JavaScript is required
Danh sách đề

200 câu trắc nghiệm tiếng Anh về Từ đồng nghĩa đáp án kèm hướng dẫn từng bước - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

I didn’t think his the comments were very appropriate at the time

A.
correct
B.
right
C.
exact
D.
suitable
Đáp án
Đáp án đúng: D
Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống phải mang nghĩa "phù hợp" hoặc "thích hợp" với ngữ cảnh "những bình luận vào thời điểm đó".

* A. correct (đúng): Thường dùng để chỉ sự chính xác về mặt thông tin hoặc sự thật.
* B. right (đúng): Tương tự như "correct", nhưng đôi khi có thể mang nghĩa "đúng đắn" về mặt đạo đức.
* C. exact (chính xác): Nhấn mạnh đến sự chính xác tuyệt đối, không sai lệch.
* D. suitable (phù hợp): Diễn tả sự thích hợp, phù hợp với một mục đích, tình huống hoặc người nào đó.

Vì vậy, "suitable" là lựa chọn phù hợp nhất để diễn tả ý "những bình luận không thích hợp vào thời điểm đó".

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống phải mang nghĩa "phù hợp" hoặc "thích hợp" với ngữ cảnh "những bình luận vào thời điểm đó".

* A. correct (đúng): Thường dùng để chỉ sự chính xác về mặt thông tin hoặc sự thật.
* B. right (đúng): Tương tự như "correct", nhưng đôi khi có thể mang nghĩa "đúng đắn" về mặt đạo đức.
* C. exact (chính xác): Nhấn mạnh đến sự chính xác tuyệt đối, không sai lệch.
* D. suitable (phù hợp): Diễn tả sự thích hợp, phù hợp với một mục đích, tình huống hoặc người nào đó.

Vì vậy, "suitable" là lựa chọn phù hợp nhất để diễn tả ý "những bình luận không thích hợp vào thời điểm đó".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa với "diversity" (sự đa dạng). Trong các lựa chọn:
- A. variety (sự đa dạng, nhiều loại khác nhau) - đồng nghĩa với "diversity".
- B. changes (sự thay đổi).
- C. conservation (sự bảo tồn).
- D. number (số lượng).

Do đó, "variety" là đáp án phù hợp nhất vì nó có nghĩa tương đương với "diversity".

Câu 3:

The situation seems to be changing minute by minute.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cụm từ "minute by minute" có nghĩa là "rất nhanh chóng", "từng phút một". Trong các lựa chọn đưa ra, "very rapidly" (C) là phù hợp nhất về nghĩa.

* A. again and again: lặp đi lặp lại
* B. time after time: hết lần này đến lần khác
* C. very rapidly: rất nhanh chóng
* D. from time to time: thỉnh thoảng

Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra về cụm động từ (phrasal verb). Trong câu này, chúng ta cần một cụm động từ mang nghĩa "nổ".

* A. taken off: Cất cánh (máy bay), trở nên phổ biến, hoặc cởi (quần áo).
* B. went off: Nổ (bom, súng), reo (chuông), ôi thiu (thức ăn).
* C. put on: Mặc (quần áo), bật (thiết bị), tăng cân.
* D. hold up: Trì hoãn, cướp (ngân hàng).

Vì vậy, đáp án đúng là "went off" vì nó có nghĩa là "nổ", phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, dựa vào ngữ cảnh về biển báo giao thông cấm xe có trọng lượng trên 3.5 tấn lưu thông qua một công trình. Trong các lựa chọn, 'construction' (công trình) là từ phù hợp nhất, vì biển báo được đặt ở hai đầu của công trình (ở đây là cây cầu). Các lựa chọn khác như 'corruption' (tham nhũng), 'connection' (kết nối), 'confusion' (sự bối rối) không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

How many countries took part in the last Olympic Games?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Mobile libraries brings books to children in many small communities. These libraries travel from towns to towns in cars, vans, or trucks.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Although we argued with him for a long time, he stood his ground.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Participants from 100 countries go to the Olympic Games.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

We decided to pay for the car on the installment plan.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

He drove so fast that I really felt my life was in danger.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

We can use either verbal or nonverbal forms of communication.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Don't be concerned about your mother's illness; she'll recover soon.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

I could see the finish line and thought I was home and dry.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Now I understand why you moved out of that house.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Relaxation therapy teaches one not to fret over small problems.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Proximity to the court house makes an office building more valuable.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Primary education in the United States is compulsory
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP