Trắc nghiệm Phép tịnh tiến Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;−2) Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A. M'(-2;4)
B. M'(4;-4)
C. M'(4;4)
D. M'(-2,0)
-
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A(2; -1 ) thành điểm A' (2018;2015) thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A(2;-1) thành điểm A(1;2) thì nó biến đường thẳng d có phương trình thành đường thẳng d ' có phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng ∆' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ có phương trình .Ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến T theo vectơ có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A B , qua phép tịnh tiến theo vectơ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành
C. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng
-
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4;2) thành điểm M'(4;5) thì nó biến điểm A(2;5) thành
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Cho hình vuông ABCD như hình vẽ, tam giác BIG là ảnh của tam giác DIH qua:
A. phép đối xứng tâm I
B. phép quay tâm I góc quay 90o
C. phép tịnh tiến theo
D. phép quay tâm A góc quay 90o
-
Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M (-10;1) và M '( 3;8).Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ ?
A. M(1 ; 3)
B. N(1 ; 6)
C. P(3 ; 7)
D. Q(2 ; 4)
-
Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ và điểm A(1;3). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A. (-3 ; 2)
B. (1 ; 3)
C. (-2 ; 5)
D. (2 ;-5)
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến thành parabol (P): y = x2 thành parabol (P’) có phương trình:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ biến A thành điểm A' có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có sao cho M'(x';y') thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ
B. f là phép tịnh tiến theo vectơ
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ .
D. f là phép tịnh tiến theo vectơ
-
Câu 15:
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d: 12x – 36y + 101 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. 12x – 36y – 101 = 0
B. 12x + 36y + 101 = 0
C. 12x + 36y – 101 = 0
D. 12x – 36 y + 101 = 0.
-
Câu 16:
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d: x - 1 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. x - 1 = 0
B. x - 2 = 0
C. x - y - 2 = 0
D. y - 2 = 0
-
Câu 17:
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến điểm A(0;2) thành A’ và biến điểm B(-2;1) thành B’, khi đó:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ Giả sử phép tịnh tiến theo biến điểm M(x ; y) thành M(x' ; y'). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến điểm A(0;2) thành điểm A’ có tọa độ:
A. A’(1;1)
B. A’(1;2)
C. A’(1;3)
D. A’(0;2)
-
Câu 20:
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(-10;1) và điểm M’(3;8). Phép tịnh tiến theo vecto biến M thành M’, thì tọa độ vecto là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo biến điểm M (-1; 4) thành điểm M’ có tọa độ là:
A. M'(0;6)
B. M’(6;0)
C. M’(0;0)
D. M’(6; 6)
-
Câu 22:
Cho hai điểm P, Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M ' sao cho Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ
-
Câu 23:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến theo vecto biến M thành M’ thì
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vecto tịnh tiến là
C. Phép tịnh tiến theo vecto biến M thành M’ và N thành N’ thì tứ giác MNM’N’ là hình bình hành
D. Phép tịnh tiến theo vecto Phép tịnh tiến theo vecto biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O;R)
-
Câu 24:
Cho phép tịnh tiến biến điểm M thành M1 và phép tịnh tiến biến thành . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép tịnh tiến biến thành
B. Một phép đối xứng trục biến M thành
C. Không khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành .
D. Phép tịnh tiến biến M thành .
-
Câu 25:
Cho tam giác ABC có trực tâm H, nội tiếp đường tròn (O), BC cố định, I là trung điểm của BC. Khi A di động trên (O) thì quỹ tích H là đường tròn (O’) là ảnh của O qua phép tịnh tiến theo vecto bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC. Phép tịnh tiến theo vecto biến M thành A thì bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Cho hai đoạn thẳng AB và A' B' . Điều kiện cần và đủ để có thể tịnh tiến biến A thành A' và biến B thành B ' là
A.
B.
C. Tứ giác ABA'B' là hình bình hành
D.
-
Câu 28:
Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M thành M ' . Mệnh nào sau đây đúng?
A. Điểm M ' trùng với điểm M .
B. Điểm M ' nằm trên cạnh BC .
C. Điểm M ' là trung điểm cạnh CD
D. Điểm M ' nằm trên cạnh DC
-
Câu 29:
Cho phép tịnh tiến vectơ biến A thành A' và M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Cho phép tịnh tiến theo , phép tịnh tiến biến hai điểm M và N thành hai điểm M ' và N ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trùng với điểm N .
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số y = sinx thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 32:
Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 33:
Cho đường thẳng a cắt hai đường thằng song song b và b' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành đường thẳng b' ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 34:
Cho bốn đường thẳng trong đó và a cắt b . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành a ' và b thành b ' ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 35:
Cho hai đường thẳng d và d ' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d ' ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số.
-
Câu 36:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 37:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 38:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.