Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
-
Câu 1:
Cho hai hàm số y=logax,y=logbxy=logax,y=logbx (với a,b là hai số thực dương khác 1) có đồ thị lần lượt là (C1),(C2) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0<b<1<a
B. 0<a<b<1
C. 0<b<a<1
D. 0<a<1<b
-
Câu 2:
Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng:
A. 4
B. 8
C. 3
D. √89
-
Câu 3:
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=1 và x=4, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trụ Ox tại điểm có hoành độ x (1≤x≤4) thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x.
A. V=126√3π
B. V=126√3
C. V=63√3π
D. V=63√3
-
Câu 4:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức
A. V=2πBh
B. V=Bh
C. V=πBh
D. V=13Bh
-
Câu 5:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x−1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)−F(−1).
A. 1+ln2
B. 0
C. 1−3ln2
D. 2+ln2
-
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình vẽ. Đặt g(x)=3f(x)−x3+3x−m, với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình g(x)≥0 nghiệm đúng với ∀x∈[−√3;√3] là
A. m≤3f(√3)
B. m≤3f(0)
C. m≥3f(1)
D. m≥3f(−√3)
-
Câu 7:
Xét hai số thực a,b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ln(ab)=lna.lnb
B. ln(a+b)=lna+lnb
C. lnab=lnalnb
D. lnab=blna
-
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−4;0;1) và mặt phẳng (P): x−2y−z+4=0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. (Q):x−2y−z−5=0
B. (Q):x−2y+z−5=0
C. (Q):x−2y+z+5=0
D. (Q):x−2y−z+5=0
-
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x+2y−2z−6=0 và (Q):x+2y−2z+3=0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A. 3
B. 6
C. 1
D. 9
-
Câu 10:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y=x3+(m+2)x2+(m2−m−3)x−m2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 11:
Cho đồ thị y=f(x) như hình vẽ sau đây. Biết rằng 1∫−2f(x)dx=a và 2∫1f(x)dx=b. Tính diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.
A. S=b−a
B. S=−a−b
C. S=a−b
D. S=a+b
-
Câu 12:
Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y=−x3+3x+1
B. y=x4−2x2+1
C. y=x3−3x+1
D. y=x3−3x2+1
-
Câu 13:
Biết 2∫1x3dx√x2+1−1=a√5+b√2+c với a,b,c là các số hữu tỉ. Tính P=a+b+c.
A. P=−52
B. P=72
C. P=52
D. P=2
-
Câu 14:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3−3x2−12x+10 trên đoạn [−3;3] là:
A. −18
B. −1
C. 7
D. 18
-
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;+∞)
B. (−1;0)
C. (−∞;1)
D. (0;1)
-
Câu 16:
Đồ thị hàm số y=√x+7−3x2−2x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
-
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x−y+z+4=0. Khi đó mặt phẳng (P) có một véc tơ pháp tuyến là
A. →n1=(2;−1;1)
B. →n2=(2;1;1)
C. →n4=(−2;1;1)
D. →n3=(2;1;4)
-
Câu 18:
Cho a là số thực dương bất kì khác 1. Tính S=loga(a34√a).
A. S=34
B. S=7
C. S=134
D. S=12
-
Câu 19:
Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 6π
B. 15π
C. 9π
D. 18π
-
Câu 20:
Đồ thị hàm số y=x+14x−1 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây?
A. y=14
B. x=14
C. x=−1
D. y=−1
-
Câu 21:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=ln(x2+1)−mx+1 đồng biến trên R.
A. [−1;1]
B. (−1;1)
C. (−∞;−1]
D. (−∞;−1)
-
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;−3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q):x+y+3z=0,(R):2x−y+z=0 là:
A. 2x+y−3z−14=0
B. 4x+5y−3z+22=0
C. 4x+5y−3z−22=0
D. 4x−5y−3z−12=0
-
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x−2y+2z−2=0 và điểm I(−1;2;−1). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
A. (S):(x−1)2+(y+2)2+(z−1)2=34
B. (S):(x+1)2+(y−2)2+(z+1)2=16
C. (S):(x+1)2+(y−2)2+(z+1)2=25
D. (S):(x+1)2+(y−2)2+(z+1)2=34
-
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho →a=→i+3→j−2→k. Tọa độ của véc tơ →a là
A. (2;−3;−1)
B. (−3;2;−1)
C. (2;−1;−3)
D. (1;3;−2)
-
Câu 25:
Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x3−3x2
A. yCT=−4
B. yCT=−2
C. yCT=0
D. yCT=2
-
Câu 26:
Cho 3∫0f(x)dx=2. Tính giá trị của tích phân L=3∫0[2f(x)−x2]dx.
A. L=0
B. L=−5
C. L=−23
D. L=−7
-
Câu 27:
Cho cấp số cộng có u1=−3;u10=24. Tìm công sai d?
A. d=73
B. d=−3
C. d=−73
D. d=3
-
Câu 28:
Cho phương trình 22x−5.2x+6=0 có hai nghiệm x1,x2. Tính P=x1.x2.
A. P=log26
B. P=2log23
C. P=log23
D. P=6
-
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD đều có AB=2 và SA=3√2. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A. 74
B. √334
C. 94
D. 2
-
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a√6. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V=a3√6
B. V=a3√64
C. V=a3√66
D. V=a3√63
-
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC), tam giác ABC vuông ở B. AH là đường cao của ΔSAB. Tìm khẳng định sai.
A. SA⊥BC
B. AH⊥AC
C. AH⊥SC
D. AH⊥BC
-
Câu 32:
Từ các chữ số 1;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 12
B. 24
C. 64
D. 256
-
Câu 33:
Biết bất phương trình log5(5x−1).log25(5x+1−5)≤1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Giá trị của a+b bằng
A. 2+log5156
B. −1+log5156
C. −2+log5156
D. −2+log526
-
Câu 34:
Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn theo quý (3 tháng), lãi suất 2% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 212 triệu đồng
B. 216 triệu đồng
C. 210 triệu đồng
D. 220 triệu đồng
-
Câu 35:
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x3+3x2−2 tại điểm có hoành độ bằng −3 có phương trình là
A. y=30x+25
B. y=9x−25
C. y=9x+25
D. y=30x−25
-
Câu 36:
Cho 2∫1f(x)dx=1 và 3∫2f(x)dx=−2. Giá trị của 3∫1f(x)dx bằng
A. −3
B. −1
C. 3
D. 1
-
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a√3. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
A. 2a√3913
B. 2a√313
C. a√3913
D. 2a√13
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x−3)2+(y−1)2+(z−1)2=4 và hai điểm A(−1;2;−3);B(5;2;3). Gọi M là điểm thay đổi trên mặt cầu (S). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức 2MA2+MB2.
A. 5
B. 123
C. 65
D. 112
-
Câu 39:
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; còn để pha chế 1 lít nước táo, cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm và mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm. Gọi x,y lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế sao cho tổng điểm đạt được là lớn nhất. Tính T=2x2+y2.
A. T=43
B. T=66
C. T=57
D. T=88
-
Câu 40:
Sân trường có một bồn hoa hình tròn tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này định chia bồn hoa thành bốn phần bởi hai đường parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O (như hình vẽ). Hai đường parabol cắt đường tròn tại bốn điểm A,B,C,D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m. Phần diện tích S1,S2 dùng để trồng hoa, phần diện tích S3,S4 dùng để trồng cỏ. Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/1m2, kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng/1m2. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn)
A. 3.000.000 đồng
B. 3.270.000 đồng
C. 5.790.000 đồng
D. 6.060.000 đồng
-
Câu 41:
Giả sử hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f(1)=1, f(x)=f′(x)√3x+1, với mọi x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1<f(5)<2
B. 4<f(5)<5
C. 2<f(5)<3
D. 3<f(5)<4
-
Câu 42:
Cho hình H là đa giác đều có 24 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.
A. 1161
B. 451771
C. 277
D. 101771
-
Câu 43:
Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH. Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng
A. a36
B. √3a36
C. a33
D. √3a33
-
Câu 44:
Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 0,96m3
B. 1,51m3
C. 1,33m3
D. 1,01m3
-
Câu 45:
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x9+3x3−9x=m+33√9x+m có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S.
A. −12
B. 1
C. −8
D. 0
-
Câu 46:
Cho x;y là các số thực thỏa mãn log4(x+y)+log4(x−y)≥1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x−y.
A. Pmin=4
B. Pmin=−4
C. Pmin=2√3
D. Pmin=10√33
-
Câu 47:
Cho k,n(k<n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Ckn=Cn−kn.
B. Ckn=n!k!.(n−k)!.
C. Akn=k!.Ckn.
D. Akn=n!.Ckn.
-
Câu 48:
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm cạnh BB′, điểm N thuộc cạnh CC′ sao cho CN=2C′N. Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V.
A. VA.BCNM=7V12.
B. VA.BCNM=7V18.
C. VA.BCNM=V3.
D. VA.BCNM=5V18.
-
Câu 49:
Cho hàm số y=x3−3x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−1;3).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−1;1).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞;−1) và khoảng (1;+∞).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−2;1).
-
Câu 50:
Cho tứ diện ABCD, gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. G1G2//(ABD).
B. G1G2//(ABC).
C. G1G2=23AB.
D. Ba đường thẳng BG1,AG2và CD đồng quy.