25 câu hỏi 60 phút
Lưu
Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của \(\left\{ 0;1;2;3;4\right\}\)?
\(\left( -1;4 \right]\)
\(\left\{ 0;1;2 \right\}\)
\(\left\{ 1;2;3 \right\}\)
\(\left\{ 0;1;2;3;4 \right\}\)
22 câu hỏi 90 phút
16 câu hỏi 90 phút
18 câu hỏi 90 phút
18 câu hỏi 60 phút
Tập hợp \(\{x\in \mathbb{R}\mid -1<x\le 2\}\) được kí hiệu là tập hợp nào sau đây?
\(\left( -1;2 \right)\)
\(\left[ -1;2 \right]\)
\(\left( -1;2 \right]\)
\(\left[ -1;2 \right)\)
Cho hai tập hợp \(A=\left\{ 0;1;2;3 \right\}\) và \(B=\left\{ -1;0;1\right\}\).
Hỏi tập hợp \(A\cap B\) có bao nhiêu phần tử?
2
1
0
5
Cặp số \(\left( x;y \right)\) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x+2y-1>0 \\ 2x-y+2<0 \\ \end{array} \right.\)?
\(\left( 1;2 \right)\)
\(\left( 1;-2 \right)\)
\(\left( 0;-4 \right)\)
\(\left( 1;5 \right)\)
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=\left| -5x \right|\). Khẳng định nào sau đâylà sai?
\(f\left( -2 \right)=10\)
\(f\left( \frac{1}{5} \right)=-1\)
\(f\left( -1 \right)=5\)
\(f\left( 2 \right)=10\)
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+4}}{x}\)?
\(A\left( 2;0 \right)\)
\(B\left( 1;-1 \right)\)
\(C\left( 3;\frac{1}{3} \right)\)
\(D\left( -1;-3 \right)\)
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{3x-1}{2x-2}\)
\(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
\(D=\left[ 1;+\infty \right)\)
\(D=\mathbb{R}\)
\(D=\left( 1;+\infty \right)\)
Trục đối xứng của parabol \(\left( P \right):y=2{{x}^{2}}+6x+3\) có phương trình là
\(y=-\frac{3}{2}\)
\(x=-\frac{3}{2}\)
\(y=-3\)
Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh \(I\left( -1;3 \right)\)?
\(y=2{{x}^{2}}-4x-3\)
\(y=2{{x}^{2}}-2x-1\)
\(y=2{{x}^{2}}+4x+5\)
\(y=2{{x}^{2}}+x+2\)
Quy tròn số 365,23 đến hàng chục ta được kết quả nào sau đây?
360
375
370
365
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả thống kê điểm được cho trong bảng sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm }} & 9 & 10 & 11 & 12 & 13 & 14 & 15 & 16 & 17 & 18 & 19 \\ \hline \mathbf{\text { Tần số }} & 1 & 1 & 3 & 5 & 8 & 13 & 19 & 24 & 14 & 10 & 2 \\ \hline \end{array}\]
Mốt của mẫu số liệu trên là
\({{M}_{\circ }}=19\)
\({{M}_{\circ }}=15\)
\({{M}_{\circ }}=16\)
\({{M}_{\circ }}=24\)
Cho mẫu số liệu thống kê sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|} \hline 45 & 47 & 53 & 55 & 64 & 65 \\ \hline \end{array}\]
Trung vị của mẫu số liệu trên là
53
55
47
54
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|} \hline 3 & 8 & 7 & 2 & 5 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
\(R=8\)
\(R=5\)
\(R=6\)
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB=c\), \(AC=b\), \(BC=a\). Mệnh đề nào sau đây sai?
\(b\text{sin}B=2R\)
\(\frac{a}{\text{sin}A}=2R\)
\(\text{sin}A=\frac{a}{2R}\)
\(\text{sin}C=\frac{c\text{sin}A}{a}\)
Cho tam giác \(ABC\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}-2AC\cdot BC\text{cos}C\)
\(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}-B{{C}^{2}}+2AC\cdot BC\text{cos}C\)
\(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}-2AC\cdot AB\text{cos}C\)
\(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}-2AC\cdot BC+\text{cos}C\)
Cho tam giác ABC có \(AB=4\), \(BC=5\),\(\widehat{ABC}={{150}^{{}^\circ }}\). Diện tích của tam giác đã cho là
\(5\sqrt{3}\)
10
\(10\sqrt{3}\)
Cho hình vuông \(ABCD\) có tâm \(O\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)
\(\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OC}\)
\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{BC}\)
\(\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{BC}\)
Cho hai điểm phân biệt \(A,B\). Điều kiện cần và đủ để điểm \(I\) là trungđiểm của đoạn thẳng \(AB\) là
\(\overrightarrow{IA}=-\overrightarrow{IB}\)
\(\overrightarrow{IA}=\overrightarrow{IB}\)
\(\overrightarrow{AI}=\overrightarrow{BI}\)
\(IA=IB\)
Cho ba điểm \(A,B,C\) như hình vẽ.
Biết rằng \(k\) là số thực thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=k\overrightarrow{CB}\). Tìm \(k\)
\(\frac{3}{7}\)
\(-\frac{3}{7}\)
\(\frac{7}{3}\)
\(-\frac{7}{3}\)
Cho hai véc-tơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng hướng có \(|\vec{a}|=8\), \(|\vec{b}|=5\). Tính \(\vec{a}\cdot \vec{b}\).
40
-40
13
-13
Điểm kiểm tra Toán của tổ 1 trong lớp 10C được thống kê dưởi bảng số liệu sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 4 & 5 & 6 & 8 & 5 & 8 & 6 & 10 & 9 & 8 \\ \hline \end{array}\]
Tính điểm trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB=3,AC=5,BC=7\).
Tính số đo góc \(A\)
Trên cạnh \(AC\) lấy điểm \(E\) sao cho \(AE=\frac{3}{5}AC\). Tính độ dài đoạn thẳng \(BE\). (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)