Trắc nghiệm Mệnh đề Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
-
Câu 2:
Cho tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x = 5 - m,m \in \mathbb{N}} \right.} \right\}\). Số phần tử của M bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
-
Câu 3:
Mệnh đề nào sau đây sai?
(1) \(\emptyset \in \left\{ 0 \right\}\)
(2) \(\left\{ 1 \right\} \subset \left\{ {0;1;2} \right\}\)
(3) \(\left\{ 0 \right\} = \emptyset \)
(4) \(\left\{ 0 \right\} \subset \left\{ {x\left| {{x^2} = x} \right.} \right\}\)
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
-
Câu 4:
Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của \(x >1\)?
A. \(x > 0\)
B. \(x \ge 1\)
C. \(x < 1\)
D. \(x \ge 2\)
-
Câu 5:
Biết rằng \(P \Rightarrow Q\) là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P là điều kiện cần để có Q
B. P là điều cần đủ để có Q
C. Q là điều kiện cần và đủ để có P
D. Q là điều kiện đủ để có P
-
Câu 6:
Phủ định của mệnh đề: “\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} + n\) là số chẵn” là:
A. không là số chẵn”
B. không là số lẻ”
C. là số lẻ
D. là số chẵn”
-
Câu 7:
Phát biểu nào đã cho sau đây không là mệnh đề toán học?
A. Số 2025 chia hết cho 5.
B. Nếu hình thang ABCD nội tiếp đường tròn thì hình thang đó cân.
C. Nếu bạn Minh chăm chỉ thì bạn Minh sẽ thành công.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
-
Câu 8:
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn \(a + b < 2\). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả hai số a, b đều nhỏ hơn 1
B. Có ít nhất một trong hai số a, b nhỏ hơn 1
C. Có ít nhất một trong hai số a, b lớn hơn 1
D. Cả hai số a, b không vượt quá 1
-
Câu 9:
Cho x, y là hai số thực cùng khác -1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. \(x + y + xy \ne - 1\)
B. \(x + y + xy = - 1\)
C. \(x + y \ne - 2\)
D. \(xy \ne - 1\)
-
Câu 10:
Phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{R},\left| x \right| \ge x\)” là mệnh đề:
A. “\(\forall x \in \mathbb{R},\left| x \right| < x\)”
B. “\(\exists x \in \mathbb{R},\left| x \right| \le x\)”
C. “\(\exists x \in \mathbb{R},\left| x \right| < x\)”
D. “\(\exists x \in \mathbb{R},\left| x \right| > x\)”
-
Câu 11:
Phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \ge 0\)” là mệnh đề:
A. “\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \ge 0\)”
B. “\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} > 0\)”
C. “\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)”
D. “\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)”
-
Câu 12:
Phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{Q},x = \frac{1}{x}\)” là mệnh đề:
A. “\(\exists x \in \mathbb{Q},x \ne \frac{1}{x}\)”
B. “\(\forall x \in \mathbb{Q},x = \frac{1}{x}\)”
C. “\(\forall x \notin \mathbb{Q},x \ne \frac{1}{x}\)”
D. “\(\forall x \in \mathbb{Q},x \ne \frac{1}{x}\)”
-
Câu 13:
Phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 1 < 0\)” là mệnh đề:
A. “\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 1 \ge 0\)”
B. “\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 1 < 0\)”
C. “\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 1 > 0\)”
D. “\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 1 \ge 0\)”
-
Câu 14:
Cho tứ giác ABCD. Xét mệnh đề “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau”
B. “Nếu tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ nhật”
C. “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ nhật”
D. “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật”
-
Câu 15:
Cho số tự nhiên n. Xét mệnh đề “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 4 thì n chia hết cho 2”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n không chia hết cho 4”
B. “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 4 thì n không chia hết cho 2”
C. “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n chia hết cho 4”
D. “Nếu số tự nhiên n không chia hết cho 2 thì n không chia hết cho 4”
-
Câu 16:
Cho mệnh đề A: “Nghiệm của phương trình \({x^2} - 5 = 0\) là số hữu tỉ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. “Nghiệm của phương trình \({x^2} - 5 = 0\) không là số hữu tỉ”
B. “Nghiệm của phương trình \({x^2} - 5 = 0\) không là số vô tỉ”
C. “Phương trình \({x^2} - 5 = 0\) vô nghiệm”
D. “Nghiệm của phương trình \({x^2} - 5 = 0\) không là số nguyên”
-
Câu 17:
Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2" với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng
A. x = 0;
B. x = 3;
C. x = 4;
D. x = 5.
-
Câu 18:
Trong các câu mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
-
Câu 19:
Trong các câu mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ
-
Câu 20:
Câu đã cho nào sau đây không là mệnh đề?
A. x > 2;
B. 3 < 1;
C. 4 – 5 = 1;
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
-
Câu 21:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 4 + 5 + 7 = 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 22:
Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!;
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;
C. 8 là số chính phương;
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
-
Câu 23:
Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
-
Câu 24:
Em hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\)
B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\)
C. \(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
D. \(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
-
Câu 25:
Cho định lí: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau
-
Câu 26:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \({x^2} + 3x + 1 > 0, \rm {với mọi } \,x \in \mathbb R \) là:
A. Tồn tại \(x \in \mathbb{R}\) sao cho \({x^2} + 3x + 1 > 0.\)
B. Tồn tại \(x \in \mathbb{R}\) sao cho \({x^2} + 3x + 1 \le 0.\)
C. Tồn tại \(x \in \mathbb{R}\) sao cho \({x^2} + 3x + 1 = 0.\)
D. Tồn tại \(x \in \mathbb{R}\) sao cho \({x^2} + 3x + 1 < 0.\)
-
Câu 27:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi số thực \(x,\) nếu \(x < - 2\) thì \({x^2} > 4.\)
B. Với mọi số thực \(x,\) nếu \({x^2} < 4\) thì \(x < - 2.\)
C. Với mọi số thực \(x,\) nếu \(x < - 2\) thì \({x^2} < 4.\)
D. Với mọi số thực \(x,\) nếu \({x^2} > 4\) thì \(x > - 2\)
-
Câu 28:
Mệnh đề "\(\exists x \in ,{x^2} = 15\)" được phát biểu là:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 15.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 15.
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 15.
D. Nếu \(x\) là một số thực thì \({x^2} = 15.\)
-
Câu 29:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 12 chia hết cho 4 và 3” là:
A. Số 12 chia hết cho 4 hoặc chia hết cho 3.
B. Số 12 không chia hết cho 4 và không chia hết cho 3.
C. Số 12 không chia hết cho 4 hoặc không chia hết cho 3.
D. Số 12 không chia hết cho 4 và chia hết cho 3.
-
Câu 30:
Trong các mệnh đề sau về tam giác, mệnh đề nào sai?
A. Tam giác \(ABC\) là tam giác đều \( \Leftrightarrow \) Tam giác \(ABC\) cân.
B. Tam giác \(ABC\) là tam giác đều \( \Leftrightarrow \) Tam giác \(ABC\) có ba góc bằng \({60^ \circ }.\)
C. Tam giác \(ABC\) là tam giác đều \( \Leftrightarrow \) Tam giác \(ABC\) có ba cạnh bằng nhau.
D. Tam giác \(ABC\) là tam giác đều \( \Leftrightarrow \) Tam giác \(ABC\) cân và có một góc \({60^ \circ }.\)
-
Câu 31:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. \(\mathbb{N} \subset \left[ {0; + \infty } \right).\)
B. \(\left\{ { - 2;3} \right\} \subset \left[ { - 2;3} \right].\)
C. \(\left[ {3;7} \right] = \left\{ {3;4;5;6;7} \right\}.\)
D. \(\emptyset \subset \mathbb{Q}.\)
-
Câu 32:
Cho x là một phần tử của tập hợp \(X.\) Xét các mệnh đề sau:
\(\left( I \right)\,\,x \in X;\)
\(\left( {II} \right)\,\,\left\{ x \right\} \in X;\)
\(\left( {III} \right)\,\,x \subset X;\)
\(\left( {IV} \right)\,\,\left\{ x \right\} \subset X.\)
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. \(\left( I \right)\) và \(\left( {II} \right)\)
B. \(\left( I \right)\) và \(\left( {III} \right)\)
C. \(\left( I \right)\) và \(\left( {IV} \right)\)
D. \(\left( {II} \right)\) và \(\left( {IV} \right)\)
-
Câu 33:
Mệnh đề nào sau đây đúng về số tự nhiên?
A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ không âm.
B. Nếu a là số hữu tỉ không âm thì a là số tự nhiên.
C. Nếu a là số hữu tỉ dương thì a là số tự nhiên.
D. Nếu a không là số tự nhiên thì a không phải là số hữu tỉ không âm.
-
Câu 34:
Phủ định của mệnh đề “5+8=13” là mệnh đề
A. \(5 + 8 < 13.\)
B. \(5 + 8 \ge 13.\)
C. \(5 + 8 > 13.\)
D. \(5 + 8 \ne 13.\)
-
Câu 35:
Trong các mệnh đề cho sau, mệnh đề nào là đúng?
A. \(\emptyset = \left\{ 0 \right\}.\)
B. \(\emptyset \subset \left\{ 0 \right\}.\)
C. \(\left\{ 0 \right\} \subset \emptyset .\)
D. \(0 \subset \emptyset .\)
-
Câu 36:
Trong các câu sau, câu đã cho nào là mệnh đề?
A. \(6 + x = 4{x^2}.\)
B. \(a < 2.\)
C. \(123\) là số nguyên tố phải không?
D. Bắc Giang là tỉnh thuộc miền Nam Việt Nam.
-
Câu 37:
Cho mệnh đề chứa biến P(x): “x2 − 5x + 6 = 0”, với x∈R. Tìm mệnh đề đúng
A. P(1)
B. P(6)
C. P(2)
D. P(-1)
-
Câu 38:
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?
A = “Mọi số thực đều là số nguyên”
B = “Tồn tại một số góc α sao cho sinα > 1”
C = “Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân”.
A. \(\overline A \) = “ Tồn tại ít nhất một số thực là số nguyên”. Ta có \(\overline A \) là mệnh đề sai.\(\overline B\) = “ Mọi góc α ta luôn có sin α ≤ 1”. Ta có \(\overline B\) là mệnh đề đúng. \(\overline C\) = “ Tồn tại một tam giác đều không phải là tam giác cân”. Ta có \(\overline C\) là mệnh đề sai.
B. \(\overline A \) = “ Tồn tại ít nhất một số thực không phải là số nguyên”. Ta có \(\overline A \) là mệnh đề đúng. \(\overline B\) = “ Mọi góc α ta luôn có sin α ≤ 1”. Ta có \(\overline B\) là mệnh đề đúng. \(\overline C\) = “ Tồn tại một tam giác đều không phải là tam giác cân”. Ta có \(\overline C\) là mệnh đề sai.
C. \(\overline A \) = “ Tồn tại ít nhất một số thực không phải là số nguyên”. Ta có \(\overline A \) là mệnh đề đúng. \(\overline B\) = “ Mọi góc α ta luôn có sin α ≤ 1”. Ta có \(\overline B\) là mệnh đề sai. \(\overline C\) = “ Tồn tại một tam giác đều không phải là tam giác cân”. Ta có \(\overline C\) là mệnh đề sai.
D. \(\overline A \)= “ Tồn tại ít nhất một số thực không phải là số nguyên”. Ta có \(\overline A \) là mệnh đề đúng. \(\overline B\) = “ Mọi góc α ta luôn có sin α ≤ 1”. Ta có \(\overline B\) là mệnh đề đúng. \(\overline C\)= “ Tồn tại một tam giác đều không phải là tam giác cân”. Ta có \(\overline C\) là mệnh đề đúng
-
Câu 39:
Cho tam giác ABC thỏa mãn: \(\frac{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}A + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}B}}{{{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}A + {\rm{si}}{{\rm{n}}^2}B}} = \frac{1}{2}({\cot ^2}A + {\cot ^2}B)\). Tìm mệnh đề đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC là tam giác cân tại C
C. Tam giác ABC là tam giác cân tại A
D. Tam giác ABC là tam giác nhọn
-
Câu 40:
Cho tam giác ABC thỏa mãn: sinC = cosA + cosB. Tìm mệnh đề đúng
A. Tam giác ABC cân tại A
B. Tam giác ABC là tam giác nhọn
C. Tam giác ABC đều
D. Tam giác ABC là tam giác vuông
-
Câu 41:
Cho tam giác ABC thỏa mãn: a.sinA + b.sinB + c.sinC = ha + hb + hc. Tìm mệnh đề đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC là tam giác cân
C. Tam giác ABC là tam giác vuông
D. Tam giác ABC là tam giác tù
-
Câu 42:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. "ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC cân”
B. "ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC cân và có một góc 600"
C. "ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”
D. “ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC có hai góc bằng 600”
-
Câu 43:
Cho P = "Gió mùa đông bắc về"; Q="Trời trở lạnh".
Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q
A. Nếu gió mùa đông bắc về thì trời không trở lạnh.
B. Gió mùa đông bắc về trời lạnh
C. Nếu gió mùa đông bắc không về thì trời không trở lạnh.
D. Nếu gió mùa đông bắc về thì trời trở lạnh.
-
Câu 44:
Cho P = "Gió mùa đông bắc về"; Q="Trời trở lạnh".
Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q
A. Nếu gió mùa đông bắc về thì trời không trở lạnh.
B. Gió mùa đông bắc về trời lạnh
C. Nếu gió mùa đông bắc không về thì trời không trở lạnh.
D. Nếu gió mùa đông bắc về thì trời trở lạnh.
-
Câu 45:
Cho mệnh đề sau: “Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o thì tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn”. Mệnh đề tương đương với mệnh đề đã cho là:
A. Điều kiện đủ để tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o là tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn.
B. Điều kiện đủ để tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn là tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o
C. Điều kiện cần để tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o là tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn
D. Cả B, C đều tương đương với mệnh đề đã cho
-
Câu 46:
Cho mệnh đề P: “Khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng” và Q: “Khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc”. Mệnh đề \(\bar Q \Leftrightarrow P\) là:
A. Khối lượng riêng của đồng nặng hơn khối lượng riêng của bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
B. Khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
C. Nếu khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc thì khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
D. Khối lượng riêng của đồng không nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
-
Câu 47:
Trong các mệnh đề sau
a. Nếu tam giác ABC thỏa mãn AB2 + AC2 = BC2 thì tam giác ABC vuông tại B.
b. Nếu một phương trình bậc hai có biệt thức không âm thì nó có nghiệm.
c. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi nó thỏa mãn đồng thời hai điều kiện AB = AC và góc A = 600.
d. Hình thang cân có một trục đối xứng.
Các mệnh đề đúng là:
A. a, c.
B. a, b, c.
C. b, c.
D. b, c, d.
-
Câu 48:
Trong các câu sau
a. Tam giác cân có hai góc bằng nhau phải không?
b. Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.
c. π là số không nhỏ hơn 4.
d. Có bao nhiêu số nguyên tố?
e. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đường parabol.
Số mệnh đề và số mệnh đề đúng là:
A. 3 mệnh đề, 2 mệnh đề đúng
B. 3 mệnh đề, 3 mệnh đề đúng.
C. 5 mệnh đề, 3 mệnh đề đúng.
D. 5 mệnh đề, 2 mệnh đề đúng.
-
Câu 49:
Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề sai là
A. A ⇒ C
B. \(\;C \Rightarrow (A \Rightarrow \;\bar B)\)
C. \(\bar B \Rightarrow \;C) \Rightarrow \;A\)
D. C ⇒ (A ⇒ B)
-
Câu 50:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu n là số nguyên lẻ thì n2 là số lẻ.
B. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 3 là tổng các chữ số của n chia hết cho 3.
C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD
D. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = BC và \(\widehat A = {60^{^0}}\)