Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm cụm từ đồng nghĩa với "join hands" (cùng chung tay). Trong các lựa chọn:
- A. make decisions (đưa ra quyết định)
- B. put together (tập hợp lại, lắp ghép)
- C. take each other’s hands (cầm tay nhau)
- D. work together (làm việc cùng nhau)
Cụm từ "join hands" mang ý nghĩa hợp tác, làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu chung. Do đó, đáp án D "work together" là phù hợp nhất.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
