Trắc nghiệm Ba đường conic Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Elip có tổng độ dài hai trục bằng 18 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng \(\frac35\). Phương trình chính tắc của elip là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{9}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\)
-
Câu 2:
Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 12 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng \(\frac{4}{5}\).
A. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1.\)
-
Câu 3:
Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng \(\frac{1}{3}\).
A. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{\rm{9}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{\rm{8}}} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{\rm{9}}} + \frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{\rm{5}}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{\rm{6}}} + \frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{\rm{5}}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{\rm{9}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{\rm{3}}} = 1.\)
-
Câu 4:
Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng \(\frac{{12}}{{13}}\).
A. \(\frac{{{x^2}}}{{26}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{52}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1.\)
-
Câu 5:
Elip có một tiêu điểm \(F\left( { - 2;0} \right)\) và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng \(12\sqrt 5 \). Phương trình chính tắc của elip là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{20}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{144}} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{45}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\)
-
Câu 6:
Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng \(\sqrt 2 \), tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64.
A. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\)
-
Câu 7:
Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.
A. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{60}} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1.\)
-
Câu 8:
Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 \).
A. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{16}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{\rm{4}}} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{36}}}} + \frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{\rm{9}}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{36}}}} + \frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{24}}}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{24}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{16}}}} = 1.\)
-
Câu 9:
Elip có hai đỉnh là \(\left( { - 3;0} \right);\;\left( {3;0} \right)\) và có hai tiêu điểm là \(\left( { - 1;0} \right);\;\left( {1;0} \right)\). Phương trình chính tắc của elip là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{1} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)
-
Câu 10:
Elip có một đỉnh là A(5;0) và có một tiêu điểm \({F_1}\left( { - 4;0} \right)\). Phương trình chính tắc của elip là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)
D. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{4} = 1.\)
-
Câu 11:
Elip có độ dài trục nhỏ là \(4\sqrt 6 \) và có một tiêu điểm F(5;0). Phương trình chính tắc của elip là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{{121}} + \frac{{{y^2}}}{{96}} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{101}} + \frac{{{y^2}}}{{96}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{49}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{29}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1.\)
-
Câu 12:
Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm \(F\left( { - 3;0} \right)\). Phương trình chính tắc của elip là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{81}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\)
-
Câu 13:
Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.
A. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{81}} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\)
-
Câu 14:
Phương trình của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A. \(9{x^2} + 16{y^2} = 144.\)
B. \(9{x^2} + 16{y^2} = 1.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1.\)
-
Câu 15:
Cho elip \(\left( E \right):4{x^2} + 9{y^2} = 36\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. (E) có trục lớn bằng 6.
B. (E) có trục nhỏ bằng 4.
C. (E) có tiêu cự bằng \(\sqrt5\)
D. (E) có tỉ số \(\frac{c}{a} = \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
-
Câu 16:
Cho elip \(\left( E \right):{x^2} + 4{y^2} = 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Elip có tiêu cự bằng \(\sqrt 3 .\)
B. Elip có trục nhỏ bằng 2.
C. Elip có một tiêu điểm là \(F\left( {0;\frac{{\sqrt 2 }}{3}} \right).\)
D. Elip có trục lớn bằng 4.
-
Câu 17:
Cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. (E) có các tiêu điểm \({F_1}\left( { - 4;0} \right)\) và \({F_2}\left( {4;0} \right).\)
B. (E) có tỉ số \(\frac{c}{a} = \frac{4}{5}.\)
C. (E) có đỉnh \({A_1}\left( { - 5;0} \right).\)
D. (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3.
-
Câu 18:
Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1\). Tỉ số k của tiêu cự và độ dài trục bé của elip bằng:
A. k = 8
B. \(k = \sqrt 8 \)
C. k = 1
D. k = -1
-
Câu 19:
Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\). Tỉ số f của độ dài trục lớn và tiêu cự của elip bằng:
A. \(f = \frac{3}{2}\)
B. \(f = \frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
C. \(f = \frac{2}{3}\)
D. \(f = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
-
Câu 20:
Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tỉ số e của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:
A. e = 1.
B. \(e = \frac{{\sqrt 7 }}{4}.\)
C. \(e = \frac{3}{4}.\)
D. \(e = \frac{5}{4}.\)
-
Câu 21:
Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)?
A. \({F_1}\left( { - 1;0} \right)\) và \({F_2}\left( {1;0} \right)\)
B. \({F_1}\left( { - 3;0} \right)\) và \({F_2}\left( {3;0} \right)\)
C. \({F_1}\left( { 0;-1} \right)\) và \({F_2}\left( {0;1} \right)\)
D. \({F_1}\left( { - 2;0} \right)\) và \({F_2}\left( {2;0} \right)\)
-
Câu 22:
Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\) có một đỉnh nằm trên trục bé là:
A. (4;0)
B. (0;12)
C. \(\left( {0;2\sqrt 3 } \right)\)
D. (4;0)
-
Câu 23:
Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\) có một đỉnh nằm trên trục lớn là:
A. (100;0)
B. (-100;0)
C. (0;10)
D. (-10;0)
-
Câu 24:
Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{{p^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{q^2}}} = 1\), với p > q > 0 có tiêu cự bằng:
A. p + q
B. p - q
C. \({p^2} - {q^2}\)
D. \(2\sqrt {{p^2} - {q^2}} \)
-
Câu 25:
Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\) có tiêu cự bằng:
A. \(\sqrt 5 .\)
B. 5.
C. 10.
D. \(2\sqrt 5 .\)
-
Câu 26:
Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + {y^2} = 4\) có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:
A. 5
B. 10
C. 20
D. 40
-
Câu 27:
Elip \(\left( E \right):{x^2} + 5{y^2} = 25\) có độ dài trục lớn bằng:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
-
Câu 28:
Elip \(\left( E \right):4{x^2} + 16{y^2} = 1\) có độ dài trục lớn bằng:
A. 2
B. 4
C. 1
D. \(\frac12\)
-
Câu 29:
Cho \(\left( E \right):\dfrac{{{x^2}}}{{20}} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\). Một đường thẳng đi qua điểm A(2; 2) và song song với trục hoành cắt (E) tại hai điểm phân biệt M và N. Tính độ dài MN.
A. \(3\sqrt{5}\)
B. \(15\sqrt{2}\)
C. \(2\sqrt{15}\)
D. \(5\sqrt{3}\)
-
Câu 30:
Elip (E) có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E) bằng bao nhiêu?
A. 1
B. \(\sqrt2\)
C. \(\dfrac1{\sqrt2}\)
D. \(\dfrac13\)
-
Câu 31:
Cho elip \(\left( E \right):\dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \dfrac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (E) không có tâm đối xứng.
B. (E) có đúng một tâm đối xứng.
C. (E) có hai tâm đối xứng.
D. (E) có vô số tâm đối xứng.
-
Câu 32:
Cho elip \(\left( E \right):\dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \dfrac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (E) không có trục đối xứng.
B. (E) có một trục đối xứng là trục hoành.
C. (E) có hai trục đối xứng là trục hoành và trục tung.
D. (E) có vô số trục đối xứng.
-
Câu 33:
Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm \(F(-3;0)\). Phương trình chính tắc của elip là gì?
A. \(\dfrac{{{x^2}}}{25} + \dfrac{{{y^2}}}{{9}} = 1\)
B. \(\dfrac{{{x^2}}}{100} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
C. \(\dfrac{{{x^2}}}{100} + \dfrac{{{y^2}}}{{81}} = 1\)
D. \(\dfrac{{{x^2}}}{25} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
-
Câu 34:
Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.
A. \(\dfrac{{{x^2}}}{25} + \dfrac{{{y^2}}}{{9}} = 1\)
B. \(\dfrac{{{x^2}}}{100} + \dfrac{{{y^2}}}{{81}} = 1\)
C. \(\dfrac{{{x^2}}}{25} - \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
D. \(\dfrac{{{x^2}}}{25} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
-
Câu 35:
Viết phương trình của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6.
A. \(9x^2+16y^2=144\)
B. \(9x^2+16y^2=1\)
C. \(\dfrac{{{x^2}}}{9} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
D. \(\dfrac{{{x^2}}}{64} + \dfrac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
-
Câu 36:
Elip \(\left( E \right):\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\) có tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
-
Câu 37:
Elip \(\left( E \right):\dfrac{{{x^2}}}{{100}} + \dfrac{{{y^2}}}{{64}} = 1\) có độ dài trục bé bằng bao nhiêu?
A. 8
B. 10
C. 16
D. 20
-
Câu 38:
Elip \(\left( E \right):\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1\) có độ dài trục lớn bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 10
C. 25
D. 50