Trắc nghiệm Đạo hàm cấp hai Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số:\(y = \frac{{5{x^2} - 3x + 20}}{{{x^2} - 2x - 3}}\)
A. \( \frac{{2\left( {{x^3} +3{x^2} + 93x - 77} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)}^4}}}\)
B. \( \frac{{2\left( {7{x^3} - 15{x^2} + 93x - 77} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)}^3}}}\)
C. \( \frac{{2\left( {{x^3} +3{x^2} + 93x - 77} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)}^3}}}\)
D. \( \frac{{2\left( {7{x^3} - 15{x^2} + 93x - 77} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)}^4}}}\)
-
Câu 2:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}}\)
A. \(\frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^4}}}\)
B. \(-\frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}\)
C. \(-\frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^4}}}\)
D. \(\frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}\)
-
Câu 3:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3}}\)
A. \(\frac{2}{{{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}\)
B. \(-\frac{2}{{{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}\)
C. \(\frac{1}{{{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}\)
D. \(-\frac{1}{{{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}\)
-
Câu 4:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số
A. \( \frac{2}{{{x^4}}}\)
B. \(- \frac{2}{{{x^4}}}\)
C. \(- \frac{2}{{{x^3}}}\)
D. \( \frac{2}{{{x^3}}}\)
-
Câu 5:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{4}{5}{x^5} - 3{x^2} - x + 4\)
A. \(y'' = 16{x^3} - 6x+1\)
B. \(y'' = 16{x^3} - 6\)
C. \(y'' = 4{x^3} - 6\)
D. \(y'' = -4{x^3} - 6\)
-
Câu 6:
Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số \(y=-3x^4+4x^3+5x^2-2x+1\)
A. \(y'' = - 36{x^2} + 24x + 10\)
B. \(y'' = - 36{x^2} + 24x -10\)
C. \(y'' = - 12{x^2} + 2x + 10\)
D. \(y'' = 12{x^2} + 2x + 10\)
-
Câu 7:
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s=t^{3}-3 t^{2}+5 t+2\), trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3( s).
A. 5
B. 12
C. 8
D. 10
-
Câu 8:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=x \sqrt{x^{2}+1}\)
A. \(y''=-\frac{2 x^{3}+3 x}{\left(1+x^{2}\right) \sqrt{1+x^{2}}}\)
B. \(y''=\frac{2 x^{3}+3 x}{\left(1+x^{2}\right) \sqrt{1+x^{2}}}\)
C. \(y''=\frac{x^{3}+3 x}{\left(1+x^{2}\right) \sqrt{1+x^{2}}}\)
D. \(y''=-\frac{ x^{3}+3 x}{\left(1+x^{2}\right) \sqrt{1+x^{2}}}\)
-
Câu 9:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\sqrt{2 x+5}\)
A. \(y''=\frac{1}{(2 x+5) \sqrt{2 x+5}}\)
B. \(y''=\frac{1}{(2 x+5)^2 \sqrt{2 x+5}}\)
C. \(y''=-\frac{1}{(2 x+5) \sqrt{2 x+5}}\)
D. \(y''=\frac{1}{(2 x+5) 3\sqrt{2 x+5}}\)
-
Câu 10:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\frac{x^{2}+x+1}{x+1}\)
A. \(y^{\prime \prime}=-\frac{2}{(x+1)^{3}}\)
B. \(y^{\prime \prime}=\frac{3}{(x+1)^{3}}\)
C. \(y^{\prime \prime}=\frac{2}{(x+1)^{2}}\)
D. \(y^{\prime \prime}=\frac{-2}{(x+1)^{2}}\)
-
Câu 11:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\frac{x}{x-2}\)
A. \(y''=\frac{4}{(x-2)^{3}}\)
B. \(y''=\frac{2}{(x-2)^{3}}\)
C. \(y''=\frac{3}{(x-2)^{3}}\)
D. \(y''=\frac{1}{(x-2)^{3}}\)
-
Câu 12:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\left(x^{2}+1\right)^{3}\)
A. \(y^{\prime \prime}= x^{4}+36 x^{2}+6\)
B. \(y^{\prime \prime}=30 x^{4}+36 x^{2}+6\)
C. \(y^{\prime \prime}=30 x^{4}-6 x^{2}+6\)
D. \(y^{\prime \prime}=30 x^{4}+36 x^{2}\)
-
Câu 13:
Cho hàm số \(h(x)=5(x+1)^{3}+4(x+1)\)3 . Tập nghiệm của phương trình \(h^{\prime \prime}(x)=0\) là:
A. \([-1 ; 2] .\)
B. \((-\infty ; 0] .\)
C. \(\varnothing\)
D. \(\{-1\}\)
-
Câu 14:
Cho hàm số \(y=x \cdot \sin x\) . Tìm hệ thức đúng:
A. \(y^{\prime \prime}+y=-2 \cos x .\)
B. \(y^{\prime \prime}-y^{\prime}=2 \cos x . \)
C. \( y^{\prime \prime}+y^{\prime}=2 \cos x .\)
D. \(y^{\prime \prime}+y=2 \cos x .\)
-
Câu 15:
Cho hàm số \(y=f(x)=\frac{-2 x^{2}+3 x}{1-x}\). Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
A. \(y^{\prime \prime}=\frac{2}{(1-x)^{4}} . \)
B. \(y^{\prime \prime}=\frac{2}{(1-x)^{3}} .\)
C. \( y^{\prime \prime}=2+\frac{1}{(1-x)^{2}} . \)
D. \(y^{\prime \prime}=\frac{-2}{(1-x)^{3}}\)
-
Câu 16:
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y=\cos 2 x\)
A. \(\begin{array}{llll} -4 \cos 2 x \end{array}\)
B. \(4 \cos 2 x\)
C. \(-2 \sin 2 x \)
D. \(-4 \sin 2 x\)
-
Câu 17:
Cho hàm số \(y=\sin x+\cos x\) . Khi đó \(y^{(3)}\left(\frac{\pi}{4}\right)\) bằng:
A. \(-\sqrt{2}\)
B. 1
C. 0
D. \(\sqrt{2}\)
-
Câu 18:
Cho hàm số\(y=\frac{1}{x^{2}-1}\). Khi đó \(y^{(3)}(2)\) bằng:
A. \(\begin{array}{llll} \frac{80}{27} \end{array}\)
B. \(-\frac{80}{27} . \)
C. 1
D. -1
-
Câu 19:
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(f(x)=\frac{4}{5} x^{5}-3 x^{2}-x+4\) là?
A. \(\begin{array}{llll} 16 x^{3}+6 x \end{array}\)
B. \(4 x^{3}-6 \)
C. \(16 x^{3}-6\)
D. \( 16 x^{2}-6\)
-
Câu 20:
Cho hàm số \(y=f(x)=\cos \left(2 x-\frac{\pi}{3}\right)\). Phương trình \(f^{(4)}(x)=-8\) có các nghiệm thuộc đoạn \(\left[0 ; \frac{\pi}{2}\right]\) là
A. \(x=0, x=\frac{\pi}{3} . \)
B. \( x=\frac{\pi}{2} . \)
C. \(x=0, x=\frac{\pi}{2} .\)
D. \(x=0, x=\frac{\pi}{6}\)
-
Câu 21:
Cho hàm số \(y=\cos ^{2} 2 x\) . Giá trị của biểu thức \(y^{\prime \prime \prime}+y^{\prime \prime}+16 y^{\prime}+16 y-8\) là kết quả nào sau đây?
A. -8
B. 17
C. 0
D. -5
-
Câu 22:
Cho hàm số \(y=f(x)=\sin 2 x\) . Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x ?
A. \(\begin{aligned} &y^{2}+\left(y^{\prime}\right)^{2}=4 . \end{aligned}\)
B. \(4 y+y^{\prime \prime}=0\)
C. \(4 y-y^{\prime \prime}=0\)
D. \( y=y^{\prime} \tan 2 x\)
-
Câu 23:
Đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\tan x+\cot x+\sin x+\cos x\) bằng
A. \(\begin{aligned} &\frac{2 \tan x}{\cos ^{2} x}-\frac{2 \cot x}{\sin ^{2} x}-\sin x+\cos x \end{aligned}\)
B. 0
C. \(\tan ^{2} x-\cot ^{2} x+\cos x-\sin x .\)
D. \(\frac{2 \tan x}{\cos ^{2} x}+\frac{2 \cot x}{\sin ^{2} x}-\sin x-\cos x\)
-
Câu 24:
Cho hàm số \(y=f(x)=\sin x\) . Hãy chọn câu sai:
A. \(\begin{aligned} &y^{\prime \prime \prime}=\sin \left(x+\frac{3 \pi}{2}\right) . \end{aligned}\)
B. \(y^{\prime}=\sin \left(x+\frac{\pi}{2}\right)\)
C. \(y^{\prime \prime}=\sin (x+\pi)\)
D. \( y^{(4)}=\sin (2 \pi-x) \text { . }\)
-
Câu 25:
Cho hàm số \(y=\frac{2}{1+x}\). Khi đó y(3)(1) bằng:
A. \(-\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. 1
D. -1
-
Câu 26:
Cho hàm số \(y=\frac{1}{x}\) . Khi đó y(5)(1) bằng:
A. -10
B. -120
C. 10
D. 120
-
Câu 27:
Cho hàm số \(y=-3 x^{4}+4 x^{3}+5 x^{2}-2 x+1\) . Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu (bằng 0 )?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 28:
Cho hàm số \(f(x)=\frac{1}{x}\) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. \(f^{\prime}(2)<0 .\)
B. \(f^{\prime \prime \prime}(2)<0 . \)
C. \(f^{(4)}(2)<0 . \)
D. \( f^{\prime \prime}(2)>0 .\)
-
Câu 29:
Cho hàm số \(y=\sin ^{2} x\) . Đạo hàm cấp 4 của hàm số là:
A. \(\cos ^{2} 2 x .\)
B. \(-\cos ^{2} 2 x . \)
C. \(8 \cos 2 x .\)
D. \(-8 \cos 2 x .\)
-
Câu 30:
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y=\frac{5 x^{2}-3 x-20}{x^{2}-2 x-3}\) bằng:
A. \(\begin{aligned} &\frac{2\left(7 x^{3}+15 x^{2}-93 x+77\right)}{\left(x^{2}-2 x-3\right)^{3}} \end{aligned}\)
B. \(\frac{2\left(7 x^{3}-15 x^{2}+93 x-77\right)}{\left(x^{2}-2 x-3\right)^{3}}\)
C. \(\frac{2\left(7 x^{3}+15 x^{2}+93 x-77\right)}{\left(x^{2}-2 x-3\right)^{3}} . \)
D. \( \frac{2\left(7 x^{3}-15 x^{2}-93 x+77\right)}{\left(x^{2}-2 x-3\right)^{3}}\)
-
Câu 31:
Cho \(y=3 \sin x+2 \cos x\) . Tính giá trị biểu thức \(A=y^{\prime \prime}+y\) là:
A. \(A=0\)
B. \(A=2\)
C. \(\begin{aligned} &A=4 \cos x \end{aligned}\)
D. \(A=6 \sin x+4 \cos x\)
-
Câu 32:
Cho hàm số \(y=\cos ^{2} x\) . Khi đó \(y^{(3)}\left(\frac{\pi}{3}\right)\) bằng:
A. \(2 \sqrt{3}\)
B. \(-2 \sqrt{3}\)
C. 2
D. -2
-
Câu 33:
Cho hàm số \(y=\cos 2 x\) . Khi đó y ''(0) bằng
A. -2
B. -4
C. \(2 \sqrt{3}\)
D. \(-2 \sqrt{3}\)
-
Câu 34:
Cho hàm số \(y=-3 x^{3}+3 x^{2}-x+5\). Khi đó y(3)(3) bằng:
A. 54
B. -16
C. -18
D. 0
-
Câu 35:
Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x ?
A. \(y=3 x^{2} .\)
B. \(y=2 x^{3} .\)
C. \(y=x^{3}\)
D. \(y=x^{2}\)
-
Câu 36:
Tìm nghiệm của phương trình f''(x) = 0 biết f(x) = 3cosx - √3sinx
A. x = π/6 + kπ
B. x = π/4 + kπ
C. x = π/3 + kπ
D. x = kπ
-
Câu 37:
Cho hàm số \(g\left( t \right) = {\cos ^2}2t.\) Tính \(g'''\left( {{{2\pi } \over 3}} \right).\)
A. \(14\sqrt 3\)
B. \(15\sqrt 3\)
C. \(16\sqrt 3\)
D. \(17\sqrt 3\)
-
Câu 38:
Cho hàm số \(g\left( t \right) = {\cos ^2}2t.\) Tính \(g'''\left( { - {\pi \over {24}}} \right)\)
A. -16
B. -15
C. -14
D. -13
-
Câu 39:
Cho hàm số \(g\left( t \right) = {\cos ^2}2t.\) Tính \(g'''\left( { - {\pi \over 2}} \right)\).
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 40:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x.\) Tính \(f''\left( {{\pi \over {18}}} \right).\)
A. \(- \dfrac{3}{2}\)
B. \(- \dfrac{5}{2}\)
C. \(- \dfrac{7}{2}\)
D. \(- \dfrac{9}{2}\)
-
Câu 41:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x.\) Tính \(f''\left( 0 \right)\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 42:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x.\) Tính \(f''\left( { - {\pi \over 2}} \right)\)
A. -9
B. -8
C. -7
D. -6
-
Câu 43:
Cho hàm số g(t) = sin22t. Tính g''(π/8), g''(π/12)
A. 0; 4
B. 1; 4
C. 1; 2
D. 3; 1
-
Câu 44:
Cho hàm số f(x) = cos3x. Tính f''(π/3)
A. -1
B. -2
C. 1/3
D. 9
-
Câu 45:
Tìm y'', biết \(y = \dfrac{{{x^2}}}{{1 - x}}\)
A. \(\dfrac{-2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\)
B. \(\dfrac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^5}}}\)
C. \(\dfrac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\)
D. \(\dfrac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)
-
Câu 46:
Tìm đạo hàm cấp hai y'' của \(y = \sqrt x \)
A. \(- \dfrac{1}{{x\sqrt x }}\)
B. \(- \dfrac{1}{{2x\sqrt x }}\)
C. \(- \dfrac{1}{{3x\sqrt x }}\)
D. \(- \dfrac{1}{{4x\sqrt x }}\)
-
Câu 47:
Cho hàm số y = sin3x.cosx. Tìm y''.
A. y'' = -8sin4x - 2sin2x
B. y'' = 8sin4x + 2sin2x
C. y'' = -4sin4x - 2sin2x
D. y'' = -8sin4x + 2sin2x
-
Câu 48:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \sqrt[3]{x}\)
A. \( \dfrac{2}{{9\sqrt[3]{{{x^5}}}}}\)
B. \( \dfrac{5}{{9\sqrt[3]{{{x^5}}}}}\)
C. \(- \dfrac{2}{{9\sqrt[3]{{{x^5}}}}}\)
D. \(- \dfrac{2}{{3\sqrt[3]{{{x^5}}}}}\)
-
Câu 49:
Cho \(y = \dfrac{{x - 2}}{{x + 3}}\).Tìm y''.
A. \(\dfrac{{10}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^3}}}\)
B. \(\dfrac{{ - 10}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^3}}}\)
C. \(\dfrac{{5}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^3}}}\)
D. \(\dfrac{{ - 5}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^3}}}\)
-
Câu 50:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
\(y = {1 \over {\sqrt x }}.\)
A. \(\dfrac{1}{{4{x^2}\sqrt x }}\)
B. \(\dfrac{3}{{4{x^2}\sqrt x }}\)
C. \(\dfrac{5}{{4{x^2}\sqrt x }}\)
D. \(\dfrac{7}{{4{x^2}\sqrt x }}\)