi "13" ra màn hình. Kết quả là 13 (dạng chuỗi).
- Phương án D: `int x=13; System.out.println(""+x);` Khai báo biến `x` kiểu `int` và gán giá trị 13, sau đó in chuỗi rỗng cộng với giá trị của `x` ra màn hình. Trong Java, khi một chuỗi được cộng với một số, số đó sẽ được tự động chuyển đổi thành chuỗi. Kết quả là 13 (dạng chuỗi).

Vậy, phương án B là đáp án đúng vì nó in ra "x" chứ không in ra số 13.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong Java, tên biến phải tuân theo các quy tắc sau:

* Bắt đầu bằng một chữ cái (a-z, A-Z), dấu gạch dưới (_) hoặc dấu đô la ($).
* Sau ký tự đầu tiên, có thể chứa chữ cái, số, dấu gạch dưới hoặc dấu đô la.
* Không được trùng với các từ khóa của Java (ví dụ: double, int, class, public, v.v.).
* Phân biệt chữ hoa chữ thường (ví dụ: rollNumber và RollNumber là hai biến khác nhau).

Phân tích các lựa chọn:

* (1) rollNumber: Hợp lệ vì bắt đầu bằng chữ cái và chỉ chứa chữ và số.
* (2) $rearly_salary: Hợp lệ vì bắt đầu bằng dấu đô la và chứa chữ, dấu gạch dưới.
* (3) double: Không hợp lệ vì đây là một từ khóa trong Java.
* (4) $$_: Hợp lệ vì bắt đầu bằng dấu đô la và chỉ chứa dấu đô la và gạch dưới.
* (5) mount#balance: Không hợp lệ vì chứa ký tự # không được phép.

Vậy các khai báo biến đúng là 1, 2 và 4. Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đoạn mã Java này sử dụng vòng lặp `do...while` và câu lệnh `if` để thay đổi giá trị của hai biến `i` và `j`. Ta sẽ theo dõi giá trị của `i` và `j` qua mỗi lần lặp:

- Ban đầu: `i = 1`, `j = 10`
- Lần lặp 1:
- `i > j` (1 > 10) là sai.
- `j` giảm xuống còn 9.
- `i` tăng lên thành 2. Điều kiện `i < 5` (2 < 5) là đúng.
- Lần lặp 2:
- `i > j` (2 > 9) là sai.
- `j` giảm xuống còn 8.
- `i` tăng lên thành 3. Điều kiện `i < 5` (3 < 5) là đúng.
- Lần lặp 3:
- `i > j` (3 > 8) là sai.
- `j` giảm xuống còn 7.
- `i` tăng lên thành 4. Điều kiện `i < 5` (4 < 5) là đúng.
- Lần lặp 4:
- `i > j` (4 > 7) là sai.
- `j` giảm xuống còn 6.
- `i` tăng lên thành 5. Điều kiện `i < 5` (5 < 5) là sai. Vòng lặp kết thúc.

Vậy, sau khi vòng lặp kết thúc, `i = 5` và `j = 6`.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thứ tự các từ khóa public và static khi khai báo như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn câu trả lời đúng nhất. Interface là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trường dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Ngôn ngữ lập trình Java cung cấp các tính năng nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError: myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Đối tượng trong phần mềm là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chọn câu trả lời đúng nhất. Interface là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trường dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chọn định dạng hiển thị khi thực hiện câu lệnh sau: System.out.printf(“%tc”, new Date());

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Quy tắc nào sau đây là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP