Trắc nghiệm Phép tịnh tiến Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Cho \(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {2; - 6} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 2; - 13} \right)\)
B. \(M'\left( {11; - 13} \right)\)
C. \(M'\left( { - 2; 3} \right)\)
D. \(M'\left( { - 2; - 1} \right)\)
-
Câu 2:
Cho \(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {1;11} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { -8;-3} \right)\)
B. \(M'\left( { - 2;-1} \right)\)
C. \(M'\left( { - 3;4} \right)\)
D. \(M'\left( { - 1;2} \right)\)
-
Câu 3:
Cho \(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {6;8} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( {2;1} \right)\)
B. \(M'\left( {-3;1} \right)\)
C. \(M'\left( {2;-5} \right)\)
D. \(M'\left( {5;1} \right)\)
-
Câu 4:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {1;0} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { 12; - 5} \right)\)
B. \(M'\left( { 0; - 7} \right)\)
C. \(M'\left( { 0; - 1} \right)\)
D. \(M'\left( { - 3; - 7} \right)\)
-
Câu 5:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {1; - 5} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { 1; - 12} \right)\)
B. \(M'\left( { - 3; - 12} \right)\)
C. \(M'\left( { 1; - 2} \right)\)
D. \(M'\left( {7; - 4} \right)\)
-
Câu 6:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( {3;11} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( {3;-4} \right)\)
B. \(M'\left( {-1;5} \right)\)
C. \(M'\left( {5;6} \right)\)
D. \(M'\left( {1;-2} \right)\)
-
Câu 7:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( { - 11;3} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 9;3} \right)\)
B. \(M'\left( {11; - 2} \right)\)
C. \(M'\left( { 0; - 1} \right)\)
D. \(M'\left( { - 9; - 2} \right)\)
-
Câu 8:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( { - 3;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 1; - 4} \right)\)
B. \(M'\left( {1; - 4} \right)\)
C. \(M'\left( { - 1;0} \right)\)
D. \(M'\left( { 1; 2} \right)\)
-
Câu 9:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( {3;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( {11; 3} \right)\)
B. \(M'\left( {-1; - 4} \right)\)
C. \(M'\left( {1; 0} \right)\)
D. \(M'\left( {5; - 4} \right)\)
-
Câu 10:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( {0;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( {2; - 4} \right)\)
B. \(M'\left( {1; - 4} \right)\)
C. \(M'\left( {2; 5} \right)\)
D. \(M'\left( {-3; - 4} \right)\)
-
Câu 11:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( {1;5} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( {-1;0} \right)\)
B. \(M'\left( {3;0} \right)\)
C. \(M'\left( {3;11} \right)\)
D. \(M'\left( {3;-1} \right)\)
-
Câu 12:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( { - 1;2} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { 0;2} \right)\)
B. \(M'\left( { 7;2} \right)\)
C. \(M'\left( { 11;2} \right)\)
D. \(M'\left( { - 5;2} \right)\)
-
Câu 13:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( {2; - 7} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 2; 0} \right)\)
B. \(M'\left( {3;1} \right)\)
C. \(M'\left( { - 2; - 7} \right)\)
D. \(M'\left( { 1; - 7} \right)\)
-
Câu 14:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( {0; - 3} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 4; - 3} \right)\)
B. \(M'\left( { 1; - 3} \right)\)
C. \(M'\left( { 1; - 1} \right)\)
D. \(M'\left( { - 4; 2} \right)\)
-
Câu 15:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( {2;6} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 2;2} \right)\)
B. \(M'\left( { 3;6} \right)\)
C. \(M'\left( { - 1;1} \right)\)
D. \(M'\left( { - 2;6} \right)\)
-
Câu 16:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( { - 1;5} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { 3;5} \right)\)
B. \(M'\left( { 11;5} \right)\)
C. \(M'\left( { 7;5} \right)\)
D. \(M'\left( { - 5;5} \right)\)
-
Câu 17:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( {1;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(M'\left( { - 3;1} \right)\)
C. \(M'\left( { 4;-11} \right)\)
D. \(M'\left( { - 3;11} \right)\)
-
Câu 18:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( { - 4;2} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \( M'\left( { - 7;7} \right)\)
B. \( M'\left( { - 4;-3} \right)\)
C. \( M'\left( { - 3;2} \right)\)
D. \( M'\left( { - 5;1} \right)\)
-
Câu 19:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( {2; - 1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { 13;6} \right)\)
B. \(M'\left( { 3;-1} \right)\)
C. \(M'\left( { - 1;4} \right)\)
D. \(M'\left( { - 1;5} \right)\)
-
Câu 20:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( {0; - 3} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 3;2} \right)\)
B. \(M'\left( { - 1;2} \right)\)
C. \(M'\left( { -4;5} \right)\)
D. \(M'\left( { - 3;4} \right)\)
-
Câu 21:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( { - 3;6} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 1;11} \right)\)
B. \(M'\left( { - 6;11} \right)\)
C. \(M'\left( { - 6;5} \right)\)
D. \(M'\left( { 4;2} \right)\)
-
Câu 22:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( {4; - 5} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( {13;-2 } \right)\)
B. \(M'\left( {-3;0} \right)\)
C. \(M'\left( {-7;5} \right)\)
D. \(M'\left( {1;0} \right)\)
-
Câu 23:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( {1;2} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 1;0} \right)\)
B. \(M'\left( { 11;4} \right)\)
C. \(M'\left( { - 2;7} \right)\)
D. \(M'\left( {2;-11} \right)\)
-
Câu 24:
\(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right);M\left( {4;11} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( {4;-1} \right)\)
B. \(M'\left( {1;-3} \right)\)
C. \(M'\left( {2;3} \right)\)
D. \(M'\left( {5;14} \right)\)
-
Câu 25:
\(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right);M\left( { - 3;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \(M'\left( { - 1;4} \right)\)
B. \(M'\left( { 1;4} \right)\)
C. \(M'\left( { - 1;-2} \right)\)
D. \(M'\left( { - 1;2} \right)\)
-
Câu 26:
Cho \(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right);M\left( {2; - 3} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\\\)
A. \(M'\left( {3;0} \right)\)
B. \(M'\left( {1;0} \right)\)
C. \(M'\left( {5;0} \right)\)
D. \(M'\left( {3;-1} \right)\)
-
Câu 27:
Cho \(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right);M\left( {2; - 1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
A. \( M'\left( {1;-3} \right)\)
B. \( M'\left( {3;2} \right)\)
C. \( M'\left( {4;-1} \right)\)
D. \( M'\left( {-3;0} \right)\)
-
Câu 28:
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto \(\vec v ( − 2 ; − 1 ) \) biến parabol (P): y = x2 thành parabol (P’) có phương trình:
A. y = x2 + 4x - 5
B. y = x2 + 4x + 4
C. y = x2 + 4x + 3
D. y = x2 - 4x + 5
-
Câu 29:
Cho tam giác ABC có trọng tâm G, Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Mệnh đề nào sau đây là sai.
A. \( {T_{1/2\overrightarrow {BC} }}\left( F \right) = E\)
B. \( {T_{\overrightarrow {DE} }}\left( B \right) = F\)
C. \( {T_{\overrightarrow {2DG} }}\left( A \right) = G\)
D. \( {T_{1/2\overrightarrow {GA} }}\left( D \right) = G\)
-
Câu 30:
Hãy tìm vectơ \(\vec v(a;b)\) sao cho khi tịnh tiến đồ thị \( y = f(x) = {x^3} + 3x + 1\) theo \(\vec v\) ta nhận được đồ thị hàm số \( y = g(x) = {x^3} - 3{x^2} + 6x - 1.\)
A. \( \vec v = \left( {1; - 2} \right)\)
B. \( \vec v = \left( {-1; 2} \right)\)
C. \( \vec v = \left( {1; 2} \right)\)
D. \( \vec v = \left( {-1; - 2} \right)\)
-
Câu 31:
Tìm phương trình đường tròn (C1) là ảnh của \( (C):{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} = 4\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v=(2;1).\)
A. \( {x^2} + {(y -1)^2} = 4\)
B. \( {x^2} + {(y + 1)^2} = 4\)
C. \( {x^2} + {(y - 2)^2} = 4\)
D. \( {x^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
-
Câu 32:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x+y+1=0. Viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v=(2;1).\)
A. 3x+y−2=0
B. 3x+y−6=0
C. x+3y−2=0
D. x+3y−6=0
-
Câu 33:
Trong mặt phẳng Oxy, cho \( \vec v = (2; - 1)\) và điểm M(-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v \) là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau đây?
A. (5;3)
B. (1;1)
C. (-1;1)
D. (1;-1)
-
Câu 34:
Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương không cùng phương với vectơ \(\vec u\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u\), biến đường thẳng d thành d’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d song song với d’
B. d trùng với d’
C. d cắt d’
D. d’ có vectơ chỉ phương là \(\vec u\)
-
Câu 35:
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x−y+1=0, phép tính tiến theo vectơ \( \vec v\) biến dd thành chính nó thì \( \vec v\) phải là vectơ nào trong các vectơ sau:
A. \( \vec v = \left( {2;4} \right)\)
B. \( \vec v = \left( {2;-1} \right)\)
C. \( \vec v = \left( {4;2} \right)\)
D. \( \vec v = \left( {-1;2} \right)\)
-
Câu 36:
Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:\((x+1)^{2}+(y-3)^{2}=4\) qua phép tịnh tiến theo
vectơ \(\vec{v}=(3 ; 2)\) là đường tròn có phương trình:A. \((x+2)^{2}+(y+5)^{2}=4\)
B. \((x-2)^{2}+(y-5)^{2}=4\)
C. \((x-1)^{2}+(y+3)^{2}=4\)
D. \((x+4)^{2}+(y-1)^{2}=4\)
-
Câu 37:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxy , cho phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(-2 ;-1)\) , phép tịnh tiến theo \(\vec{v}\)biến parabol \((P): y=x^{2}\) thành parabol (P') . Khi đó phương trình của (P')là:
A. \(y=x^{2}+4 x+5\)
B. \(y=x^{2}+4 x-5\)
C. \(y=x^{2}+4 x+3\)
D. \(y=x^{2}-4 x+5\)
-
Câu 38:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxy , cho phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(-3 ;-2),\) phép tịnh tiến theo \(\vec{\nu}\) biến đường tròn \((C): x^{2}+(y-1)^{2}=1\) thành đường tròn (C') . Khi đó phương trình của (C') là:
A. \((x+3)^{2}+(y+1)^{2}=1\)
B. \((x-3)^{2}+(y+1)^{2}=1\)
C. \((x+3)^{2}+(y+1)^{2}=4\)
D. \((x-3)^{2}+(y-1)^{2}=4\)
-
Câu 39:
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:\((x-2)^{2}+(y-1)^{2}=16\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec{v}=(1 ; 3)\) là đường tròn có phương trình:
A. \((x-2)^{2}+(y-1)^{2}=16\)
B. \((x+2)^{2}+(y+1)^{2}=16\)
C. \((x-3)^{2}+(y-4)^{2}=16\)
D. \((x+3)^{2}+(y+4)^{2}=16\)
-
Câu 40:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C)có phương trình \(x^{2}+y^{2}+2 x-4 y-4=0\) .Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec{v}=(2 ;-3)\)
A. \(\left(C^{\prime}\right): x^{2}+y^{2}-x+2 y-7=0\)
B. \(\left(C^{\prime}\right): x^{2}+y^{2}-x+y-7=0\)
C. \(\left(C^{\prime}\right): x^{2}+y^{2}-2 x+2 y-7=0\)
D. \(\left(C^{\prime}\right): x^{2}+y^{2}-x+y-8=0\)
-
Câu 41:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng \(d: 2 x-3 y+3=0 \text { và } d^{\prime}: 2 x-3 y-5=0\). Tìm tọa độ \(\vec{v}\)có phương vuông góc với d để \(T_{\vec{v}}(d)=d^{\prime}\)
A. \(\vec{v}=\left(-\frac{6}{13} ; \frac{4}{13}\right)\)
B. \(\vec{v}=\left(-\frac{1}{13} ; \frac{2}{13}\right)\)
C. \(\vec{v}=\left(-\frac{16}{13} ;-\frac{24}{13}\right)\)
D. \(\vec{v}=\left(-\frac{16}{13} ; \frac{24}{13}\right)\)
-
Câu 42:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho \(\vec{v}=(1 ;-3)\) và đường thẳng d có phương trình \(2 x-3 y+5=0\). Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến \(T_{\vec{v}}\)
A. \(d^{\prime}: 2 x-y-6=0\)
B. \(d^{\prime}: x-y-6=0\)
C. \(d^{\prime}: 2 x-y+6=0\)
D. \(d^{\prime}: 2 x-3 y-6=0\)
-
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng \(d: 3 x+y-9=0\) . Tìm phép tịnh tiến theo vec tơ \(\vec{v}\) có giá song song với Oy biến d thành d' đi qua điểm A(1 ; 1).
A. \(\vec{v}=(0 ; 5)\)
B. \(\vec{v}=(1 ;-5)\)
C. \(\vec{v}=(2 ;-3)\)
D. \(\vec{v}=(0 ;-5)\)
-
Câu 44:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(1 ; 1)\) , phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(1 ; 1)\) biến d: x–1=0 thành đường thẳng d'. Khi đó phương trình của d' là:
A. x-1=0
B. x-2=0
C. x-y-2=0
D. y-2=0
-
Câu 45:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho \(\vec{v}=(-2 ; 3)\) . Hãy tìm ảnh của các điểm \(A(1 ;-1), B(4 ; 3)\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v\)
A. \(A^{\prime}(-1 ; 2), B(2 ; 6)\)
B. \(A^{\prime}(-1 ;-2), B(-2 ; 6)\)
C. \(A^{\prime}(-1 ; 2), B(2 ;-6)\)
D. \(A^{\prime}(-1 ; 1), B(2 ; 6)\)
-
Câu 46:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M(–10;1) và M'(3;8 ). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{\mathcal{v}}\) biến điểm M thành điểm M' , khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{\mathcal{v}}\) là:
A. (-13 ; 7)
B. (13 ;-7)
C. (13 ; 7)
D. (-13 ;-7)
-
Câu 47:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(1 ; 2\) biến điểm M( –1;4) thành điểm M' có tọa độ là:
A. (0 ; 6)
B. (6 ; 0)
C. (0 ; 0)
D. (6 ; 6)
-
Câu 48:
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm \(A(1 ; 1);B(2 ; 3)\) . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến \(\vec{v}=(2 ; 4)\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành
B. ABDC là hình bình hành
C. ABDC là hình thang
D. Bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng
-
Câu 49:
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm \(A(1 ; 6), B(-1 ;-4)\). Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec{v}=(1 ; 5)\).Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành
D. Bốn điểm A, B , C, D thẳng hàng
-
Câu 50:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec{v}=(1 ; 3)\) biến điểm A(1, 2) thành điểm nào trong các điểm sau?
A. (2 ; 5)
B. (1 ; 3)
C. (3 ; 4)
D. (-3 ;-4)