The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần tìm một từ đồng nghĩa với "admitted" (thừa nhận).
- A. Agreed (đồng ý): Không phù hợp vì không liên quan đến việc thừa nhận tội.
- B. Pleased (vui mừng): Không phù hợp về nghĩa.
- C. Denied (phủ nhận): Trái nghĩa với "admitted".
- D. Confessed (thú nhận): Đồng nghĩa với "admitted", phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy đáp án đúng là D. confessed
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
