JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 10 - KNTT - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Phủ định mệnh đề QQ: ''xR,x21>0\forall x \in \mathbb{R},\,x^2-1>0'' là

A. Q\overline{Q}: ''xR,x210\exists x\in \mathbb{R},\,x^2-1\ge 0''
B. Q\overline{Q}: ''xR,x210\exists x\in \mathbb{R},\,x^2-1\le 0''
C. Q\overline{Q}: ''xR,x21<0\exists x\in \mathbb{R},\,x^2-1\lt 0''
D. Q\overline{Q}: ''xR,x21>0\forall x\in \mathbb{R},\,x^2-1>0''
Đáp án
Đáp án đúng: D
Phủ định của mệnh đề "$\forall x \in A, P(x)$" là "$\exists x \in A, \overline{P(x)}$".
Trong trường hợp này, $P(x)$ là "$x^2 - 1 > 0$".
Vậy $\overline{P(x)}$ là "$x^2 - 1 \le 0$".
Tuy nhiên, phủ định của "$>" là "$\le$", và phủ định của "$\ge$" là "$"<". Do đó, đáp án chính xác là: $\exists x\in \mathbb{R},\,x^2-1<0$.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phủ định mệnh đề QQ: ''xR,x21>0\forall x \in \mathbb{R},\,x^2-1>0'' là

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phủ định của mệnh đề "$\forall x \in A, P(x)$" là "$\exists x \in A, \overline{P(x)}$".
Trong trường hợp này, $P(x)$ là "$x^2 - 1 > 0$".
Vậy $\overline{P(x)}$ là "$x^2 - 1 \le 0$".
Tuy nhiên, phủ định của "$>" là "$\le$", và phủ định của "$\ge$" là "$"<". Do đó, đáp án chính xác là: $\exists x\in \mathbb{R},\,x^2-1<0$.

Câu 2:

Cho tập hợp M={xRx29<42x} M=\Big\{x \in \mathbb{R} \, \big| \, x-29<4-2x \Big\} . Tập hợp M M viết dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:
  • $x - 29 < 4 - 2x$
  • $x + 2x < 4 + 29$
  • $3x < 33$
  • $x < 11$

Vậy $M = (-\infty; 11)$.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác $ABC$, ta có: $AB^2 = AC^2 + BC^2 - 2 * AC * BC * cosC$. $5 = 2 + BC^2 - 2 * \sqrt{2} * BC * cos45^\circ$. $5 = 2 + BC^2 - 2 \sqrt{2} * BC * \frac{\sqrt{2}}{2}$. $5 = 2 + BC^2 - 2BC$. $BC^2 - 2BC - 3 = 0$. $(BC - 3)(BC + 1) = 0$. Vì $BC > 0$ nên $BC = 3$. Nếu đề bài có sai sót, và $AC^2 = AB^2 + BC^2 - 2 * AB * BC * cosB$ thì $2 = 5 + BC^2 - 2 \sqrt{5} * BC * \frac{\sqrt{2}}{2}$, suy ra $BC^2 - \sqrt{10}BC + 3 = 0$. $BC = \frac{\sqrt{10} \pm \sqrt{10-12}}{2}$.

Câu 4:

Cho ba điểm A,B,CA,B,C phân biệt, điểm BB nằm giữa hai điểm A,CA,C. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vì điểm $B$ nằm giữa $A$ và $C$ nên hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AC}$ cùng hướng.
Đáp án: D
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vì $M, N$ lần lượt là trung điểm của $AB, AC$ nên $MN$ là đường trung bình của tam giác $ABC$.

Do đó, $MN = \dfrac{1}{2}BC = \dfrac{1}{2}(2a) = a$.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Số gần đúng của a=2,57656a=2,57656 có ba chữ số đáng tin, viết dưới dạng chuẩn là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho tam giác ABCABC. Điểm II trên cạnh ACAC sao cho CI=14CACI=\dfrac14CA. Phân tích BI\overrightarrow{BI} theo hai vectơ AB\overrightarrow{AB}AC\overrightarrow{AC} ta được

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tam giác MNPMNP có trọng tâm GGJJ là trung điểm của đoạn thẳng NPNP. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho ba tập A=[2;0] A=\left[ -2;0 \right] , B={xR1<x<0} B=\big\{ x\in \mathbb{R} \, \big| \, -1<x<0 \big\} , C={xRx<2} C=\big\{ x\in \mathbb{R} \, \big| \, \left| x \right|<2 \big\}

A. B=(1;0) B=\left(-1;0 \right)
B. C=(;2)(2;+) C=\left(-\infty; -2\right) \cup \left(2 ;+\infty \right)
C. AC=(2;0] A \cap C=\left(-2;0 \right]
D. (AC)\B=(2;1] \left(A\cap C \right)\backslash B=\left(-2;-1 \right]
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho sinα=35 \sin \alpha =\dfrac{3}{5} với 90<α<180 90^\circ <\alpha < 180^\circ

A. cosα>0 \cos \alpha >0
B. cos2α=1625 \cos^2 \alpha =\dfrac{16}{25}
C. cosα=45 \cos \alpha =\dfrac{4}{5}
D. tanα=34 \tan \alpha =\dfrac{3}{4}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho tam giác ABCABC có trực tâm HHMM là trung điểm BCBC

A. HA.CB=1\overrightarrow{HA}.\overrightarrow{CB}=1
B. BH.CA=0\overrightarrow{BH}.\overrightarrow{CA}=0
C. MH.MA=BC24\overrightarrow{MH}.\overrightarrow{MA}=\dfrac{BC^2}{4}
D. MH2+MA2=AH2+BC22MH^2+MA^2=AH^2+\dfrac{BC^2}{2}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP