Trắc nghiệm chuyên đề Số phức ôn thi THPT QG năm 2019
-
Câu 1:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các điểm A(4;0), B(1;4) và C(1;-1). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z=3+32iz=3+32i
B. z=3−32iz=3−32i
C. z=2−iz=2−i
D. z=2+iz=2+i
-
Câu 2:
Cho số phức z=a+bi(a,b∈R)z=a+bi(a,b∈R) thỏa mãn (1+i)z+2¯z=3+2i.(1+i)z+2¯¯¯z=3+2i. Tính P=a+b.P=a+b.
A. P=12.P=12.
B. P=1P=1
C. P=−1P=−1
D. P=−12.P=−12.
-
Câu 3:
Cho số phức z=−12+√32iz=−12+√32i. Số phức 1+z+z21+z+z2 bằng
A. −12+√32i−12+√32i
B. 2−√3i2−√3i
C. 1
D. 0
-
Câu 4:
Xét số phức z thỏa mãn (1+2i)|z|=√10z−2+i.(1+2i)|z|=√10z−2+i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 32<|z|<2.32<|z|<2.
B. |z|>2.|z|>2.
C. |z|<12.|z|<12.
D. 12<|z|<32.12<|z|<32.
-
Câu 5:
Gọi z1,z2z1,z2 là 2 nghiệm của phương trình z2+z+1=0z2+z+1=0. Tính giá trị P=z12017+z22017P=z12017+z22017
A. P=1P=1
B. P=−1P=−1
C. P=0P=0
D. P=2P=2
-
Câu 6:
Cho (−1+4i)x+(1+2i)3y=2+9i(−1+4i)x+(1+2i)3y=2+9i. Khi đó xx bằng
A. x=9546.x=9546.
B. x=−1746.x=−1746.
C. x=−9546.x=−9546.
D. x=4695.x=4695.
-
Câu 7:
Cho số phức z=a+bi(a,b∈R)z=a+bi(a,b∈R) thỏa mãn (2−i)¯z−3z=−1+3i(2−i)¯¯¯z−3z=−1+3i. Tính giá trị biểu thức P=a−bP=a−b.
A. P=5P=5
B. P=−2P=−2
C. P=3P=3
D. P=1P=1
-
Câu 8:
Gọi z1,z2,z3,z4z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4−2z2−8=0z4−2z2−8=0. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z1,z2,z3,z4z1,z2,z3,z4 đó. Tính giá trị của P=OA+OB+OC+ODP=OA+OB+OC+OD, trong đó O là gốc tọa độ.
A. P=4P=4
B. P=2+√2P=2+√2
C. P=2√2
D. P=4+2√2
-
Câu 9:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+(2+i)ˉz=3+5i. Phần thực của số phức z là
A. 2
B. - 3
C. 3
D. - 2
-
Câu 10:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2−z+2=0. Phần thực của số phức [(i−z1)(i−z2)]2017 là
A. −22016
B. −21008
C. 21008
D. 22016
-
Câu 11:
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là - 3 và phần ảo là 2
B. Phần thực là 2 và phần ảo là - 3
C. Phần thực là - 3 và phần ảo là 2i
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3i
-
Câu 12:
Cho số phức z thỏa mãn (1−−3i)z là số thực và |ˉz−2+5i|=1. Khi đó z là
A. [z=75−215iz=2+6i.
B. [z=75+215iz=2+6i.
C. [z=75+215iz=−2+6i.
D. [z=75−215iz=−2+6i.
-
Câu 13:
Tìm số phức liên hợp của số phức z=i(3i+1).
A. ˉz=3−i
B. ˉz=−3+i
C. ˉz=3+i
D. ˉz=−3−i
-
Câu 14:
Cho số phức z thoả: z(1+2i)=4−3i. Tìm số phức liên hợp ˉz của z
A. ˉz=−25−115i
B. ˉz=25−115i
C. ˉz=25+115i
D. ˉz=−25+115i
-
Câu 15:
Với cặp số thực (x;y) nào dưới đây thì z1=9y2−4−10xi5 và z2=8y2+20i11 là hai số phức liên hợp của nhau?
A. x=2,y=2
B. x=−2,y=2
C. x=2,y=−2
D. x=−2,y=4
-
Câu 16:
Cho z là số phức thỏa mãn z+1z=1. Tính giá trị của z2017+1z2017.
A. - 2
B. - 1
C. 1
D. 2
-
Câu 17:
Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2−i)+13i=1.
A. |z|=√34
B. |z|=34
C. |z|=5√343
D. |z|=√343
-
Câu 18:
Cho số phức z=2−3i. Tìm môđun của số phức w=(1+i)z−¯z.
A. |w|=3
B. |w|=5
C. |w|=−4
D. |w|=√7
-
Câu 19:
Cho số phức z thỏa mãn (2+3i)z−(1+2i)¯z=7−i. Tìm môđun của z.
A. |z|=√5
B. |z|=1
C. |z|=√3
D. |z|=2
-
Câu 20:
Cho số phức z thỏa mãn: (3−2i)¯z−4(1−i)=(2+i)z. Mô đun của z là:
A. √10
B. √34
C. √5
D. √3
-
Câu 21:
Cho số phức z thỏa mãn: |z−2−2i|=1. Số phức z−i có môđun nhỏ nhất là:
A. √5−1
B. √5+1
C. √5−2
D. √5+2
-
Câu 22:
Cho hai số phức z1=1−i và z2=2+3i. Tính môđun của số phức z2−iz1.
A. √3.
B. 5
C. √5.
D. √13.
-
Câu 23:
Cho số phức z thỏa mãn 2z=i(¯z+3). Môđun của z là
A. |z|=√5.
B. |z|=5.
C. |z|=3√54.
D. |z|=3√52.
-
Câu 24:
Cho số phức z thỏa mãn 3iz+3+4i=4z. Tính môđun của số phức 3z+4
A. √5.
B. 5
C. 25
D. 1
-
Câu 25:
Cho số phức z thỏa mãn |z|≤1. Đặt A=2z−i2+iz. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. |A|≤1
B. |A|≥1
C. |A|<1
D. |A|>1
-
Câu 26:
Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện |z−4+3i|=3, gọi z0 là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó |z0| là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 8
-
Câu 27:
Cho số phức z=a+bi với a,b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận ˉz làm nghiệm với mọi a,b là:
A. z2=a2−b2+2abi.
B. z2=a2+b2.
C. z2−2az+a2+b2=0.
D. z2+2az+a2−b2=0.
-
Câu 28:
Gọi z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0. Tính M=|z21|+|z22|
A. M=2√34
B. M=4√5
C. M = 12
D. M = 10
-
Câu 29:
Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z2−16z+17=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w=iz0?
A. M1(12;2)
B. M2(−12;2)
C. M3(−14;1)
D. M4(14;1)
-
Câu 30:
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1,z2≠0;z1+z2≠0 và 1z1+z2=1z1+2z2. Tính |z1z2|
A. √22
B. √32
C. 2√3
D. 2√3
-
Câu 31:
Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z=a+bi(a,b∈R,ab≠0), M' là điểm biểu diễn cho số phức ˉz. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M' đối xứng với M qua Oy
B. M' đối xứng với M qua Ox
C. M' đối xứng với M qua O
D. M' đối xứng với M qua đường thẳng y = x
-
Câu 32:
Điểm biểu diễn của số phức z=12−3i trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm nào?
A. M(2;-3)
B. M(213;313).
C. M(3;-2)
D. M(4;-1)
-
Câu 33:
Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3−2i, điểm B biểu diễn số phức −1+6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây?
A. 1−2i
B. 2−4i
C. 2+4i
D. 1+2i
-
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn |z|=√22 và điểm A trong hình vẽ bên
là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w=1iz là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
A. Điểm Q
B. Điểm M
C. Điểm N
D. Điểm P
-
Câu 35:
Cho số phức z thỏa mãn (1+z)2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là
A. Đường tròn
B. Parabol
C. Hai đường thẳng
D. Đường thẳng
-
Câu 36:
Với các số phức z thỏa mãn |z−2+i|=4, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R đường tròn đó
A. R = 8
B. R = 16
C. R = 2
D. R = 4
-
Câu 37:
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z−1|=|(1+i)z| là
A. Đường tròn có tâm I(-1;0), bán kính r=√2
B. Đường tròn có tâm I(0;1), bán kính r=√2
C. Đường tròn có tâm I(1;0), bán kính r=√2
D. Đường tròn có tâm I(0;-1), bán kính r=√2
-
Câu 38:
Tập hợp những điểm biểu diễn của số phức ω thỏa mãn ω=(1−2i)z+3 và $\left| {z + 2} \right| = 5\) trên mặt phẳng tọa độ Oxylà đường tròn (C) có phương trình
A. (x−1)2+(y+4)2=125.
B. (x+1)2+(y+4)2=125.
C. (x−1)2+(y−4)2=125.
D. (x+1)2+(y−4)2=125.
-
Câu 39:
Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1+z2=8+6i và |z1−z2|=2. Tìm giá trị lớn nhất của P=|z1|+|z2|
A. P=5+3√5
B. P=2√26
C. P=4√6
D. P=34+3√2
-
Câu 40:
Cho các số phức z, w thỏa mãn |z+2−2i|=|z−4i|,w=iz+1. Giá trị nhỏ nhất của |w| là
A. √22
B. 2√2
C. 2
D. 3√22