Trắc nghiệm Phép tịnh tiến Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,phép tịnh tiến theo vectơ →v=(−3;2)→v=(−3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm nào trong các điểm sau:
A. (-3 ; 2)
B. (1 ; 3)
C. (-2 ; 5)
D. (2 ;-5)
-
Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ →v=(1;2)→v=(1;2) ?
A. (3 ; 1)
B. (1 ; 3)
C. (4 ; 7)
D. (2 ; 4)
-
Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ →v=(1;2)→v=(1;2) biến A thành điểm có tọa độ là:
A. (3 ; 1)
B. (1 ; 6)
C. (3 ; 7)
D. (4 ; 7)
-
Câu 4:
Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo véc tơ →v=12→BC→v=12−−→BC biến
A. Điểm M thành điểm N.
B. Điểm M thành điểm P
C. Điểm M thành điểm B.
D. Điểm M thành điểm C
-
Câu 5:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
-
Câu 6:
Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số.
-
Câu 7:
Cho P ,Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M2 sao cho →MM2=2→PQ−−−→MM2=2−−→PQ
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ →PQ−−→PQ
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ →MM2−−−→MM2
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2→PQ2−−→PQ T là phép tịnh tiến theo vectơ
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ 12→PQ12−−→PQ
-
Câu 8:
Cho hai đường thẳng song song d và d’ . Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d’ là:
A. Các phép tịnh tiến theo →v→v , với mọi vectơ →v≠0→v≠0 không song song với vectơ chỉ phương của d.
B. Các phép tịnh tiến theo →v→v , với mọi vectơ →v≠0→v≠0vuông góc với vectơ chỉ phương của d .
C. Các phép tịnh tiến theo →AA−−→AA, trong đó hai điểm A và A’ tùy ý lần lượt nằm trên d và d’ .
D. Các phép tịnh tiến theo v tùy ý →v→v , với mọi vectơ →v≠0→v≠0
-
Câu 9:
Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ →v≠→0→v≠→0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ . Câu nào sau đây sai?
A. d trùng d’ khi →v→vlà vectơ chỉ phương của d.
B. d song song với d’ khi →v→v là vectơ chỉ phương của d
C. d song song với d’ khi →v→v không phải là vectơ chỉ phương của d .
D. d không bao giờ cắt d’ .
-
Câu 10:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 11:
Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến T→v(M)=M′vàT→v(N)=N′(với→v≠→0)T→v(M)=M′vàT→v(N)=N′(với→v≠→0). Khi đó
A. →MM′=→NN′−−−→MM′=−−−→NN′
B. →MN=→M′N′−−−→MN=−−−−→M′N′
C. →MN′=→NM′−−−→MN′=−−−→NM′
D. MM′=NN′MM′=NN′
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x+1)2+(y−3)2 = 4. Phép tịnh tiến theo véc tơ →v=(3;2)→v=(3;2) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. (x−1)2+(y+3)2 = 4
B. (x+2)2+(y+5)2 = 4
C. (x−2)2+(y−5)2 = 4
D. (x+4)2+(y−1)2 = 4
-
Câu 13:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn (C) (x+1)2+(y−3)2 = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ →v=(3;2)→v=(3;2) là đường tròn có phương trình:
A. (x+2)2+(y+5)2 = 4
B. (x−2)2+(y−5)2 = 4
C. (x−1)2+(y+3)2 = 4
D. (x+4)2+(y−1)2 = 4
-
Câu 14:
Cho →v=(−1;5)→v=(−1;5) và điểm M'(4;2).Biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến T→vT→v.Tìm M
A. (-4;10)
B. (-3;5)
C. (3;7)
D. (5;-3)
-
Câu 15:
Cho điểm M(2;-3) và vecto →v=(2;−3)→v=(2;−3).Tìm M' là ảnh của M
A. (-2;-4)
B. (6;-2)
C. (2;4)
D. (2;6)
-
Câu 16:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto →v=(−3;2)→v=(−3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ
A. (1;3)
B. (-4;-1)
C. (-2;5)
D. (-3;5)
-
Câu 17:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ →v(1;2)→v(1;2) biến điểm A thành điểm nào ?
A. (1;6)
B. A'(4;7)
C. (3;1)
D. (3;7)
-
Câu 18:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2) Phép tịnh tiến theo vecto →u=(2;−6)→u=(2;−6) biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là
A. (-2;6)
B. (2;5)
C. (2;-6)
D. (4;-2)
-
Câu 19:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;-3), B(1;0) Phép tịnh tiến theo →u=(4;−3)→u=(4;−3) biến điểm A, B tương ứng thành A’, B’. Khi đó, độ dài đoạn thẳng A’B’ bằng:
A. √10√10
B. 10
C. √13√13
D. √5√5
-
Câu 20:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto →v=(−3;2)→v=(−3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ
A. (1;3)
B. (-4;-1)
C. (-2;5)
D. (-3;5)
-
Câu 21:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 22:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ →v=(−3;5)→v=(−3;5). Tìm ảnh của điểm A(1;2) qua phép tịnh tiến theo vectơ →v→v
A. (4;-3)
B. (-2;3)
C. (-4;3)
D. (-2;7)
-
Câu 23:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x−2)2+(y+1)2 = 9. Gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k=−13k=−13 và phép tịnh tiến theo vecto →v=(1;−3)→v=(1;−3). Tìm bán kính R’ của đường tròn (C’).
A. 9
B. 3
C. 27
D. 1
-
Câu 24:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ →u→u (3;-1). Phép tịnh tiến theo vectơ →u→u biến điểm M(1;-4) thành
A. M'(4;-5)
B. M'(-2;-3)
C. M'(3;-4)
D. M'(4;5)
-
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ →v→v = (1;-2) và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ →v→v là điểm A' có tọa độ
A. (-2;-3)
B. (2;3)
C. (4;-1)
D. (-1;4)
-
Câu 26:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Phép tịnh tiến theo véctơ →v(1;2)→v(1;2) biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :
A. (3;7)
B. (1;3)
C. (3,1)
D. (4;7)
-
Câu 27:
Trong mp Oxy cho vecto →v=(1;2)→v=(1;2) và M(2;5). Tìm tọa độ ảnh M
A. (1;6)
B. (3;7)
C. (4;7)
D. (3;1)
-
Câu 28:
Cho phép tịnh tiến vectơ →v→v biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:
A. →AM=−→A′M′−−→AM=−−−−→A′M′
B. →AM=2→A′M′−−→AM=2−−−→A′M′
C. →AM=→A′M′−−→AM=−−−→A′M′
D. 3→AM=2→A′M′3−−→AM=2−−−→A′M′
-
Câu 29:
Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC. Phép tịnh tiến theo vecto →v→v biến M thành A thì bằng
A. 12→AD+→DC12−−→AD+−−→DC
B. →AC+→AB−−→AC+−−→AB
C. 12→CB−→AB12−−→CB−−−→AB
D. 12→CB+→AB12−−→CB+−−→AB
-
Câu 30:
Trong mặt phằng tọa độ Oxy, cho điểm M'(4;2) Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ →v(1;5)→v(1;5). Tìm tọa độ của điểm M.
A. (-3;-5)
B. (3;7)
C. (-5;7)
D. (-5;-3)
-
Câu 31:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: y = 3x - 2 để phép tịnh tiến theo →v→v biến đường thẳng d thành chính nó thì:
A. →v=(−1;−3)→v=(−1;−3)
B. →v=(−1;3)→v=(−1;3)
C. →v=(3;1)→v=(3;1)
D. →v=(3;−1)→v=(3;−1)
-
Câu 32:
Cho →v=(2;1)→v=(2;1) và A(4;5) điểm. Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến →v→v
A. (1;6)
B. (2;4)
C. (4;7)
D. (3;1)
-
Câu 33:
Trong Oxy cho →v=(−2;3),A(2;1)→v=(−2;3),A(2;1). Điểm B là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo 2→v2→v có tọa độ là
A. (1;3)
B. (0;4)
C. (-2;7)
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Phép tịnh tiến theo vectơ →u(1;2)→u(1;2) biến A(2;5) thành điểm ?
A. A'(3;-7)
B. A'(3;7)
C. A'(-3;5)
D. A'(-3;-7)
-
Câu 35:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1: 2x + 3y + 1 = 0 và d2: x - y - 2 = 0 Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2.
A. Vô số
B. 4
C. 1
D. 0
-
Câu 36:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình 2x - y + 4 = 0 và 2x - y -1 = 0. Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ →u=(m;−3)→u=(m;−3) biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 1
-
Câu 37:
Nếu phép tịnh tiến biến điểm A(1;2) thành điểm A′(−2;3) thì nó biến điểm B(0;1) thành điểm nào?
A. (3;0)
B. (3;-2)
C. (-3;1)
D. (-3;2)
-
Câu 38:
Cho hai đường thẳng d: y = x + y - 1 = 0 và d': x + y -5 = 0 Phép tịnh tiến theo vecto →u→u biến đường thẳng d thành d' Khi đó, độ dài bé nhất của →u→u là bao nhiêu?
A. 2√22√2
B. 5
C. √2√2
D. 4√24√2
-
Câu 39:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto →v→v biến đường thẳng d thành chính nó thì →v→v phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. (1;2)
B. (2;-1)
C. (2;1)
D. (0;1)
-
Câu 40:
Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Điểm C di động trên đường thẳng d cho trước. Quỹ tích điểm D là:
A. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T→BAT−−→BA
B. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T→BCT−−→BC
C. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T→ADT−−→AD
D. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T→AC⋅T−−→AC⋅
-
Câu 41:
Cho tam giác ABC và I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phép biến hình T biến điểm M thành điểm M ' sao cho→MM′=2→IJ−−−→MM′=2−→IJMệnh đề nào sau đây đúng?
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ →IJ−→IJ
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ −→IJ−−→IJ
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ →CB−−→CB
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ →BC−−→BC
-
Câu 42:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ→v(−2;−1)→v(−2;−1). Phép tịnh tiến theo →v(−2;−1)→v(−2;−1) biến parabol (P):y=x2(P):y=x2 thành parabol (P '). Khi đó phương trình của (P ') là:
A. (P′):y=x2+4x+5(P′):y=x2+4x+5
B. (P′):y=x2+4x−5(P′):y=x2+4x−5
C. (P′):y=x2+4x+3(P′):y=x2+4x+3
D. (P′):y=x2−4x+5(P′):y=x2−4x+5
-
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C1) và (C2)(C1) và (C2) bằng nhau có phương trình lần lượt là (x−1)2+(y+2)2=16 và (x+3)2+(y−4)2=16(x−1)2+(y+2)2=16 và (x+3)2+(y−4)2=16. Giả sử T là phép tịnh tiến theo vectơ →u→u biến (C1)(C1)thành (C2)(C2). Tìm tọa độ của vectơ →u→u.
A. →u=(−4;6)→u=(−4;6)
B. →u=(4;−6)→u=(4;−6)
C. →u=(3;−5)→u=(3;−5)
D. →u=(8;−10)→u=(8;−10)
-
Câu 44:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ →v=(−3;−2)→v=(−3;−2) Phép tịnh tiến theo vectơ →v→v biến đường tròn (C):x2+(y−1)2=1(C):x2+(y−1)2=1 thành đường tròn (C '). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C′):(x+3)2+(y+1)2=1(C′):(x+3)2+(y+1)2=1
B. (C′):(x−3)2+(y+1)2=1(C′):(x−3)2+(y+1)2=1
C. (C′):(x+3)2+(y+1)2=4(C′):(x+3)2+(y+1)2=4
D. (C′):(x−3)2+(y−1)2=4(C′):(x−3)2+(y−1)2=4
-
Câu 45:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a′ lần lượt có phương trình 3x−4y+5=0 và 3x−4y=03x−4y+5=0 và 3x−4y=0 . Phép tịnh tiến theo vectơ →u→u biến đường thẳng a thành đường thẳng a′ . Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ →u→u bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 4
C. 1
D. √2√2
-
Câu 46:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ →v=(1;−2)→v=(1;−2) và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ →v→v là điểm A' có tọa độ
A. A'(-2;-3)
B. A'(2;-3)
C. A'(4;-1)
D. A'(-1;4)
-
Câu 47:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ có phương trình y=−3x+2y=−3x+2 . Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ →u=(−1;2)→u=(−1;2) và →v=(3;1)→v=(3;1) thì đường thẳng ∆ biến thành đường thẳng d có phương trình là:
A. y=−3x+1y=−3x+1
B. y=−3x−5y=−3x−5
C. y=−3x+9y=−3x+9
D. y=−3x+11y=−3x+11
-
Câu 48:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto →v→v biến điểm A(3;-1) thành điểm A'(1;4). Tìm tọa độ của vecto →v→v?
A. →v=(−4;3)→v=(−4;3)
B. →v=(4;3)→v=(4;3)
C. →v=(−2;5)→v=(−2;5)
D. →v=(5;−2)→v=(5;−2)
-
Câu 49:
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C), (C') lần lượt có phương trình là (x−1)2+(y+2)2=4(x−1)2+(y+2)2=4 và (x+2)2+(y−1)2=4(x+2)2+(y−1)2=4. Xét phép tịnh tiến theo vectơ →v→v biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'). Tìm →v→v
A. →v=(−3;3)→v=(−3;3)
B. →v=(−1;1)→v=(−1;1)
C. →v=(3;−3)→v=(3;−3)
D. →v=(1;1)
-
Câu 50:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x−y+1=0. Để phép tịnh tiến theo vectơ →v biến d thành chính nó thì →v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
A. →v=(2;1)
B. →v=(2;−1)
C. →v=(1;2)
D. →v=(−1;2)