Trắc nghiệm Dãy số Toán Lớp 11
-
Câu 1:
So sánh an+bn2;(a+b2)nan+bn2;(a+b2)n, với a≥0,b≥0,n∈N∗ ta được:
A. an+bn2<(a+b2)n
B. an+bn2≥(a+b2)n
C. an+bn2=(a+b2)n
D. Không so sánh được.
-
Câu 2:
Với mọi số tự nhiên n, tổng Sn=n3+3n2+5n+3 chia hết cho:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
-
Câu 3:
Với mọi số nguyên dương n, tổng Sn=1.2+2.3+3.4+...+n(n+1) là:
A. n(n+1)(n+2)(n+3)6
B. n(n+1)(n+2)3
C. n(n+1)(n+2)2
D. Đáp số khác
-
Câu 4:
Biểu thức nào sau đây cho ta tập giá trị của tổng S = 1 – 2 + 3 – 4 + … - 2n + (2n + 1).
A. 1
B. 0
C. 5
D. n+1
-
Câu 5:
Tìm công sai của cấp số cộng, biết:{u9=5u2u13=2u6+5
A. d=4
B. d=3
C. d=2
D. d=1
-
Câu 6:
Cho dãy số {u1=4un+1=un+n. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số .
A. 1
B. 18
C. 14
D. 13
-
Câu 7:
Cho dãy số (un) thỏa mãnun=2n−1+1nTìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho?
A. u10=11,3
B. u10=12,3
C. u10=50
D. u10=51,3
-
Câu 8:
Cho dãy số xác định bởi:{u1=1un+1=un+3n−1−2.5n;n≥1. Số hạng thứ 5 trong dãy số có giá trị là:
A. -1533
B. 4352
C. 1320
D. 3565
-
Câu 9:
Cho dãy số xác định bởi: {u1=5un+1=un+3n−2. Số hạng thứ 2017 trong dãy số có giá trị là:
A. 6089330.
B. 6089335.
C. 6095376.
D. 6095381
-
Câu 10:
Cho dãy số xác định bởi:{u1=1un+1=un+n3∀n≥1. Số hạng thứ 17 trong dãy số có giá trị là:
A. 14537
B. 18497
C. 51323
D. 43345
-
Câu 11:
Cho dãy số xác định bởi:
un=12√1+√2+13√2+2√3+14√3+3√4+…+1(n+1)√n+n√n+1
Số hạng thứ n trong dãy số có giá trị là 910.Tìm n?
A. 48
B. 87
C. 99
D. 104
-
Câu 12:
Cho dãy số xác định bởi: {u0=2u1=5un=5un−1−6un−2;n≥2. Số hạng thứ 10 trong dãy số có giá trị là bao nhiêu?
A. 32355
B. 23500
C. 24667
D. 60073
-
Câu 13:
Cho dãy số xác định bởi: {u1=2un=5un−1+6;n≥2. Số hạng thứ mấy trong dãy số có giá trị là 10936?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 14:
Cho dãy số xác định bởi{u1=1un+1=un+7;n≥1. Số hạng thứ mấy trong dãy số có giá trị là 14113?
A. 2017
B. 2018
C. 2010
D. 2021
-
Câu 15:
Cho dãy số xác định bởi:{u1=1un+1=un1+(3n+2)un;n≥1. Số hạng thứ mấy trong dãy số có giá trị là 13774?
A. 20
B. 30
C. 50
D. 100
-
Câu 16:
Cho dãy số (un) xác định bởi {u1=1.2.3u2=2.3.4un=n(n+1)(n+2). Tổng n số hạng đầu của dãy Sn=a1+a2+…+an có giá trị là 245520. Tìm n.
A. n=15
B. n=30
C. n=60
D. n=120
-
Câu 17:
Cho dãy số xác định bởi un=11.3+13.5+15.7+…+1(2n−1)(2n+1). Số hạng thứ mấy trong dãy số có giá trị là 100201.
A. 45
B. 100
C. 99
D. 101
-
Câu 18:
Cho dãy số xác định bởi:{u1=2un+1=un+2n−3,n≥1. Số 4060226 là số hạng thứ mấy trong dãy số
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
-
Câu 19:
Cho dãy số xác định bởi: {u1=2018un+1=√u2n+n2+2018;n≥. Giá trị 8√707 là số hạn thứ mấy tỏng dãy số?
A. 15
B. 17
C. 21
D. 19
-
Câu 20:
Cho dãy số xác định bởi:{u1=2un+1=un+2n+1,n≥1. Số hạng thứ 5000 trong dãy số có giá trị là:
A. 50002+3.5000+1.
B. 50002+1
C. 50002+2.5000+1.
D. 50002+2.5000.
-
Câu 21:
Cho dãy số xác định bởi:{u1=1un+1=un1+un;n≥1.. Số hạng thứ 100 trong dãy số có giá trị là
A. 100
B. 99
C. 1100.
D. 199.
-
Câu 22:
Cho dãy số xác định bởi:{u1=1u2=2un+1=2un−un−1+1;n≥2. Số hạng thứ 5525 trong dãy số có giá trị là
A. 55252−5523.
B. 55252−5524
C. 12(55252−5523)
D. 12(55252−5524)
-
Câu 23:
Cho dãy số xác định bởi:{u1=8un+1=12un;n≥1. Số hạng thứ 15 trong dãy số có giá trị là
A. 1212
B. 1215.
C. 1211
D. 1216
-
Câu 24:
Cho dãy số xác định bởi: . Số hạng thứ 2021 trong dãy {u1=5un+1=un+3n−2 số có giá trị là:
A. 6119595
B. 6089335.
C. 6095376.
D. 6095381.
-
Câu 25:
Cho dãy số xác định bởi:{u1=1un+1=un+n3∀n≥1. Số hạng thứ 32 trong dãy số có giá trị là
A. 246016.
B. 246017.
C. 216226.
D. 216225
-
Câu 26:
Cho dãy số xác định bởi:un=12√1+√2+13√2+2√3+14√3+3√4+…+1(n+1)√n+n√n+1. Số hạng thứ 99 trong dãy số có giá trị là
A. 910.
B. 1011.
C. 110.
D. 111.
-
Câu 27:
Cho dãy số xác định bởi {u0=2u1=5un=5un−1−6un−2;n≥2. Số hạng thứ 15 trong dãy số có giá trị
A. 4733113 .
B. 4799353 .
C. 14381675 .
D. 14381673
-
Câu 28:
Cho dãy số xác định bởi {u1=2un=5un−1+6;n≥2. Số hạng thứ 50 tỏng dãy số là
A. 6835936
B. 2457564
C. 2345464
D. 6878234
-
Câu 29:
Cho dãy số xác định bởi: {u1=2un=5un−1+6;n≥2. Số hạng thứ 6 trong dãy số có giá trị là
A. 2187,5 .
B. 10937,5 .
C. 10936 .
D. 2186 .
-
Câu 30:
Cho dãy số xác định bởi: {u1=1un+1=un+7;n≥1. Số hạng thứ 2021 trong dãy số có giá trị là
A. 38443
B. 11324
C. 14141
D. 15600
-
Câu 31:
Cho dãy số xác định bởi: . Số hạng thứ 50 trong dãy {u1=1un+1=un1+(3n+2)un;n≥1 số có giá trị là:
A. 13775.
B. 13926.
C. 13625.
D. 13774
-
Câu 32:
Cho dãy số (un) xác định bởi:{u1=1.2.3u2=2.3.4uu=n(n+1)(n+2). Đặt Sn=a1+a2+…+an. Giá trị của S30 là
A. 28184.
B. 245520.
C. 215760.
D. 278256
-
Câu 33:
Cho dãy số xác định bởi:un=11.3+13.5+15.7+…+1(2n−1)(2n+1) . Số hạng thứ100 trong dãy số có giá trị là:
A. 139999.
B. 100201
C. 50201.
D. 5067
-
Câu 34:
Cho dãy số xác định bởi: {u1=2un+1=un+2n−3,n≥1 Số hạng thứ 2021 trong dãy số có giá trị là:
A. 4076362
B. 3456757
C. 3464768
D. 2567000
-
Câu 35:
Cho dãy số xác định bởi: {u1=2018un+1=√u2n+n2+2018;n≥1. Số hạng thứ 21 trong dãy số có giá trị gần nhất là
A. 201
B. 207
C. 213
D. 217
-
Câu 36:
Hãy chọn dãy số tăng trong các dãy số (un) sau:
A. un=−3n+1
B. un=−2n2+n
C. un=n+1n
D. un=cosn+1
-
Câu 37:
Hãy chọn dãy số bị chặn trong các dãy số (un) sau:
A. un=n2+n−1
B. un=3n
C. un=sinn+cosn
D. un=−3n2+1
-
Câu 38:
Cho dãy số (un) xác định bởi công thức {u1=1un+1=un+2n−1voin≥1. Số hạng u4 là:
A. u3+7
B. 10
C. 12
D. u3+5
-
Câu 39:
Cho dãy số (un) với un=3n. Hãy chọn hệ thức đúng:
A. u1+u92=u5 ;
B. u2u42=u3 ;
C. 1+u1+u2+...+u100=u100−12 ;
D. u1u2...u100=u5050.
-
Câu 40:
Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn :
A. un=√n2+1
B. un=n+1n
C. un=2n+1
D. un=nn+1.
-
Câu 41:
Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm
A. un=sinn
B. un=n2+1n
C. un=√n−√n−1
D. un=(−1)n(2n+1).
-
Câu 42:
Hãy chọn dãy số tăng trong các dãy số (un) sau:
A. un=−3n+1
B. un=−2n2+n
C. un=n+1n
D. un=cosn+1
-
Câu 43:
Hãy chọn dãy số bị chặn trong các dãy số (un) sau:
A. un=n2+n−1
B. un=3n
C. un=sinn+cosn
D. un=−3n2+1
-
Câu 44:
Cho dãy số (un) xác định bởi công thức {u1=1un+1=un+2n−1voin≥1. Số hạng u4 là:
A. u3+7
B. 10
C. 12
D. u3+5
-
Câu 45:
Cho dãy số (un) với un=−1n2+1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. un+1=−1(n+1)2+1
B. un>un+1
C. Đây là một dãy số tăng.
D. Bị chặn dưới.
-
Câu 46:
Cho dãy số (un) với {u1=12un+1=2un. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
A. un=−2n−1
B. un=−12n−1
C. un=−12n
D. un=2n−2
-
Câu 47:
Cho dãy số (un) với {u1=2un+1=2un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này
A. un=nn−1
B. un=2n
C. un=2n+1
D. un=2
-
Câu 48:
Cho dãy số (un) với {u1=−1un+1=un2. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un=(−1)⋅(12)n
B. un=(−1)⋅(12)n+1
C. un=(12)n−1
D. un=(−1)⋅(12)n−1
-
Câu 49:
Cho dãy số (un) với {u1=12un+1=un−2. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un=12+2(n−1)
B. un=12−2(n−1)
C. un=12−2n
D. un=12+2n
-
Câu 50:
Cho dãy số (un) với {u1=−2un+1=−2−1un.Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un=−n−1n
B. un=n+1n.
C. un=−n+1n
D. un=−nn+1