Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=2 \sin x+\cos 2 x\) trên đoạn \([0 ; \pi]\)
A. \(\min\limits _{x \in[0 ; \pi]} y=1\)
B. \(\min\limits _{x \in[0 ; \pi]} y=-1\)
C. \(\min\limits _{x \in[0 ; \pi]} y=0\)
D. \(\min\limits _{x \in[0 ; \pi]} y=-2\)
-
Câu 2:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=x+\sqrt{2} \sin x\) trên đoạn \(\left[-\frac{\pi}{2} ; 0\right]\)
A. \(\max\limits _{x \in\left[-\frac{\pi}{2} ; 0\right]} f(x)=-1\)
B. \(\max\limits _{x \in\left[-\frac{\pi}{2} ; 0\right]} f(x)=1\)
C. \(\max\limits _{x \in\left[-\frac{\pi}{2} ; 0\right]} f(x)=0\)
D. \(\max\limits _{x \in\left[-\frac{\pi}{2} ; 0\right]} f(x)=2\)
-
Câu 3:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=f(x)=\sqrt{x-2}+\sqrt{8-x}\)
A. \(\min \limits_{[2 ; 8]} y=y(2)=-\sqrt{6}\)
B. \(\min \limits_{[2 ; 8]} y=y(2)=\sqrt{6}\)
C. \(\min \limits_{[2 ; 8]} y=y(2)=2\sqrt{6}\)
D. \(\min \limits_{[2 ; 8]} y=y(2)=-2\sqrt{6}\)
-
Câu 4:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=\frac{x^{2}-3 x+6}{x-1}\) trên [2;4]
A. \(\max\limits _{x \in[2 ; 4]} f(x)=4\)
B. \(\max\limits _{x \in[2 ; 4]} f(x)=2\)
C. \(\max\limits _{x \in[2 ; 4]} f(x)=6\)
D. \(\max\limits _{x \in[2 ; 4]} f(x)=8\)
-
Câu 5:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : \(y=\frac{3 x-1}{x-3}\) trên đoạn [0;2] .
A. \(\max\limits _{[0 ; 2]} y=\frac{1}{3} ; \min\limits _{[0 ; 2]} y=-5\)
B. \(\max\limits _{[0 ; 2]} y=5 ; \min\limits _{[0 ; 2]} y=-\frac{1}{3}\)
C. \(\max\limits _{[0 ; 2]} y=-\frac{1}{3} ; \min\limits _{[0 ; 2]} y=-5\)
D. \(\max\limits _{[0 ; 2]} y=5 ; \min\limits _{[0 ; 2]} y=\frac{1}{3}\)
-
Câu 6:
Tìm GTLN của hàm số \(y=2 x^{3}+3 x^{2}-12 x+1\) trên [–1; 5].
A. \(\max\limits _{[-1 ; 5]} y=154\)
B. \(\max\limits _{[-1 ; 5]} y=-6\)
C. \(\max\limits _{[-1 ; 5]} y=47\)
D. \(\max\limits _{[-1 ; 5]} y=266\)
-
Câu 7:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=2 \sin ^{2} x+5 \cos ^{2} x-1\)
A. \(\min y=1\)
B. \(\min y=2\)
C. \(\min y=-2\)
D. \(\min y=-2\)
-
Câu 8:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=\frac{x^{2}-x+1}{x^{2}+x+1}\)
A. \(\max\limits _{\mathbb{R}} f(x)=1\)
B. \(\max\limits _{\mathbb{R}} f(x)=2\)
C. \(\max\limits _{\mathbb{R}} f(x)=3\)
D. \(\max\limits _{\mathbb{R}} f(x)=4\)
-
Câu 9:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)=\sqrt{x+\frac{1}{x}}\) trên khoảng \((0 ;+\infty)\)?
A. \(\min\limits _{(0 ;+\infty)} f(x)=\sqrt{2}\)
B. \(\min\limits _{(0 ;+\infty)} f(x)=2\)
C. \(\min\limits _{(0 ;+\infty)} f(x)=\sqrt{5}\)
D. \(\min\limits _{(0 ;+\infty)} f(x)=5\)
-
Câu 10:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=\frac{6-8 x}{x^{2}+1}\) trên khoảng \((-\infty ; 1)\)
A. \(\max \limits_{(-\infty ; 1)} f(x)=\frac{1}{8}\)
B. \(\max \limits_{(-\infty ; 1)} f(x)=8\)
C. \(\max \limits_{(-\infty ; 1)} f(x)=5\)
D. \(\max \limits_{(-\infty ; 1)} f(x)=\frac{1}{5}\)
-
Câu 11:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=-\frac{1}{3} x^{6}+\frac{2}{5} x^{5}-\frac{1}{2} x^{2}+x+1\) trên tập xác định.
A. \(\max\limits _{\mathbb{R}} f(x)=\frac{47}{30}\)
B. \(\max\limits _{\mathbb{R}} f(x)=\frac{-47}{30}\)
C. \(\max\limits _{\mathbb{R}} f(x)=\frac{30}{47}\)
D. \(\max\limits _{\mathbb{R}} f(x)=\frac{37}{40}\)
-
Câu 12:
GTNN của các hàm số sau: \(y=-x^{3}+3 x+1\) trên \([0 ;+\infty)\) là
A. \(\min\limits _{[0 ;+\infty)} f(x)=-1\)
B. \(\min\limits _{[0 ;+\infty)} f(x)=1\)
C. \(\min\limits _{[0 ;+\infty)} f(x)=0\)
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số.
-
Câu 13:
Muốn làm một bồn chứa 1000 lít hình trụ có nắp đậy. Hỏi chiều cao h (dm) của bồn là để ít tốn vật liệu nhất. Gần với giá trị nào nhất
A. 10,5
B. 10,6
C. 10,7
D. 10,8
-
Câu 14:
Cho một tấm nhốm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Tìm tổng x + y để dịnh tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
A. \(2 + \sqrt 3 \)
B. \(3 \sqrt 2 \)
C. \(2 \sqrt 2 \)
D. Tất cả sai
-
Câu 15:
Tìm m để bất phương trình x2-5mx+9 ≥ 0 có nghiệm x ?
A. \(m\le 2\)
B. \(m\le 1\)
C. \(m > 2\)
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{{x^2}\; + mx\; + 1}}{{x + m}}\) liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2] tại một điểm 0 < x0 < 2.
A. 0 < m < 1
B. m < 0
C. m > 0
D. - 1 < m < 0
-
Câu 17:
Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - 1}}\) với tham số m bằng bao nhiêu thì min[2;4] y = 3
A. m = 1
B. m = 3
C. m = 5
D. m = - 1
-
Câu 18:
Cho hàm số y = x3- 3x+ 1. Tìm tìm tập hợp tất cả giá trị m > 0, để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên D = [m+ 1; m+ 2] luôn bé hơn 3 là:
A. (0;1)
B. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)0
C. (2;3)
D. (0;2)
-
Câu 19:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2\sqrt x + m}}{{\sqrt {x + 1} }}\) với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m > 1 để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0; 4] nhỏ hơn 3.
A. 1 < m < 3
B. \( m\in \left( {1;3\sqrt 5 \; - \;4} \right)\)
C. \(m \in \;\left( {1;\sqrt 5 } \right)\)
D. \(1 < m \le 4\)
-
Câu 20:
Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\). Với tham số m bằng bao nhiêu thì thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;2} \right]} \;y\; + \;\mathop {\max \;y\;}\limits_{\left[ {1;2} \right]} \; = \;\frac{{16}}{3}\;\)?
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 5
-
Câu 21:
Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} - 2x + m} \right|\) trên đoạn [-1; 2] bằng 5.
A. - 4
B. 2
C. 0
D. - 2
-
Câu 22:
Cho hàm số f(x) = \(\frac{{x - {m^2} + m}}{{x + 1}}\) với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 1] bằng – 2.
A. m = 1
B. m = - 2
C. m = - 1
D. m = - 1 hoặc m = 2
-
Câu 23:
Cho hàm số y = f( x) đạo hàm f’ (x) = -x2- 1. Với các số thực dương a, b thỏa mãn a < b. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x) trên đoạn [ a; b] bằng
A. \(f(a)\)
B. \(f\left( {\sqrt {ab} } \right)\)
C. \(f(b\)
D. \(f\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right)\)
-
Câu 24:
Số nguyên nhỏ nhất của tham số để PT \({x^2} + \left( {m + 2} \right)x + 4 = \left( {m - 1} \right)\sqrt {{x^3} + 4x} \) có nghiệm là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
-
Câu 25:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥ 0; y ≥ 1 ; x+ y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3+ 2y2+ 3x2+ 4xy- 5x lần lượt bằng:
A. 20 và 18
B. 20 và 15.
C. 16 và 15
D. 16 và 13.
-
Câu 26:
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2x + m - 4} \right|\) trên đoạn [-2; 1] đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 27:
Cho hàm số \(y = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi M; m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 2] . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [ -3; 3] sao cho M ≤ 2m?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
-
Câu 28:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - {x^2} + \left( {{m^2} + 1} \right)x - 4m - 7} \right|\) trên đoạn [0; 2], m không vượt quá 15 ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 8
-
Câu 29:
Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{e^{2x}} - 4{e^x} + m} \right|\) trên [ 0; ln4] bằng 6
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 30:
Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên [ a; e] và có đồ thị hàm số y= f’ (x) như hình vẽ bên. Biết rằng f(a) + f( c)) = f( b) + f( d) . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= f(x) trên [ a; e]?
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\mathop {max}\limits_{\left[ {a,e} \right]} \;f\left( x \right) = f\left( c \right)}\\ {\mathop {min}\limits_{\left[ {a,e} \right]} \;f\left( x \right) = f\left( a \right)} \end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\mathop {max}\limits_{\left[ {a,e} \right]} \;f\left( x \right) = f\left( a \right)}\\ {\mathop {min}\limits_{\left[ {a,e} \right]} \;f\left( x \right) = f\left( b \right)} \end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\mathop {max}\limits_{\left[ {a,e} \right]} \;f\left( x \right) = f\left( e \right)}\\ {\mathop {min}\limits_{\left[ {a,e} \right]} \;f\left( x \right) = f\left( b \right)} \end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\mathop {max}\limits_{\left[ {a,e} \right]} \;f\left( x \right) = f\left( d \right)}\\ {\mathop {min}\limits_{\left[ {a,e} \right]} \;f\left( x \right) = f\left( b \right)} \end{array}} \right.\)
-
Câu 31:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x2- 3x+ 2≤ 0 cũng là nghiệm của bất phương trình mx2+ (m+ 1) x+ m+1 ≥ 0?
A. m < - 1
B. \(m \le - \frac{4}{7}\)
C. \(m \ge - \frac{4}{7}\)
D. m > - 1
-
Câu 32:
Hàm số y = x8 + (x4 – 1) 2 + 5 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] lần lượt tại hai điểm có hoành độ x1; x2. Khi đó tích x1.x2 có giá trị bằng:
A. 1
B. 2
C. \(\frac{3}{2}\)
D. 0
-
Câu 33:
Hàm số \(y = \sqrt {x + 2} + \sqrt {2 - x} + 2\sqrt {4 - {x^2}} \) đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ là:
A. \(2\sqrt 2 + 4;\;2.\)
B. \(2\sqrt 2 -2;\;2.\)
C. \(2\sqrt 2;\;2.\)
D. \(4;2\)
-
Câu 34:
Hàm số \(y = \sqrt {1 - x} + \sqrt {x + 3} + \sqrt {1 - x} .\sqrt {x + 3} \) có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là:
A. \(2\sqrt 2 - 2;\;2.\)
B. \(2\sqrt 2 + 2;\;2.\)
C. \(2\sqrt 2 ;\;2.\)
D. \(0;\;2.\)
-
Câu 35:
Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin8 x+ cos42x. Khi đó M + m bằng
A. \(\frac{{28}}{{27}}\).
B. 4
C. \(\frac{{82}}{{27}}\).
D. 2
-
Câu 36:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2sin4x+ cos2x+ 3 bằng
A. 5
B. 6
C. 4
D. Tất cả sai
-
Câu 37:
Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {x - {x^2}} \)?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
-
Câu 38:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - 3 + \sqrt {4 - {x^2}} \) lần lượt là
A. - 3 và 0.
B. - 3 và - 1
C. 0 và 2
D. - 2 và 2.
-
Câu 39:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {5{x^2} + 4} \) trên đoạn [-3;1].
A. min[-3; 1]y = 3
B. min[-3; 1]y = 7
C. min[-3; 1]y = 2
D. min[-3; 1]y = 0
-
Câu 40:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 – 3x + 1 trên [0; 1] là:
A. - 1
B. 0
C. 2
D. 1
-
Câu 41:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 4x}}{{2x + 1}}\) trên đoạn [0;3]
A. min[0;3]y = 0
B. min[0;3]y = \( - \frac{3}{7}\)
C. min[0;3]y = - 4
D. min[0;3]y = - 1
-
Câu 42:
Hàm số y = x3 – 2x2 – 7x + 5 có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M trên đoạn [1;3]. Khi đó tổng m + M bằng
A. \( - \frac{{338}}{{27}}\)
B. \( - \frac{{446}}{{27}}\)
C. \(- 10\)
D. \( - \frac{{14}}{{27}}\)
-
Câu 43:
Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [-4;4] là
A. M = 40; m = - 41
B. M = 40; m = - 8
C. M = - 41; m = 40
D. M = 15; m = - 8
-
Câu 44:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) trên đoạn [0; 2]
A. \( - \frac{1}{3}\)
B. - 5
C. 5
D. \( \frac{1}{3}\)
-
Câu 45:
Trên đoạn [-1; 1], hàm số \(y = - \frac{4}{3}{x^3} - 2{x^2} - x - 3\)
A. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và giá trị lớn nhất tại x = 1
B. Có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = - 1
C. Có giá trị nhỏ nhất tại x = - 1 và không có giá trị lớn nhất
D. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại x = 1
-
Câu 46:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn [2 ;4]
A. min[2 ;4] y = 6
B. min[2 ;4] y = - 2
C. min[2 ;4] y = - 3
D. min[2 ;4] y = 19/3
-
Câu 47:
Hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x}}{{x + 1}}\) có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;3] là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 48:
Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{2x - 1}}\) trên đoạn [1;4]. Tính giá trị biểu thức d = M – m
A. d = 3
B. d = 4
C. d = 5
D. d = 2
-
Câu 49:
Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có 2 cực trị
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
-
Câu 50:
Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km . Khoảng cách từ B đến A là 4 . Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000 USD , còn đặt dưới đất mất 3000 USD . Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất?
A. \(\frac{15}{4} \mathrm{km}\)
B. \(\frac{13}{4} \mathrm{km}\)
C. \(\frac{10}{4} \mathrm{km}\)
D. \(\frac{19}{4} \mathrm{km}\)