Trắc nghiệm Mệnh đề Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Cho mệnh đề A: "∀x ∈ R: x ≥ 2 ⇒ x2 ≥ 4". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. "∀x∈R:x<2⇒x2<4"
B. "∃x∈R:x≥2⇒x2<4"
C. "∃x∈R:x<2⇒x2<4"
D. "∀x∈R:x<2⇒x2<4"
-
Câu 2:
Xét mệnh đề P: "∀x∈ℝ,x2+1>0". Mệnh đề phủ định ¯P¯¯¯¯P của mệnh đề P là:
A. "∀x∈ℝ,x2+1≤0"
B. "∃x∈ℝ,x2+1≤0"
C. "∀x∈ℝ,x2+1>0"
D. "∃x∈ℝ,x2+1<0"
-
Câu 3:
Xét mệnh đề P:∃x∈ℝ:2x−3<0" . Mệnh đề phủ định ˉP của mệnh đề P là:
A. "∀x∈R,2x−3<0"
B. "∃x∈R,2x−3>0"
C. "∀x∈R,2x−3≥0"
D. "∀x∈R,2x−3≤0"
-
Câu 4:
Cho các mệnh đề sau:
(I) "21 là số nguyên tố"
(II) "Phương trình x2+4x−1= 0 có hai nghiệm thực"
(III) "√2>32√2>32"
(IV) "Số dư khi chia 2006 cho 4 là 2"
(V) "Năm 2016 là năm nhuận"
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 5:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∃n∈N,n2+1 chia hết cho 5”.
A. "∀n∈N,n2+1 không chia hết cho 5”.
B. “∀n∈N,n2+1 chia hết cho 5”.
C. “∃n∈N,n2+1 không chia hết cho 5”.
D. “∀n∉N,n2+1 không chia hết cho 5”.
-
Câu 6:
Cho các câu sau(1):325 chia hết cho 3.(2):Đồng bằng song Cửu Long có 13 tỉnh thành.(3):Hình thoi là hình vuông.(4):Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 7:
Cho các câu sau(1):325 chia hết cho 3.(2):Đồng bằng song Cửu Long có 13 tỉnh thành.(3):Hình thoi là hình vuông.(4): hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 8:
Cho các câu sau(1): Vui quá!(2):Hôm nay bạn có đi học không?(3): Hôm nay là thứ mấy?(4):Bạn có thích thể thao không?
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 9:
Cho các câu sau(1): Vui quá!(2):Hôm nay bạn có đi học không?(3): Hôm nay là thứ mấy?(4):Bạn có thích thể thao không?
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
-
Câu 10:
Cho các câu sau(1):Hình thoi là hình vuông.(2):Đồ thị hàm số y=2x+1 là một đường thẳng(3):325 chia hết cho 3.(4):Ngày 30 - 4 – 1975 là ngày giải phóng miền Nam, thông nhất đất nước.
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 11:
Cho các câu sau(1):Hình thoi là hình vuông.(2):Đồ thị hàm số y=2x+1 là một đường thẳng(3):325 chia hết cho 3.(4):Ngày 30 - 4 – 1975 là ngày giải phóng miền Nam, thông nhất đất nước.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 12:
Cho các câu sau(1):x2≥0.(2):Bạn có thích bóng chuyền không?(3):135 chia hết cho 3.(4):Hôm nay bạn có đi học không?
Câu nào không phải là mệnh đề?
A. Câu (2), (4)
B. Câu (1), (4)
C. Câu (1), (3)
D. Cả 4 câu.
-
Câu 13:
Cho các câu sau(1):x2≥0.(2):Bạn có thích bóng chuyền không?(3):135 chia hết cho 3.(4):Hôm nay bạn có đi học không?
Câu nào là mệnh đề?
A. (1), (3), (4)
B. (1), (3)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (4)
-
Câu 14:
Cho các câu sau(1):Bạn có thích thể thao không?(2):135 chia hết cho 3.(3):x2≥0.(4): hình thoi là hình vuông.
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 15:
Cho các câu sau(1):Bạn có thích thể thao không?(2):135 chia hết cho 3.(3):x2≥0.(4): hình thoi là hình vuông.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Cho các câu sau(1):Bạn có thích thể thao không?(2):37 là số nguyên tố.(3):325 chia hết cho 3.(4):x2≥0.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 17:
Cho các câu sau(1):Bạn có thích thể thao không?(2):37 là số nguyên tố.(3):325 chia hết cho 3.(4):x2≥0.
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 18:
Cho các câu sau(1):Đồ thị hàm số y=2x2 là một Parabol(2):Bạn có thích thể thao không?(3): Vui quá!(4):Hôm nay trời đẹp quá!
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Cho các câu sau(1):Đồ thị hàm số y=2x2 là một Parabol(2):Bạn có thích thể thao không?(3): Vui quá!(4):Hôm nay trời đẹp quá!
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 20:
Cho các câu sau(1):37 là số nguyên tố.(2):Đồ thị hàm số y=2x+1 là một đường thẳng(3):Đồng bằng song Cửu Long có 13 tỉnh thành.(4):Hình thoi là hình vuông.
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 21:
Cho các câu sau(1):37 là số nguyên tố.(2):Đồ thị hàm số y=2x+1 là một đường thẳng(3):Đồng bằng song Cửu Long có 13 tỉnh thành.(4):Hình thoi là hình vuông.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Cho các câu sau(1):Đồng bằng sông Cửu Long có 13 tỉnh thành.(2):Hình thoi là hình vuông.(3):Hôm nay bạn có đi học không?(4):37 là số nguyên tố.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Cho các câu sau(1):Đồng bằng song Cửu Long có 13 tỉnh thành.(2): hình thoi là hình vuông.(3):Hôm nay bạn có đi học không?(4):37 là số nguyên tố.
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
-
Câu 24:
Cho các câu sau(1):Phương trìnhx2+2x+1=0 có 1 nghiệm kép.(2):Ngày 30 - 4 – 1975 là ngày giải phóng miền Nam, thông nhất đất nước.(3): Hôm nay là thứ mấy?(4):135 chia hết cho 3.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 25:
Cho các câu sau(1):Phương trìnhx2+2x+1=0 có 1 nghiệm kép.(2):Ngày 30 - 4 – 1975 là ngày giải phóng miền Nam, thông nhất đất nước.(3): Hôm nay là thứ mấy?(4):135 chia hết cho 3.
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Cho các câu sau(1):135 chia hết cho 3.(2):Hôm nay bạn có đi học không?(3): hình thoi là hình vuông.(4):Phương trìnhx2+2x+1=0 có 1 nghiệm kép.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 27:
Cho các câu sau(1):135 chia hết cho 3.(2):Hôm nay bạn có đi học không?(3): hình thoi là hình vuông.(4):Phương trìnhx2+2x+1=0 có 1 nghiệm kép.
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 28:
Cho các câu sau(1):Đồng bằng song Cửu Long có 13 tỉnh thành.(2): hình thoi là hình vuông.(3):Đồ thị hàm số y=2x+1 là một đường thẳng(4):Hôm nay trời đẹp quá!
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Cho các câu sau(1):Đồng bằng song Cửu Long có 13 tỉnh thành.(2): hình thoi là hình vuông.(3):Đồ thị hàm số y=2x+1 là một đường thẳng(4):Hôm nay trời đẹp quá!
Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Cho các câu sau(1): Vui quá!(2):37 là số nguyên tố.(3):x2≥0.(4): hình thoi là hình vuông.
Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 31:
Cho các câu sau(1): Vui quá!(2):37 là số nguyên tố.(3):x2≥0.(4): hình thoi là hình vuông.Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 32:
Cho các câu sau(1): Hôm nay là thứ mấy?(2): hình chữ nhật có 4 góc vuông.(3):37 là số nguyên tố.(4):Hôm nay trời đẹp quá!Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Cho các câu sau(1): Hôm nay là thứ mấy?(2): hình chữ nhật có 4 góc vuông.(3):37 là số nguyên tố.(4):Hôm nay trời đẹp quá!Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
-
Câu 34:
Cho các câu sau(1):37 là số nguyên tố.(2):x2≥0.(3):Đồng bằng song Cửu Long có 13 tỉnh thành.(4):Bạn có thích thể thao không?Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 35:
Cho các câu sau(1):37 là số nguyên tố.(2):x2≥0.(3):Đồng bằng song Cửu Long có 13 tỉnh thành.(4):Bạn có thích thể thao không?Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 36:
Cho các câu sau(1): Hôm nay là thứ mấy?(2):37 là số nguyên tố.(3):Hôm nay trời đẹp quá!(4):Bạn có thích thể thao không?Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 37:
Cho các câu sau(1): Hôm nay là thứ mấy?(2):37 là số nguyên tố.(3):Hôm nay trời đẹp quá!(4):Bạn có thích thể thao không?Có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Cho các câu sau(1): Vui quá!(2):135 chia hết cho 3.(3):37 là số nguyên tố.(4):x2≥0.Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 39:
Cho các câu sau(1): Vui quá!(2): Hôm nay là thứ mấy?(3):37 là số nguyên tố.(4):113 la số nguyên tố.Có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 40:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:x+12>3+2x đúng:
A. x<−52
B. x=−52
C. x>−52
D. Không tồn tại x.
-
Câu 41:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:x2+2x+1=4 đúng:
A. S={1;−3;−1;3}
B. S={1;−3}
C. S={1}
D. Không tồn tại x.
-
Câu 42:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:x2+2x+1≤0 đúng:
A. Mọi giá trị của x.
B. S={−1;1}
C. S={−1}
D. Không tồn tại x.
-
Câu 43:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:−x+1=3+2x đúng:
A. S={−23}
B. S={−13}
C. S={−23;−13}
D. Không tồn tại x.
-
Câu 44:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:x2+1=5 đúng:
A. S={−1;−2;2}
B. S={2}
C. S={−2;2}
D. Không tồn tại x.
-
Câu 45:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:x2+5x+1=7 đúng:
A. S={−6}
B. S={2;3}
C. Không tồn tại x.
D. S={1;−6}
-
Câu 46:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:−3x+12=4 đúng:
A. S={−76}
B. S={−16}
C. x tùy ý.
D. Không tồn tại x.
-
Câu 47:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:2x+3>5 đúng:
A. x=1
B. x>1
C. x<1
D. x≠1
-
Câu 48:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:x2+3x+1=3 đúng:
A. S={−3−√172;−3+√172}
B. S={−1−√172;−1+√172}
C. S={1;2}
D. Không tồn tại x.
-
Câu 49:
Tìm tập hợp các số x để mệnh đề ∃x∈R:2x+1=3 đúng:
A. S={−1;1}
B. S={1}
C. S={1;2;3}
D. Không tồn tại số x.
-
Câu 50:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P:“∀x∈R:x>7” là:
A. ¯P:“∃x∈R:x<7
B. ¯P:“∃x∈R:x≤7
C. ¯P:“∀x∈R:x<7
D. ¯P:“∀x∈R:x≤7