JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 11 - KNTT - Đề 6

20 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 20

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y=sinxy=\sin x
B. y=cosxy=\cos x
C. y=tanxy=\tan x
D. y=cotxy=\cot x
Đáp án
Đáp án đúng: C
Hàm số chẵn là hàm số thỏa mãn $f(-x) = f(x)$ với mọi $x$ thuộc tập xác định của hàm số.


  • $y = \sin x$ là hàm số lẻ, vì $\sin(-x) = -\sin x$.

  • $y = \cos x$ là hàm số chẵn, vì $\cos(-x) = \cos x$.

  • $y = \tan x$ là hàm số lẻ, vì $\tan(-x) = -\tan x$.

  • $y = \cot x$ là hàm số lẻ, vì $\cot(-x) = -\cot x$.


Vậy, đáp án là $y = \cos x$.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hàm số chẵn là hàm số thỏa mãn $f(-x) = f(x)$ với mọi $x$ thuộc tập xác định của hàm số.


  • $y = \sin x$ là hàm số lẻ, vì $\sin(-x) = -\sin x$.

  • $y = \cos x$ là hàm số chẵn, vì $\cos(-x) = \cos x$.

  • $y = \tan x$ là hàm số lẻ, vì $\tan(-x) = -\tan x$.

  • $y = \cot x$ là hàm số lẻ, vì $\cot(-x) = -\cot x$.


Vậy, đáp án là $y = \cos x$.

Câu 2:

limn+(23)n\underset{n\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\Big(\dfrac{2}{3} \Big)^n bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có $\lim_{n \to +\infty} q^n = 0$ nếu $|q| < 1$.
Trong trường hợp này, $q = \dfrac{2}{3}$, và $|\dfrac{2}{3}| < 1$.
Vậy, $\underset{n\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\Big(\dfrac{2}{3} \Big)^n = 0$.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công sai $d$ của cấp số cộng được tính bằng hiệu của hai số hạng liên tiếp: $d = u_2 - u_1$.

Trong trường hợp này, $u_1 = 1$ và $u_2 = 6$, vậy $d = 6 - 1 = 5$.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính giới hạn của hàm số khi $x$ tiến đến 0, ta thay $x = 0$ vào biểu thức:


$2(0)^2 + (0) - 3 = 0 + 0 - 3 = -3$.


Vậy, $\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,(2x^2+x-3 ) = -3$.

Câu 6:

Nghiệm của phương trình tanx=1\tan x=1

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Góc có số đo π2\dfrac{\pi }{2} (radian) đổi sang đơn vị độ là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho cấp số nhân (un)(u_n )u1u_1 và công bội qq. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Khẳng định nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì


Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho dãy số (un)(u_n ) với limn+(un1)=0.\underset{n\to +\,\infty }{\mathop{\lim }}\,(u_n-1 )=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Qua phép chiếu song song trong không gian, hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Trong không gian cho tứ diện ABCDABCD. Gọi GG là trọng tâm tam giác ABDABDMM là điểm nằm trên cạnh BCBC sao cho BM=2MCBM=2MC

A. CDCDBGBG là hai đường thẳng chéo nhau
B. (BGC)(ABD)=BG(BGC )\cap (ABD )=BG
C. Gọi NN là giao điểm của ADAD với mặt phẳng (BGC)(BGC ). Khi đó ANAD=23\dfrac{AN}{AD}=\dfrac{2}{3}
D. MG//(ACD)MG//(ACD )
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trong hồ có chứa 1010 mét khối nước ngọt (có nồng độ muối xem như bằng 00). Người ta bơm nước biển có nồng độ muối là 4040 gam/lít vào hồ với tốc độ 2020 lít/phút. Biết rằng, nồng độ muối trong dung dịch được tính bằng công thức C=mVC=\dfrac{m}{V}

A. Sau thời gian tt (phút), lượng nước biển được bơm vào hồ là 20t20t (lít)
B. Khối lượng muối được bơm vào hồ sau thời gian tt (phút) là m(t)=40tm(t )=40t (gam)
C. Nồng độ muối trong hồ sau thời gian tt (phút) là C(t)=800t10000+20tC(t )=\dfrac{800t}{10\,000+20t}
D. Khi thời gian tt (phút) càng lớn, nồng độ muối trong hồ sẽ càng cao nhưng không vượt quá 400400 (gam/lít)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP