Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020
Trường THPT chuyên Thái Bình
-
Câu 1:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Cho tứ diện ABCD có A B, A C, A D đôi một vuông góc và. . Thể tích khối tứ diện là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, một vecto chi phương của đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phưong trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Hàm số nào dưới đây không có cực trị:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Rút gọn biều thúrc với x>0
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Tim tâp xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Nếu thì m có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 11:
Điều kiện cần và đủ đề hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là:
A. a<0, b>0
B. a>0, b<0
C. a>0, b>0
D. a<0, b<0
-
Câu 12:
Modun của số phức z=2-3i bằng:
A.
B. 13
C. 5
D.
-
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;-2; 3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M trên măt phẳng (O y z) là:
A. A(1 ;-2 ; 3)
B. A(1 ;-2 ; 0)
C. A(1 ; 0 ; 3)
D. A(0 ;-2 ; 3)
-
Câu 14:
Cho là cấp số nhân
A. 6
B. 18
C. 9
D. 8
-
Câu 15:
Tập hợp các điềm biều diễn số phúrc z thỏa mãn là:
A. Một đường thẳng
B. Đường tròn có bán kính bằng
C. Một đoạn thẳng
D. Đường tròn có bán kính bằng 1.
-
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị của m đẻ phương trình có nghiệm.
A. m<0
B. 0<m<1
C. m<0, m>1
D. m>1
-
Câu 17:
Hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Tính thề tích V của khối trụ có chu vi đáy là chiều cao là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Số phức thòa mãn bằng:
A. 1
B. -1
C.
D.
-
Câu 20:
Cho hàm số vói m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(3 ; 4 ; 7) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 22:
Hình nón có đường sinh và hợp với đáy góc . Diện tích toàn phần của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa (các quyển sách cùng đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quyển sách sao cho ít nhất một quyển sách toán?
A. 74
B. 24
C. 10
D. 84
-
Câu 24:
Tính
A.
B.
C. 0
D. 1
-
Câu 25:
Cho số thực x thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng chứ hai mặt của hình lập phương. Thề tích khối lập phương đó là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x)=m có nghiệm duy nhất?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
-
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng Tìm m để song song với
A. m=-2
B. Không tồn tại
C. m=2
D. m=5
-
Câu 30:
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a<c<b
B. a<b<c
C. b<a<c
D. b>a>c
-
Câu 31:
Cho hinh chóp S . A B C D có , đáy ABCD là hình chữ nhật có Khoảng cách giũra SD và BC bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh một bàn tròn (một học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất đề học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp .B
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hinh vẽ bên. Khằng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm sô đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1 ;1 ).
D. Hàm số đồng biến trên
-
Câu 34:
Biết trong đó a, b là các số nguyên dương và tối gian. Khi dó bằng
A. 7
B. 6
C. 9
D. 5
-
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x) thóa mãn Giá trị của f(1) bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai A, . Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc cùa S lên mặt phẳng (A B C) là trung điểm của cạnh A B . Thề tích của khối chóp S .ABC là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh . Canh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc vói SC cắt canh SB, SC, SD lần lươt tai M, N, P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) thòa mãn f(2)=16 và Tinh
A. 13
B. 12
C. 20
D. 7
-
Câu 39:
Số lượng của loại vi khuẩn A trong môt phòng thí nghiệm ước tính theo công thức trong đó là số lượng vi khuẩn A ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lương vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kề từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 6 phút
B. 7 phút
C. 8 phút
D. 9 phút
-
Câu 40:
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên có bång biên thiên nhur sau:
Höi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 41:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1 ; 2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
-
Câu 42:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 43:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O; cạnh a. Goi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Góc giữa đường thằng M N và mặt phẳng (A B C D) bằng Tính cos của góc giũa đương thằng MN và măt phẳng (SBD) ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 44:
Cho y=f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị nhu hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoan
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 45:
Cho f(x) là hàm số liên tục trên tập số thực và thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
-
Câu 46:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m hàm số luôn đồng biến trên khoảng
A. 18
B. 19
C. 21
D. 20
-
Câu 47:
Cho phương trình Biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn Giá trị của bằng:
A. 16
B. 119
C. 120
D. 159
-
Câu 48:
Cho y=f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-12 ; 12] để hàm số có 5 điểm cực tri?
A. 13
B. 14
C. 15
D. 12
-
Câu 49:
Cho hai số thục dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. 16
B. 18
C. 12
D. 20
-
Câu 50:
Cho hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Cạnh BC=2a và .Biết tứ giác là hinh thoi có nhon. Măt phăng vuông góc vói (A B C) và măt phẳng tạo với (A B C) góc Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
B.
C.
D.