Trắc nghiệm Mệnh đề Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} + 1 > 0”\) là:
A. \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 1 <0”\)
B. \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 1 \le 0”\)
C. \( \overline P: “\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} + 1 \le 0”\)
D. \( \overline P: “\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} + 1 < 0”\)
-
Câu 2:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{N}:x > \frac{1}{x}”\) là:
A. \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{N}:x < \frac{1}{x}”\)
B. \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{N}:x \le \frac{1}{x}”\)
C. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{N}:x \le \frac{1}{x}”\)
D. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{N}:x< \frac{1}{x}”\)
-
Câu 3:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{R}:x + 0 = x”\) là:
A. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:x + 0 \le x”\)
B. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:x + 0 \ge x”\)
C. \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{R}:x + 0 \ne x”\)
D. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:x + 0 \ne x”\)
-
Câu 4:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{R}:x.1 = x”\) là:
A. \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:x.1 \ne x”\)
B. \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:x.1 = x”\)
C. \( \overline P: “\forall x \in \mathbb{R}:x.1 \ne x”\)
D. \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{R}:x.1 \le x”\)
-
Câu 5:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{N}:{x^2} \vdots 2”\) là:
A. \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{N}:{x^2}{ \not{ \vdots} }2”\)
B. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{N}:{x^2}{ \not{ \vdots} }2”\)
C. \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{N}:{x^2}{{ \vdots} }2”\)
D. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{N}:{x^2}{ \not{ \vdots} }3”\)
-
Câu 6:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{N}:x + 1 \le 2”\) là:
A. \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{N}:x + 1 > 2”\)
B. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{N}:x + 1 \ge 2”\)
C. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{N}:x + 1 > 2”\)
D. \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{N}:x + 1 \ge 2”\)
-
Câu 7:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{Z}:{x^2} > 0”\) là:
A. \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{Z}:{x^2} \le 0”\)
B. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{Z}:{x^2} \le 0”\)
C. \(\overline P: “\forall x \in \mathbb{Z}:{x^2} < 0”\)
D. \(\overline P: “\exists x \in \mathbb{Z}:{x^2} < 0”\)
-
Câu 8:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P: “\forall x \in \mathbb{Z}:x > 2x”\) là:
A. \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{Z}:x \le 2x”\)
B. \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{Z}:x < 2x”\)
C. \( \overline P: “\exists x \in \mathbb{Z}:x \ge 2x”\)
D. \( \overline P: “\forall x \in \mathbb{Z}:x \le 2x”\)
-
Câu 9:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(\forall x \in \mathbb{Z}:x \vdots 3\) là:
A. \(\overline P: \exists x \in \mathbb{Z}:x \not{ \vdots} 3\)
B. \(\overline P: \exists x \in \mathbb{Z}:x{ \vdots} 3\)
C. \(\overline P: \exists x \in \mathbb{R}:x \not{ \vdots} 3\)
D. \(\overline P: \forall x \in \mathbb{Z}:x \not{ \vdots} 3\)
-
Câu 10:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(\forall x \in R,{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)
B. \(\forall x \in R,\,\,\left| x \right| < 3 \Leftrightarrow x < 3\)
C. \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.
D. \(\forall n \in N,\,\,{n^2} + 1\) không chia hết cho 3.
-
Câu 11:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. \(\exists n \in N,{n^2} + 11n + 2\) chia hết cho 11
B. \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.
D. \(\exists n \in Z,2{x^2} - 8 = 0\)
-
Câu 12:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P:"\forall x \in N;{x^2} + x - 1 > 0"\).
A. \(\overline P :\forall x \in N;{x^2} + x - 1 > 0\)
B. \(\overline P :\exists x \in N;{x^2} + x - 1 \le 0\)
C. \(\overline P :\exists x \in N;{x^2} + x - 1 > 0\)
D. \(\overline P :\forall x \in N;{x^2} + x - 1 \le 0\)
-
Câu 13:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(6\sqrt 2 \) là số hữu tỷ.
B. Phương trình \({x^2} + 7x - 2 = 0\) có 2 nghiệm trái dấu.
C. 17 là số chẵn.
D. Phương trình \({x^2} + x + 7 = 0\) có nghiệm
-
Câu 14:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ \(\exists x \in R,{\rm{ }}{x^2} + x + 13 = 0\)” là
A. \(\forall x \in R,{\rm{ }}{x^2} + x + 13 \ne 0\)
B. \(\exists x \in R,{\rm{ }}{x^2} + x + 13 > 0\)
C. \(\forall x \in R,{\rm{ }}{x^2} + x + 13 = 0\)
D. \(\exists x \in R,{\rm{ }}{x^2} + x + 13 \ne 0\)
-
Câu 15:
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \) với mọi điểm M
B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GA} \)
D. \(3\overrightarrow {AG} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)
-
Câu 16:
Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. \(P \Rightarrow \overline P \)
B. \(P \Leftrightarrow Q\)
C. \(\overline {P \Rightarrow Q} \)
D. \(\overline Q \Rightarrow \overline P \)
-
Câu 17:
Cho mệnh đề: \(\forall x \in R;{x^2} - 2 + a > 0\), với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. \(a \le 2\)
B. a > 2
C. \(a \ge 2\)
D. a = 2
-
Câu 18:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(\forall x \in R,{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\)
B. \(\forall x \in R,{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\)
C. \(\forall x \in R,x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
D. \(\forall x \in R,x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
-
Câu 19:
Chọn mệnh đề sai.
A. \(\forall x \in R:{x^2} > 0\)
B. \(\exists n \in N:{n^2} = n\)
C. \(\forall n \in N:n \le 2n\)
D. \(\exists x \in R:x < 1\)
-
Câu 20:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Hãy cố gắng học thật tốt!
Số 20 chia hết cho 6.
Số 5 là số nguyên tố.
Số x là số chẵn.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 21:
Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển
D. Mọi động vật đều không di chuyển.
-
Câu 22:
Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. \(\forall x \in R:{x^2} > 0\)
B. \(\exists x \in R:x > {x^2}\)
C. \(\exists n \in N:{n^2} = n\)
D. \(\forall n \in N\) thì \(n \le 2n\)
-
Câu 23:
Cho P ⇔ Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\bar P \Leftrightarrow Q\) sai
B. \(\bar P \Leftrightarrow \bar Q\) đúng
C. \(\bar Q \Leftrightarrow P\) sai
D. \(\bar P \Leftrightarrow \bar Q\) sai
-
Câu 24:
Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. \(\pi\) có phải là một số vô tỷ không?
B. 2 + 2 = 5
C. \(\sqrt 2 \) là một số hữu tỷ.
D. \(\frac{4}{2} = 2\)
-
Câu 25:
Phủ định của mệnh đề \(\exists x \in Q:2{x^2} - 5x + 2 = 0\) là
A. \(\exists x \in Q:2{x^2} - 5x + 2 > 0\)
B. \(\exists x \in Q:2{x^2} - 5x + 2 \ne 0\)
C. \(\forall x \in Q:2{x^2} - 5x + 2 \ne 0\)
D. \(\forall x \in Q:2{x^2} - 5x + 2 = 0\)
-
Câu 26:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là
A. 2018 là số chẵn
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương.
-
Câu 27:
Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:
A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”.
-
Câu 28:
Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “\({\pi ^2} < 9,86\)”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 29:
Cho tập hợp P. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. \(P \subset P\)
B. \(\emptyset \subset P\)
C. \(P \in \left\{ P \right\}\)
D. \(P \in P\)
-
Câu 30:
Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ \(\forall x\) chẵn, \({x^2} + x\) là số chẵn” là mệnh đề:
A. \(\exists x\) lẻ, \({x^2} + x\) là số lẻ
B. \(\exists x\) lẻ, \({x^2} + x\) là số chẵn
C. \(\forall x\) lẻ, \({x^2} + x\) là số lẻ
D. \(\exists x\) chẵn, \({x^2} + x\) là số lẻ
-
Câu 31:
Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
-
Câu 32:
Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
-
Câu 33:
Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 34:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề \(\forall x \in R:{x^2} > x\).
A. \(\forall x \in R:{x^2} \le x\)
B. \(\exists x \in R:{x^2} > x\)
C. \(\exists x \in R:{x^2} \le x\)
D. \(\exists x \in R:{x^2} < x\)
-
Câu 35:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. \(x\left( {1 - 2x} \right) \le \frac{1}{8},\,\forall x\)
B. \({x^2} + 2 + \frac{1}{{{x^2} + 2}} > \frac{5}{2},\,\forall x\)
C. \(\frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} + x + 1}} \ge \frac{1}{3},\,\forall x\)
D. \(\frac{x}{{{x^2} + 1}} \le \frac{1}{2},\,\,\forall x\)
-
Câu 36:
Cho mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right):3x + 5 \le {x^2}\) với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P(3)
B. P(4)
C. P(1)
D. P(5)
-
Câu 37:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: \(\forall x \in R,{x^2} + x + 5 > 0\)
A. \(\exists x \in R,{x^2} + x + 5 < 0\)
B. \(\forall x \in R,{x^2} + x + 5 < 0\)
C. \(\forall x \in R,{x^2} + x + 5 \le 0\)
D. \(\exists x \in R,{x^2} + x + 5 \le 0\)
-
Câu 38:
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. 3 < 1
C. 4 - 5 = 1
D. Bạn học giỏi quá!
-
Câu 39:
Cho mệnh đề \(\forall x \in R,\,{x^2} - x + 7 < 0\). Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A. \(\forall x \in R,\,{x^2} - x + 7 > 0\)
B. \(\not{\exists }x \in R,\,{x^2} - x + 7 < 0\)
C. \(\exists x \in R,\,\,{x^2} - x + 7 \ge 0\)
D. \(\exists x \in R,\,{x^2} - x + 7 \le 0\)
-
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
-
Câu 41:
Tìm mệnh đề đúng.
A. \(\exists x;{x^2} + 3 = 0\)
B. \(\exists x;{x^4} + 3{{\rm{x}}^2} + 2 = 0\)
C. \(\forall x \in Z;{x^5} > {x^2}\)
D. \(\forall n \in N;\left( {{{\left( {2n + 1} \right)}^2} - 1} \right) \vdots 4\)
-
Câu 42:
Tìm mệnh đề sai.
A. \(\forall x;{x^2} + 2x + 3 > 0\)
B. \(\forall x;{x^2} \ge x\)
C. \(\exists x;{x^2} + 5x + 6 = 0\)
D. \(\exists x;x < \frac{1}{x}\)
-
Câu 43:
Cho mệnh đề: “\(\forall x \in R,\,{x^2} + 3x + 5 > 0\) ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. \(\forall x \in R,\,{x^2} + 3x + 5 \le 0\)
B. \(\exists x \in R,\,{x^2} + 3x + 5 \le 0\)
C. \(\forall x \in R,\,{x^2} + 3x + 5 < 0\)
D. \(\exists x \in R,\,{x^2} + 3x + 5 > 0\)
-
Câu 44:
Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P( x ) là mệnh đề chứa biến '' x cao trên 180 cm ''. Mệnh đề \(" \forall x \in X\), ;P( x )'' khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm.
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm.
C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
-
Câu 45:
Cho các phát biểu sau, hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề ? 1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. 2) \(\forall x \in R, ;5x - x^2> 1 . 3) 6x + 1 > 3. 4\) Phương trình x2 + 3x-1 = 0 có nghiệm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 46:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
B. ∀x∈R,−x2<0.
C. ∃n∈N,n(n+11)+6 chia hết cho 11
D. Phương trình 3x2−6=0 có nghiệm hữu tỷ.
-
Câu 47:
Tìm mệnh đề đúng
A. ″3+6≤8″
B. ″15>4⇒3≥3″
C. ″∀x∈R,x2>0″
D. “Tam giác ABC vuông tại A \(⇔AB^2+BC^2=AC^2\)”
-
Câu 48:
Mệnh đề \( \exists x \in R,{x^2} = 2\) khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
D. Nếu x là một số thực thì x2=2.
-
Câu 49:
Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P( x ) là mệnh đề chứa biến '' x cao trên 180cm ''. Mệnh đề \(\forall x \in X, ;P( x )'' \) khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm.
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm.
C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
-
Câu 50:
Cho các phát biểu sau, hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề ? 1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. \(2) \forall x \in R, ;5x - x^2 > 1 . 3) 6x + 1 > 3\). 4) Phương trình x2 + 3x-1 = 0 có nghiệm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4