Trắc nghiệm Giao thoa sóng Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu ngay sát nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng một bước sóng.
B. Bằng hai lần bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
-
Câu 2:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là
A. λ2λ2
B. λ3λ3
C. λ4λ4
D. λλ
-
Câu 3:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
-
Câu 4:
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λλ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ2kλ với k=0,±1,±2,...k=0,±1,±2,...
B. (2k+1)λ(2k+1)λ với k=0,±1,±2,...k=0,±1,±2,...
C. kλkλ với k=0,±1,±2,...k=0,±1,±2,...
D. (k+0,5)λ(k+0,5)λ với k=0,±1,±2,...k=0,±1,±2,...
-
Câu 5:
Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng:
A. Δd=kλ;k=0;±1;±2....Δd=kλ;k=0;±1;±2....
B. Δd=(2k+1)λ2;k=0;±1;±2....Δd=(2k+1)λ2;k=0;±1;±2....
C. Δd=(2k+1)λ4;k=0;±1;±2....Δd=(2k+1)λ4;k=0;±1;±2....
D. Δd=kλ2;k=0;±1;±2....Δd=kλ2;k=0;±1;±2....
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng, các gợn sóng có hình các đường hypebol
B. Sóng kết hợp là hai sóng có độ lệch pha biến thiên theo thời gian
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là hai nguồn sóng phải là hai sóng kết hợp
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
-
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng?
A. Là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau.
B. Là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau
C. Là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau
D. Là hiện tượng hai sóng khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
-
Câu 9:
Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì xảy ra hiện tượng?
A. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.
B. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
C. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
D. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
-
Câu 10:
Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi.
A. Tăng lên 2 lần
B. Không thay đổi
C. Giảm đi 2 lần
D. Tăng lên 4 lần
-
Câu 11:
Khoảng cách ngắn nhất từ trung điêm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điêm dao động với biên độ cực tiêu trên đoạn AB là
A. λ/2
B. λ/4
C. 3 λ/4
D. λ
-
Câu 12:
Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. λ/2
B. λ/4
C. 3 λ/4
D. λ
-
Câu 13:
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực tiểu trên đoạn AB cách nguồn A một đoạn là
A. d1=AB2+kλ4+λ4d1=AB2+kλ4+λ4 với k=0,±1,±2......k=0,±1,±2......
B. d1=AB+kλ+0,5λd1=AB+kλ+0,5λ với k=0,±1,±2......k=0,±1,±2......
C. d1=AB2+kλ2d1=AB2+kλ2 với k=0,±1,±2......k=0,±1,±2......
D. d1=AB2+kλ2+λ4d1=AB2+kλ2+λ4 với k=0,±1,±2......k=0,±1,±2......
-
Câu 14:
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực đại trên đoạn AB cách nguồn A một đoạn là
A. d1=AB2+kλ4d1=AB2+kλ4 với k=0,±1,±2......k=0,±1,±2......
B. d1=AB+kλd1=AB+kλ với k=0,±1,±2......k=0,±1,±2......
C. d1=AB2+kλ2d1=AB2+kλ2 với k=0,±1,±2.....k=0,±1,±2.....
D. d1=AB4+kλ4d1=AB4+kλ4 với k=0,±1,±2......k=0,±1,±2......
-
Câu 15:
Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp có bước sóng . Trên đoạn có chiều dài thuộc đường thẳng nối hai nguồn có N cực đại liên tiếp. Ta luôn có
A. ℓ=(N−1)λℓ=(N−1)λ
B. ℓ=(N−1)λ2ℓ=(N−1)λ2
C. ℓ=Nλℓ=Nλ
D. ℓ=(N+1)λℓ=(N+1)λ
-
Câu 16:
Điều nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng với 2 nguồn đồng bộ
A. Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu luôn là đường cong
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực tiểu
D. Khi xảy ra hiện tượng dao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực đại
-
Câu 17:
Biên độ sóng giao thoa tại một điểm trong môi trường phụ thuộc vào:
A. Biên độ của nguồn sóng.
B. Độ lệch pha của 2 nguồn.
C. Khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn.
D. Cả 3 yếu tố trên.
-
Câu 18:
Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ:
A. cực tiểu.
B. Bằng.
C. Bằng a.
D. Bằng tổng biên độ hai nguồn.
-
Câu 19:
Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa hai nguồn cùng pha, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì:
A. d = 2nπ.
B. ∆φ = nλ.
C. d2 – d1 = nλ.
D. ∆φ = (2n + 1)π.
-
Câu 20:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên độ bằng:
A. 2a
B. 0
C. a
D. a√2a√2
-
Câu 21:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực tiểu thứ 2, tính từ trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S1 đều thỏa mãn điều kiện:
A. d2 – d1 = kλ.
B. d2 – d1 = 1,5λ.
C. d2 – d1 = -λ.
D. d2 – d1 = λ/2.
-
Câu 22:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S1 đều thỏa mãn điều kiện:
A. d2 - d1 = kλ.
B. d2 - d1 = λ.
C. d1 - d2 = (k+1)λ.
D. d2 - d1 =λ.
-
Câu 23:
Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha:
A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn.
B. Các điểm cực đại luôn dao động cùng pha với nguồn.
C. Các điểm cực tiểu luôn dao động cùng pha với nhau.
D. Số điểm cực đại luôn lớn hơn hay bằng số vân cực đại.
-
Câu 24:
Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, ngươc pha:
A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn.
B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau.
D. Số điểm cực đại luôn là số chẵn.
-
Câu 25:
Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha:
A. Số điểm cực tiểu luôn là số chẵn.
B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Số điểm cực đại luân là số chẵn.
D. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau.
-
Câu 26:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa lần bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
-
Câu 27:
Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
-
Câu 29:
Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động lần lượt theo phương trình uA=acos(ωt+π2) cm; uB=acos(ωt+π)cm.uA=acos(ωt+π2) cm; uB=acos(ωt+π)cm. Coi vận tốc và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn AB sẽ dao động với biên độ
A. a√2.a√2.
B. 2a.
C. 0.
D. a.
-
Câu 30:
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = 4cos10πt (mm). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm
M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 – BM1 = 1 cm và AM2 – BM2 = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó làA. 3 mm.
B. – 3 mm.
C. –√3mm.–√3mm.
D. –3√3mm.–3√3mm.
-
Câu 31:
Hai sóng nước được tạo bởi các nguồn A, B có bước sóng như nhau và bằng 0,8 m. Mỗi sóng riêng biệt gây ra tại M, cách A một đoạn d1 = 3 m và cách B một đoạn d2 = 5 m, dao động với biên độ bằng A. Nếu dao động tại các nguồn ngược pha nhau thì biên độ dao động tại M do cả hai nguồn gây ra là
A. 0.
B. A.
C. 2A.
D. 3A.
-
Câu 32:
Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi. Điểm A, M, N, B theo thứ tự thẳng hàng, biết MB – MA = NA – NB. Nếu
biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị là 6 mm, thì biên độ dao động tổng hợp tại N có giá trịA. Chưa đủ dữ kiện.
B. 3 mm.
C. 6 mm.
D. 3√3cm.3√3cm.
-
Câu 33:
Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là
A. 0 .
B. A
C. A√2A√2
D. 2A.
-
Câu 34:
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 3cos(40πt) và uB = 4cos(40πt) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Hỏi trên đường parabol có đỉnh I nằm trên đường trung trực của AB cách O một đoạn 10cm và đi qua A, B có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng 5 mm (O là trung điểm của AB)
A. 13.
B. 25.
C. 26.
D. 28.
-
Câu 35:
Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 6cos(40pt) và
u2 = 8cos(40pt) (u1 và u2 tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ 1 cm trên đoạn thẳng S1S2 làA. 16.
B. 8.
C. 7.
D. 14.
-
Câu 36:
Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1 = u2 = 2cos20πt (cm), sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 cm/s. D trung điểm của AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn DC là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
-
Câu 37:
Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 20 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1 = u2 = 2cos20πt (cm), sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 cm/s. D trung điểm của AB. Số điểm dao động ngược pha với điểm C trên đoạn DC là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
-
Câu 38:
Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA= acos(100pt); uB = bcos(100pt). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1 m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
-
Câu 39:
Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8 cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bao nhiêu?
A. 0,94 cm.
B. 0,81 cm.
C. 0,91 cm.
D. 0,84 cm.
-
Câu 40:
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = 2cos40pt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Phần tử O thuộc bề mặt chất lỏng là trung điểm của S1S2. Điểm trên mặt chất lỏng thuộc trung trực của S1S2 dao động cùng pha với O, gần O nhất, cách O đoạn
A. 6,6 cm.
B. 8,2 cm.
C. 12 cm.
D. 16 cm.
-
Câu 41:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO là
A. √17cm.√17cm.
B. 4 cm.
C. 4√2cm.4√2cm.
D. 6√2cm.6√2cm.
-
Câu 42:
Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại I (I là trung điểm của S1S2) cách I một khoảng nhỏ nhất là
A. 5√6cm.5√6cm.
B. 6√6cm.6√6cm.
C. 4√6cm.4√6cm.
D. 2√6cm.2√6cm.
-
Câu 43:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6√26√2 cm dao động theo phương trình u1 = acos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất dao động vuông pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn
A. 6 cm.
B. √7cm.√7cm.
C. √2cm.√2cm.
D. 18 cm.
-
Câu 44:
Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u = acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng l = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là
A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 13,5 cm.
D. 15 cm.
-
Câu 45:
Trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngang cùng tần số 25 Hz, cùng pha và cách nhau 32 cm, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn sóng và cách N 12 cm (N là trung điểm đoạn thẳng nối 2 nguồn). Số điểm trên MN dao động cùng pha 2 nguồn là
A. 10.
B. 6.
C. 13.
D. 3.
-
Câu 46:
Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số f = 10 Hz, cùng pha nhau, sóng lan truyền trên mặt nước với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên mặt nước và cách đều A và B những khoảng 40 cm. Số điểm trên đoạn thẳng MN dao động cùng pha với A là
A. 16.
B. 15.
C. 14.
D. 17.
-
Câu 47:
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng l = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách đều trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 3.
B. 10.
C. 5.
D. 6.
-
Câu 48:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
-
Câu 49:
Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24 cm. Bước sóng 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng tại A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
-
Câu 50:
Hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 40 Hz. Một điểm M cách S1 28 cm và cách S2 23,5 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 số dãy gợn lồi và gợn lõm là
A. 2 dãy gợn lồi, 1 dãy gợn lõm.
B. 1 dãy gợn lồi, 1 dãy gợn lõm.
C. 2 dãy gợn lồi, 2 dãy gợn lõm.
D. 1 dãy gợn lồi, 2 dãy gợn lõm.