Trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3.(x2 + x + 1)2
A. (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)
B. (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[(2x + 3)(x + x2)]
C. (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x - 1) + 2(2x + 1)]
D. Tất cả sai
-
Câu 2:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=1+x−x21−x+x2y=1+x−x21−x+x2
A. 2−4x+x2+x3(1+x+x2)2
B. 2−4x+x2+x3(1−x+x2)2
C. 2−4x−x2+x3(1−x+x2)2
D. 2−4x+x2−x3(1−x+x2)2
-
Câu 3:
Cho hàm số: f(x)=−13x3−12x2+mx−5. Tập hợp các giá trị của m thoả mãn f'(x) ≤ 0,∀x∈R
A. (−∞;−14]
B. (−∞;−14)
C. (−14;+∞)
D. [−14;+∞)
-
Câu 4:
Đạo hàm của hàm số:f(x)=x2+2x+4x3−8 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3x+23x2
B. −1(x−2)2
C. 1(x−2)2
D. 2x+2(x3−8)2
-
Câu 5:
Đạo hàm của hàm số y x(2x+1)(3x−2)2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. (2x + 1)(3x - 2)2
B. 2x2(3x - 2)2
C. (3x - 2)(24x2 + x - 2)
D. 2x(2x + 1)(3x - 2)
-
Câu 6:
Đạo hàm của hàm số: f(x)=x2+1√a2−x2 (a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2xa2−x2
B. x(2a2−3x2−1)(a2−x2)√a2−x2
C. 2x√2a−2x
D. x(2a2−x2+1)(a2−x2)√a2−x2
-
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số y=2x3−x√x+3 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 6x2−3√x2
B. 6x2−√x
C. 6x2+3√x2
D. 6x2+√x
-
Câu 8:
Đạo hàm của hàm số y=(x3−4√x)5 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 5(x3−4√x)4
B. 5(x3−4√x)4.(3x2−2√x)
C. 5(x3−4√x)4.(3x2−2x√x)
D. 5(x3−4√x)4.(3x2+2x√x)
-
Câu 9:
Đạo hàm của hàm số f(x) = a3−3at2−5t3 (với a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3a2−6at−15t2
B. 3a2−3t2
C. −6at−15t2
D. 3a2−3t2−6at−15t2
-
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số: f(x)=ax+bc+d với c+d≠0 bằng biểu thức nào dưới đây?
A. ac+d
B. a(c+d)2
C. b(c+d)2
D. −ac+d
-
Câu 11:
Đạo hàm của hàm số: y=5−2x−3x23x−2 bằng biểu thức nào dưới đây?
A. −2−6x(3x−2)2
B. −2−6x3
C. −9x2+12x−11(3x−2)2
D. −5−6x(3x−2)2
-
Câu 12:
Đạo hàm của hàm số: y=3x−22x+5 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 19(2x+5)2
B. 3(2x+5)2
C. 32
D. 1(2x+5)2
-
Câu 13:
Đạo hàm của hàm số : y=(5−3x)(13x3+12x2−4) bằng biểu thức nào dưới đây?
A. −3+x2−x
B. −3(x2+x)
C. −3−x2−x
D. −4x3+12x2+5x+12
-
Câu 14:
Đạm hàm của hàm số y=4√x−5x bằng biểu thức nào dưới đây?
A. y′=4√x−5
B. y′=2√x+5x2
C. y′=2√x−5x2
D. y′=4√x+5x2
-
Câu 15:
Đạo hàm của hàm số: y=3x2+2x2−7x3+6x5 bằng biểu thức nào dưới đây?
A. 3x2+2x4−7x6+6x10
B. −3x2−2x4+7x6−6x10
C. \(- \frac{3}{{{x^2}}} - \frac{4}{{{x^3}}} + \frac{{21}}{{{x^4}}} - \frac{{30}}{{{x^6}}}
D. 3+1x−73x2+65x4
-
Câu 16:
Đạo hàm của hàm số: y=2x4−3x3+0,5x2−3x2−4 bằng biểu thức nào dưới đây?
A. 8x3−9x2+x−32
B. 8x3+9x2+x−32
C. 8x3−9x2+x+32
D. 8x3−9x2−x−32
-
Câu 17:
Đạo hàm của hàm số y=(2x−1)√x2+2 bằng biểu thức nào dưới đây?
A. \(2x\frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 2})}}\]
B. 4x2−x+4√x2+2
C. 2x√x2+2−(2x−1)x√x2+2
D. 2+x√x2+2
-
Câu 18:
Đạo hàm của hàm số y = (2x4−3x2−5x)(x2−7x) bằng biểu thức nào dưới đây?
A. y′=(8x3−6x−5).(2x−7)
B. (8x3−6x−5)(x2−7x)−(2x4−3x2−5x)(2x−7)
C. (8x3−6x−5)(x2−7x)+(2x4−3x2−5x)(2x−7)
D. y′=(8x3−6x−5)+(2x−7)
-
Câu 19:
Đạo hàm của hàm số: y=15x5−2√x+3x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 5x4−12√x+3x2
B. x4−1√x−3x2
C. 4x4x−√x−3x
D. 125x4−1√x−3x2
-
Câu 20:
Đạo hàm của hàm số y = 3x5−2x4 tại x = -1, bằng:
A. 23
B. 7
C. - 7
D. - 23
-
Câu 21:
Cho hàm số f(x)=√3x−2, có ∆x là số gia của đối số tại x = 2. Khi đó ΔyΔx bằng:
A. √3Δx−2−2Δx
B. √3Δx−6−2Δx
C. √3Δx+4−2Δx
D. √3Δx−2−2Δx
-
Câu 22:
Cho hàm số f(x) = x2+2x,có ∆x là số gia của đối số tại x = 1, ∆y là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó ∆y bằng:
A. (∆x)2+2∆x
B. (∆x)2+4∆x
C. (∆x)2+2∆x - 3
D. 3
-
Câu 23:
Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính y′(π3) bằng:
A. - 1
B. 1
C. −12
D. 12
-
Câu 24:
Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là:
A. y’ = 2x.cosx – x2sinx.
B. y’ = 2x.cosx + x2sinx.
C. y’ = 2x.sinx – x2cosx.
D. y’ = 2x.sinx + x2cosx.
-
Câu 25:
Hàm số y = sin2.cosx có đạo hàm là:
A. y’ = sinx(3cos2x – 1).
B. y’ = sinx(3cos2x + 1).
C. y’ = sinx(cos2x + 1).
D. y’ = sinx(cos2x – 1).
-
Câu 26:
Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là:
A. 1cos22x
B. 4sin22x
C. 4cos22x
D. 1sin22x
-
Câu 27:
Giải phương trình y’ = 0 trong trường hợp sau: y = sin2x – 2cosx.
A. x=π2+2kπ
B. x=−π6+kπ
C. x=−π6+2kπ
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sinxx
A. xcosx−sinxx2
B. xsinx−sinxx2
C. xcosx−cosxx2
D. cosx−sinxx2
-
Câu 29:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=√cos2x
A. −sin2x√cosx
B. −sin2x√cos2x
C. −sinx√cosx
D. sin2x√cosx
-
Câu 30:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sinx+cosxsinx−cosx
A. 2sinx(sinx−cosx)2
B. 2sin2x(sinx−cosx)2
C. 2cosx(sinx−cosx)2
D. 2cosxsinx−cosx
-
Câu 31:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 3x.cos 5x
A. cos 8x - cos 2x
B. 2 cos 8x - cos 2x
C. 4 cos 8x - cos2x
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = cos2x
A. 2 cosx.sinx
B. -sin2 x
C. -sinx
D. Tất cả sai
-
Câu 33:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sin√x
A. cos√x
B. cos√x2√x
C. cos√x√x
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Cho hàm số f(x)=1−3x+x2x−1. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 là
A. R \ {1}.
B. ∅.
C. (1; +∞).
D. R
-
Câu 35:
Cho hàm số y=√4x2+1. Để y’ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅.
B. (-∞; 0).
C. (0; +∞).
D. (-∞; 0].
-
Câu 36:
Cho hàm số y = (2x2 + 1)3. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅.
B. (-∞; 0].
C. [0; +∞).
D. R
-
Câu 37:
Cho hàm số y=−2√x+3x. Để y’ > 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. (−∞;+∞)
B. (−∞;19)
C. (19;+∞)
D. Ø
-
Câu 38:
Tìm số f(x) = x3 – 3x2 + 1. Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi.
A. 0 < x < 2.
B. x < 1.
C. x < 0 hoặc x > 1
D. x < 0 hoặc x > 2.
-
Câu 39:
Cho hàm số f(x)=x3x−1. Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là
A. {0;23}
B. {0;−23}
C. {0;32}
D. {0;−32}
-
Câu 40:
Cho hàm số f(x)=x2−1x2+1. Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là
A. {0}
B. 0
C. 4
D. - 2
-
Câu 41:
Cho hàm số y = - 4x3 + 4x. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây
A. [−√3;√3]
B. [−1√3;1√3]
C. [−1√3;1√3]
D. (−∞;−1√3]∪[1√3;+∞)
-
Câu 42:
Cho hàm số f(x)=13x3−2√2x2+8x−1. Tập hợp những giá trị của x để f’(x) = 0 là:
A. {−2√2}
B. {2;√2}
C. {−4√2}
D. {2√2}
-
Câu 43:
Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y’ = 0 có nghiệm là:
A. {-1; 2}.
B. {-1; 3}.
C. {0; 4}.
D. {1; 2}.
-
Câu 44:
Tính đạo hàm các hàm số sau y=x√x2+1
A. 2x2+12√x2+1
B. x2+1√x2+1
C. 4x2+1√x2+1
D. 2x2+1√x2+1
-
Câu 45:
Đạo hàm của y=√3x2−2x+1 bằng:
A. 3x−1√3x2−2x+1
B. 6x−2√3x2−2x+1
C. 3x2−1√3x2−2x+1
D. 12√3x2−2x+1
-
Câu 46:
Đạo hàm của hàm số y=(x3−5).√x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 72√x5−52√x
B. 3x2−12√x
C. 3x2−52√x
D. 725√x2−52√x
-
Câu 47:
Tính đạo hàm của hàm số y=√x3−3x2+2
A. y′=3x2−6x√x3−3x2+2
B. y′=3x2+6x2√x3−3x2+2
C. y′=3x2−6x2√x3−3x2−2
D. y′=3x2−6x2√x3−3x2+2
-
Câu 48:
Đạo hàm của hàm số y=1x3−1x2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. −3x4+2x3
B. −3x4+1x3
C. −3x4−2x3
D. 3x4−1x3
-
Câu 49:
Hàm số nào sau đây có y′=2x+1x2
A. y=x2−1x
B. y=2−2x3
C. y=x2+1x
D. y=2−1x
-
Câu 50:
Đạo hàm của hàm số y=1(x−1)(x+3) bằng biểu thức nào sau đây ?
A. 1(x+3)2(x−1)2
B. 12x+2
C. −2x+2(x2+2x−3)2
D. −4(x2+2x−3)2