JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh có giải thích chi tiết từng câu - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50
(Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.)
This tape stry has a very complicated pattern
A.
obsolete
B.
intricate
C.

ultimate

D.
appropriat
Đáp án
Đáp án đúng: B
Từ "complicated" (phức tạp) đồng nghĩa với từ "intricate" (rắc rối, phức tạp). Do đó, đáp án B là đáp án chính xác nhất.

A. obsolete (lỗi thời)
B. intricate (rắc rối, phức tạp)
C. ultimate (cuối cùng)
D. appropriate (phù hợp)

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Từ "complicated" (phức tạp) đồng nghĩa với từ "intricate" (rắc rối, phức tạp). Do đó, đáp án B là đáp án chính xác nhất.

A. obsolete (lỗi thời)
B. intricate (rắc rối, phức tạp)
C. ultimate (cuối cùng)
D. appropriate (phù hợp)
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng và khả năng hiểu nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
* A. solution: dung dịch, giải pháp (không phù hợp)
* B. night shift: ca đêm (phù hợp nhất)
* C. household chores: việc nhà (không phù hợp)
* D. special dishes: món ăn đặc biệt (không phù hợp)

Bác sĩ và y tá thường phải làm ca đêm một hoặc hai lần một tuần ở bệnh viện.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra khả năng sử dụng cụm từ cố định (collocation) trong tiếng Anh. Trong trường hợp này, cụm từ "join hands" mang ý nghĩa "chung tay", "cùng nhau".

* A. shake: Bắt tay.
* B. hold: Giữ, nắm.
* C. join: Tham gia, kết nối.
* D. take: Cầm, lấy.

Chỉ có phương án C "join" tạo thành cụm từ "join hands" có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh của câu, diễn tả việc cha mẹ chung tay chăm sóc con cái.

Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Cụm từ "give me a hand" có nghĩa là "giúp đỡ tôi". Trong các lựa chọn, "help" (A) là từ đồng nghĩa trực tiếp và phù hợp nhất. Các lựa chọn khác không mang nghĩa tương đương: "prepared" (chuẩn bị), "be busy" (bận rộn), "attempt" (cố gắng).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một danh từ chỉ lần thử hoặc nỗ lực.

* A. try: Thường dùng như một động từ (cố gắng), ít khi dùng như danh từ trong trường hợp này.
* B. attempt: Danh từ, có nghĩa là sự cố gắng, nỗ lực để làm gì đó. Đây là đáp án phù hợp nhất.
* C. doing: Danh từ, chỉ hành động làm một việc gì đó, không phù hợp với ngữ cảnh.
* D. aim: Danh từ, chỉ mục tiêu, đích đến, không phù hợp.

Vậy, đáp án đúng là B. "attempt", có nghĩa là Peter đã cố gắng hết sức và đậu bài kiểm tra lái xe ngay lần thử đầu tiên.

Câu 6:

I put your keys in the drawer _______ they cannot get lost.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

UFOs mean ................flying objects. A. B. C. D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

How many countries took part in the first World Cup?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

________ it was raining heavily, they went to work.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

My dad …. worked for this company ….. 20 years.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

This ticket _____ one person to the show.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Is anyone _______ to fish in this river?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

The sky looks lighter. I think the weather is ______.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

The sun ______ the growth of plants.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

The police had to _____ the crow ______.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

This blue door was _____ painted green.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP