Trắc nghiệm Mệnh đề Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. ∀x ∈ R,∃y ∈ R,x+y2 ≥ 0
B. ∃x∈R,∀y∈R,x+y2 ≥ 0
C. ∀x∈R, ∀y∈R, x+y2 ≥ 0
D. ∃x∈R,∀y∈R,x+y2 ≤ 0
-
Câu 2:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P: “2x-1 ≥ 0 ” là mệnh đề sai:
A. \(x > \frac{1}{2}\)
B. \(x \ge \frac{1}{2}\)
C. \(x < \frac{1}{2}\)
D. \(x \le \frac{1}{2}\)
-
Câu 3:
Mệnh đề chứa biến: “ x3−3x2+2x = 0” đúng với một trong những giá trị nào của x dưới đây?
A. x = 0, x = 2
B. x = 0, x = 3
C. x = 0, x = 2, x = 3
D. x = 0, x = 1, x = 2
-
Câu 4:
Xét câu P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n) là mệnh đề đúng?
A. 48
B. 4
C. 3
D. 88
-
Câu 5:
Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến?
A. 15 là số nguyên tố
B. a + b = c
C. x2 + x = 0
D. 2n + 1 chia hết cho 3
-
Câu 6:
Mệnh đề “∃ x ∈ R, x2 = 2” khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2
D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2
-
Câu 7:
Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “∀ x ∈ X, P(x)” khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm
C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
-
Câu 8:
Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến?
A. 15 là số nguyên tố
B. a + b = c
C. x2 + x = 0
D. 2n + 1 chia hết cho 3
-
Câu 9:
Cho các phát biểu sau, hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
1) Hà nội là thủ đô của Việt Nam
2) ∀ x ∈ R, 5x − x2 > 1
3) 6x + 1 > 3
4) Phương trình x2 + 3x – 1 > 0 có nghiệm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. "ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC cân”
B. "ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC cân và có một góc 600"
C. "ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”
D. “ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC có hai góc bằng 600”
-
Câu 11:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
-
Câu 12:
Mệnh đề đảo của mệnh đề “Ba số tự nhiên liên tiếp thì có tổng chia hết cho 3” được phát biểu là:
A. Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì liên tiếp.
B. Ba số tự nhiên chia hết cho 3 thì liên tiếp.
C. Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì mỗi số chia hết cho 3
D. Ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3
-
Câu 13:
Cho mệnh đề P: “5 là số có hai chữ số” và Q là một trong các mệnh đề: “16 chia hết cho 8”; “4 là số nguyên tố”; “ \(\sqrt 2 \) là số vô tỉ”; “4 là số tự nhiên”
Số mệnh đề thỏa mãn P ⇒ Q là mệnh đề sai là:
A. 0
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 14:
Cho mệnh đề P: “35 là số có hai chữ số”. Mệnh đề Q nào dưới đây thỏa mãn P ⇒ Q là mệnh đề sai:
A. Q: “16 chia hết cho 8”
B. Q: “4 là số nguyên tố”
C. Q: “ \(\sqrt 2 \) là số vô tỉ”
D. Q: “4 là số tự nhiên”
-
Câu 15:
Mệnh đề P ⇒ Q chỉ sai khi:
A. P đúng, Q sai
B. P đúng, Q đúng
C. P sai, Q đúng
D. P sai, Q sai
-
Câu 16:
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề mà phủ định của nó là mệnh đề đúng?
a) Hà nội là một thành phố của Việt Nam
b) Sông Hồng chảy ngang qua thành phố Huế
c) 5 + 19 = 24
d) 6 - 81 = - 75
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 6 chia hết cho cả 2 và 3”:
A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3
B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3
C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3
D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3
-
Câu 18:
Phủ định của mệnh đề “9 không phải số nguyên tố” là:
A. “9 không là số nguyên tố”
B. “Không phải 9 là số nguyên tố”
C. “9 là số nguyên tố”
D. “9 là hợp số”
-
Câu 19:
Cho hai mệnh đề P và Q là các mệnh đề phủ định của nhau. Chọn mệnh đề đúng:
A. \(\bar P = \bar Q\)
B. \(P = \bar P\)
C. \(Q = \bar Q\)
D. \(P = \bar Q\)
-
Câu 20:
Cho hai mệnh đề P, Q. Phủ định của mệnh đề Q là:
A. Không phải P
B. P → Q
C. Không phải Q
D. Q
-
Câu 21:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
a) Hà nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hồng chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này!
d) 5 + 19 = 24
e) 6 + 81 = 25
f) Bạn có rỗi tối nay không?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Cho các phát biểu sau, số phát biểu là mệnh đề là:
+ Trái đất hình elip
+ Các em hãy cố gắng học tập
+ Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 23:
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau
C. 8 là số chính phương
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma
-
Câu 24:
Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A. Bạn bao nhiêu tuổi
B. Hôm nay là chủ nhật
C. Trái đất hình tròn
D. 4 khác 5
-
Câu 25:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau
D. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau
-
Câu 26:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. π là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba
C. Bạn có chăm học không?
D. 3 + 2 = 7
-
Câu 27:
Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng:
A. 2 + 3 = 5
B. 2 < 1
C. 3 > 5
D. \(\frac{6}{3} = \frac{1}{2}\)
-
Câu 28:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. “Mệnh đề” là từ gọi tắt của “mệnh đề logic”.
B. Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
C. Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai.
D. Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.
-
Câu 29:
Một mệnh đề có thể có đặc điểm nào sau đây?
A. Không đúng không sai
B. Hoặc đúng hoặc sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Cảm thán
-
Câu 30:
Cho mệnh đề đúng: "Tất cả mọi người bạn của Nam đều biết bơi". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Bình biết bơi nên Bình là bạn của Nam.
B. Chiến là bạn của Nam nên Chiến không biết bơi.
C. Minh không biết bơi nên Minh không là bạn của Nam.
D. Thành không là bạn của Nam nên Thành không biết bơi.
-
Câu 31:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
C. Một tam giác là tam giác đều khi và chủ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông
-
Câu 32:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Tứ giác là hình bình hành thì có hai cặp cạnh đối bằng nhau.
B. Tam giác đều thì có ba góc có số đo bằng 600.
C. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D. Một tứ giác có bốn góc vuông thì tứ giác đó là hình chữ nhật.
-
Câu 33:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: "∃x ∈ Z: x2+x+1" là một số nguyên tố" là:
A. "∀x∈Z: x2+x+1 là số nguyên tố"
B. "∀x∈Z: x2+x+1 không là số nguyên tố"
C. "∃x∈Z: x2+x+1 là số thực"
D. "∃x∈Z: x2+x+1 là hợp số"
-
Câu 34:
Cho biết P ⇒ Q là mệnh đề đúng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. P là điều cần để có Q
B. Q là điều kiện cần để có P
C. P là điều kiện cần và đủ để có Q
D. Q là điều kiện cần và đủ để có P
-
Câu 35:
Cho a, b là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a, b là hai số lẻ thì ab lẻ.
B. Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ.
C. Nếu a và b lẻ thì a + b chẵn.
D. Nếu a2 lẻ thì a lẻ.
-
Câu 36:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ∀x ∈ R,x ≥ −3 ⇒ x2 > 9
B. ∀x ∈ R,x > 3 ⇒ x2 > 9
C. ∀x ∈ R, x2 > 9 ⇒ x > 3
D. ∀x ∈ R,x2 > 9 ⇒ x > −3
-
Câu 37:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu n là số nguyên lẻ thì n2 là số lẻ.
B. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 3 là tổng các chữ số của n chia hết cho 3.
C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD
D. Tam giác ABCABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = BC và \(\widehat A = {60^0}\)
-
Câu 38:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Hãy mở cửa ra!
(II) Số 20 chia hết cho 8
(III) Số 17 là một số nguyên tố.
(IV) Bạn có thích ăn phở không?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Cho mệnh đề A: "\(\forall x \in R:x \ge 2 \Rightarrow {x^2} \ge 4\)" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. \(\forall x \in R:x < 2 \Rightarrow {x^2} < 4\)
B. \(\exists x \in R:x \ge 2 \Rightarrow {x^2} < 4\)
C. \(\exists x \in R:x < 2 \Rightarrow {x^2} < 4\)
D. \(\forall x \in R:x > 2 \Rightarrow {x^2} < 4\)
-
Câu 40:
Xét mệnh đề P: "\(\forall x \in R,{x^2} + 1 > 0\)". Mệnh đề phủ định \(\overline P \) của mệnh đề P là:
A. \(\forall x \in R,{x^2} + 1 \le 0\)
B. \(\exists x \in R,{x^2} + 1 \le 0\)
C. \(\forall x \in R,{x^2} + 1 > 0\)
D. \(\exists x \in R,{x^2} + 1 < 0\)
-
Câu 41:
Xét mệnh đề \(P:\exists x \in R: 2x - 3 < 0\). Mệnh đề phủ định \(\overline P \) của mệnh đề P là:
A. \(\forall x \in R,2x - 3 < 0\)
B. \(\exists x \in R,2x - 3 > 0\)
C. \(\forall x \in R,2x - 3 \ge 0\)
D. \(\forall x \in R,2x - 3 \le 0\)
-
Câu 42:
Cho các mệnh đề:
\(\begin{array}{l} E={ }^{\mathrm{c}} \forall x \in \mathbb{R}: x^{2}+1>0 " \\ F={ }^{\mathrm{c}} \exists x \in \mathbb{R}: x^{3}+x^{2}+x+1=0 " \end{array}\)
Phủ định các mệnh đề E và F là:
A. \(\bar{E}=" \forall x \in \mathbb{R}: x^{2}+1 \leq 0 "\\ \bar{F}=" \forall x \in \mathbb{R}: x^{3}+x^{2}+x+1 \neq 0 "\)
B. \(\bar{E}=" \exists x \in \mathbb{R}: x^{2}+1<0 "\\ \bar{F}=" \exists x \in \mathbb{R}: x^{3}+x^{2}+x+1 \neq 0 "\)
C. \(\bar{E}=" \exists x \in \mathbb{R}: x^{2}+1 \leq 0^{\prime \prime}\) \(\begin{aligned} &\bar{F}=^{\prime \prime} \forall x \in \mathbb{R}: x^{3}+x^{2}+x+1 \neq 0 " \end{aligned}\)
D. \( \bar{E}=" \forall x \in \mathbb{R}: x^{2}+1>0 "\\ \bar{F}=" \exists x \in \mathbb{R}^{*}: x^{3}+x^{2}+x+1>0 "\)
-
Câu 43:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
\(\begin{array}{l} P=" \forall x \in \mathbb{R}: 2 x+3=0 " \\ Q=\text { "} \exists x \in \mathbb{R}: x^{2}-3=0 " \\ R=" \forall x \in \mathbb{N}: x^{2}+1 \text { là số lẻ" } \end{array}\)
A. P đúng
B. Q đúng
C. Q và R đúng
D. Không có.
-
Câu 44:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. \(x^{2}+1=0\)
B. 2m+1 là số chẵn
C. 8 là số nguyên tố.
D. \(a^{2}+b^{2} \geq 2 a b^{2}\)
-
Câu 45:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề
A. Bạn học lớp mấy?
B. Các bạn học bài đi!
C. Ngày mai là thứ mấy?
D. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam
-
Câu 46:
Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên"
A. \(3 \subset \mathbb{N}\)
B. \(3 \in \mathbb{N}\)
C. \(3<\mathbb{N}\)
D. \(3 \leq \mathbb{N}\)
-
Câu 47:
Với mọi \(n \in \mathbb{N}\) mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(n(n+1)(n+2): 6\)
B. \(n(n+1)\) là số chính phương
C. \(n(n+1)\) là số lẻ
D. \(n^{2}>0\)
-
Câu 48:
Cho mệnh đề chứa biến: \(P(x)=" x+15 \leq x^{2} \forall x \in \mathbb{R} "\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(P(0)\)
B. \(P(5)\)
C. \(P(3)\)
D. \(P(4)\)
-
Câu 49:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau
-
Câu 50:
Phủ định của mệnh đề: \(" \forall x \in \mathbb{N}: x^{2}-5 x+4=0 "\) là
A. \(\begin{array}{l} \text { "} \forall x \in \mathbb{N}: x^{2}-5 x+4 \neq 0 " \end{array}\)
B. \(\text { " } \forall x \in \mathbb{N}: x^{2}-5 x+4=0 " \)
C. \(\text { " } \forall x \in \mathbb{N}: x^{2}-5 x+4>0 "\)
D. \(\text { " } \forall x \in \mathbb{N}: x^{2}-5 x+4<0 \text { " }\)