JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 11 - KNTT - Đề 3

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a,ba, \, b và mặt phẳng (P)(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu aabb song song với (P)(P) thì aa song song với bb
B. Nếu aa(P)(P) có điểm chung thì aa không song song với (P)(P)
C. Nếu aa(P)(P) có điểm chung thì aa(P)(P) cắt nhau
D. Nếu aa song song với bbbb nằm trong (P)(P) thì a song song với (P)(P)
Đáp án
Đáp án đúng: E
  • Đáp án A sai vì $a$ và $b$ có thể chéo nhau.
  • Đáp án B sai vì $a$ có thể nằm trong $(P)$.
  • Đáp án C sai vì $a$ có thể nằm trong $(P)$.
  • Đáp án D đúng. Nếu $a // b$ và $b \subset (P)$ thì $a // (P)$ hoặc $a \subset (P)$. Đề bài cho $a, b$ phân biệt nên $a // (P)$.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a,ba, \, b và mặt phẳng (P)(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
  • Đáp án A sai vì $a$ và $b$ có thể chéo nhau.
  • Đáp án B sai vì $a$ có thể nằm trong $(P)$.
  • Đáp án C sai vì $a$ có thể nằm trong $(P)$.
  • Đáp án D đúng. Nếu $a // b$ và $b \subset (P)$ thì $a // (P)$ hoặc $a \subset (P)$. Đề bài cho $a, b$ phân biệt nên $a // (P)$.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vì hình chiếu song song của điểm $A$ theo phương $AB$ lên mặt phẳng $(SBC)$ chính là giao điểm của đường thẳng đi qua $A$ và song song với $AB$ với mặt phẳng $(SBC)$.

Đường thẳng đi qua $A$ và song song với $AB$ chính là đường thẳng $AB$.

Vì $B$ thuộc $AB$ và $B$ thuộc $(SBC)$ nên hình chiếu của $A$ lên $(SBC)$ theo phương $AB$ là điểm $B$.
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Để tính số tiền trung bình, ta sử dụng công thức tính trung bình của bảng tần số ghép lớp:

$\overline{x} = \frac{\sum{f_i x_i}}{\sum{f_i}}$

Trong đó:

* $x_i$ là giá trị đại diện của mỗi lớp (trung bình cộng của hai đầu mút của lớp).
* $f_i$ là tần số của lớp đó.

Ta có bảng sau:

| Lớp | $x_i$ | $f_i$ | $f_i x_i$ |
|---|---|---|---|
| $[0;100)$ | $50$ | $20$ | $1000$ |
| $[100;200)$ | $150$ | $80$ | $12000$ |
| $[200;300)$ | $250$ | $70$ | $17500$ |
| $[300;400)$ | $350$ | $30$ | $10500$ |
| $[400;500)$ | $450$ | $10$ | $4500$ |
| Tổng | | $210$ | $45500$ |

Vậy, số tiền trung bình là:

$\overline{x} = \frac{45500}{210} \approx 216.67$

Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với kết quả này. Có vẻ như đã có một sai sót nhỏ trong dữ liệu hoặc các đáp án. Dựa vào các đáp án được cung cấp, đáp án gần đúng nhất là $216,67$ nghìn đồng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để hàm số liên tục tại $x=1$, ta cần có $\lim_{x \to 1} f(x) = f(1)$.

  • Tính $f(1)$: $f(1) = 3(1) + m = 3+m$.

  • Tính $\lim_{x \to 1} f(x)$: Vì $x \ne 1$, ta có thể rút gọn biểu thức của $f(x)$:

    $\dfrac{x^3-x^2+2x-2}{x-1} = \dfrac{x^2(x-1) + 2(x-1)}{x-1} = \dfrac{(x^2+2)(x-1)}{x-1} = x^2+2$.

    Do đó, $\lim_{x \to 1} f(x) = \lim_{x \to 1} (x^2+2) = 1^2+2 = 3$.

Vậy, ta cần có $3+m = 3$, suy ra $m=0$.

Câu 5:

limx+x+14x+3\underset{x \to +\infty }{\mathop{\lim}} \dfrac{x+1}{4x+3} bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính giới hạn của hàm số khi $x$ tiến đến $+\infty$, ta chia cả tử và mẫu cho $x$:

$\lim_{x \to +\infty} \dfrac{x+1}{4x+3} = \lim_{x \to +\infty} \dfrac{1 + \frac{1}{x}}{4 + \frac{3}{x}}$

Khi $x$ tiến đến $+\infty$, $\frac{1}{x}$ và $\frac{3}{x}$ tiến đến 0.

Vậy, $\lim_{x \to +\infty} \dfrac{1 + \frac{1}{x}}{4 + \frac{3}{x}} = \dfrac{1+0}{4+0} = \dfrac{1}{4}$
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hai hàm số nào sau đây tăng trên khoảng (0;π2)\Big(0;\dfrac{\pi }{2} \Big)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Công bội của cấp số nhân lùi vô hạn khi S=6S=-6; u1=3u_1=-3

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho dãy số (un)(u_n) biết un=3n12nu_n=\dfrac{3^n-1}{2^n}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Số người đến thư viện đọc sách trong 3030 ngày của tháng 4 ở một thư viện được thống kê như bảng dưới:

Lượng người Tần số
[24;30)\big[24 \, ; \, 30\big) 33
[30;36)\big[30 \, ; \, 36\big) 77
[36;42)\big[36 \, ; \, 42\big) 1010
[42;48)\big[42 \, ; \, 48\big) 66
[48;54)\big[48 \, ; \, 54\big) 44
A. Độ dài của mỗi nhóm là 55
B. Giá trị đại diện của nhóm [30;36)\big[ 30;36 \big)3333
C. Số người đến đọc trung bình mỗi ngày của thư viện (làm tròn đến hàng đơn vị) là 4040
D. Mốt của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng đơn vị) là 3636
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thang đáy ADADBCBC. Gọi MM là trọng tâm tam giác SADSAD, NN là điểm thuộc đoạn ACAC sao cho NA=NC2NA=\dfrac{NC}{2}, PP là điểm thuộc đoạn CDCD sao cho PD=PC2PD=\dfrac{PC}{2}

A. NP//BCNP//BC
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)(SAD)(MNP)(MNP)MAMA
C. Kẻ MR//NPMR//NP với RSDR\in SD, khi đó PR//SCPR//SC
D. MN//(SBC)MN//(SBC)(MNP)//(SBC)(MNP)//(SBC)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong hồ có chứa 60006 \, 000 lít nước ngọt (có nồng độ muối xem như bằng 00). Người ta bơm nước biển có nồng độ muối là 3030 gam/lít vào hồ với tốc độ 1515 lít/phút. Biết rằng, nồng độ muối trong dung dịch được tính bằng công thức C=mVC=\dfrac{m}{V}

A. Sau thời gian tt (phút), lượng nước được bơm vào hồ là V(t)=15tV(t)=15t (lít)
B. Khối lượng muối được bơm vào hồ sau thời gian tt (phút) là m=450tm=450t (g)
C. Nồng độ muối trong hồ sau thời gian tt phút là C(t)=15t6000+450tC(t)=\dfrac{15t}{6 \, 000+450t}
D. Khi thời gian tt phút càng lớn, nồng độ muối trong hồ sẽ càng cao nhưng không vượt quá C(t)=15C(t)=15 (g/lít)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho cấp số nhân (un)(u_n) với công bội q<0q\lt 0u2=4,u4=9u_2=4, \, u_4=9

A. Cấp số nhân có công bội q=32q=-\dfrac{3}{2}
B. Số hạng đầu u1=83u_1=-\dfrac{8}{3}
C. Số hạng u5=272{{u}_{5}}=\dfrac{27}{2}
D. 218732-\dfrac{2\,187}{32} là số hạng thứ 88
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP