235 câu trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm
tracnghiem.net chia sẻ 235 câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cơ chế hoạt động của Probiotics?
A. Sản xuất ra những hợp chất acid hữu cơ
B. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh ở các vị trí gắn kết trên tế bào niêm mạc ruột
C. Cạnh tranh trên các cơ chất dinh dưỡng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Trong phương pháp dùng nhiệt độ cao, giá vtrị D có nghĩa là:
A. Thời gian để tiêu diệt 1 quần thể tế bào hoặc bào tử VSV ờ 1 nhiệt độ nhất định
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để tiêu diệt hết 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định, trong 1 điều kiện xác định
C. Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% 1 quần thể VSV ờ 1 nhiệt độ nhất định
D. Tất cả dều sai
-
Câu 3:
Vi khuẩn probiotic phát triển phụ thuộc vào:
A. Khả năng chịu đựng acid mật (bile acid) và muối mật (bile salt) trong dạ dày và ruột vật chủ
B. Sự cạnh tranh của hệ vsv trong ruột vật chủ
C. Giống vi khuẩn
D. a và c đúng
-
Câu 4:
Các chất có tính kháng khuẩn có nguồn gốc từ thực vật như: Xả, gừng, bạc hà, tía tô:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?………….là hợp chất không được tiêu hóa ở đoạn trên ống tiêu hóa
A. Probiotic
B. Prebiotic
C. A và b đúng
D. A và b sai
-
Câu 6:
Probiotic trong thực phẩm chỉ hiệu quả khi:
A. Sống sót và giữ lại những chức năng trong suốt thời gian tồn trữ và bảo quản chúng
B. Chỉ cần sống sót trong thực phẩm
C. Mang những đặc tính nhất định nhất định mang lại lợi ích cho con người
D. Probiotic tồn tại trong thời gian bảo quản
-
Câu 7:
Nisin được dùng trong bảo quản:
A. Thịt
B. Phomai
C. Nước ngọt
D. Kẹo
-
Câu 8:
Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra:
A. acid
B. CO2
C. Tạo chất khí
D. Tạo mùi thơm
-
Câu 9:
Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra:
A. acid
B. CO2
C. Tạo chất khí
D. Tạo mùi thơm
-
Câu 10:
Nisin Được dùng để ức chế và gây chết:
A. Clostridium và Nấm mốc
B. VK lactic và Nấm mốc
C. Nấm Mốc và Nấm men
D. VK lactic và Clostridium
-
Câu 11:
Số lượng cho phép của probiotic trong thực phẩm là:
A. 108 cfu/g
B. 107 cfu/g
C. 106 cfu/g
D. 105 cfu/g
-
Câu 12:
Chỉ những người sử dụng probiotic mới mang lại hiệu quả miễn dịch và ổn định hàng rào cơ ruột?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Phương pháp xông khói gồm có:
A. Xông khói nóng
B. Xông khói ấm
C. Xông khói lạnh
D. Tất cả điều đúng
-
Câu 14:
Giống probiotic khác nhau thì hoạt động lại giống nhau trong việc ngăn ngừa sự xâm chiếm vào ruột?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Các tác động của probiotic lên ruột:
A. Ngăn bệnh tiêu chảy của hệ vi sinh vật ruột
B. Giảm triệu chứng khó chịu lactose cải thiện chứng táo bón
C. Tăng miễn dịch, tiêu diệt virus gây tiêu chảy
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Điều kiện tiên quyết quan trọng cho hiệu quả hoạt động của giống probiotic:
A. Sự bám dính vào tế bào ruột và khả năng xâm chiếm hệ thống đường ruột
B. Sự sản sinh ra các chất chống lại vi khuẩn gây bệnh
C. Sự cạnh tranh, loại trừ các vi khuẩn khác
D. Cả 3 ý trên đèu sai
-
Câu 17:
Các yếu tố chức năng giúp cải thiện đường tiêu hóa:
A. Probiotics, prebiotics, polyphenols
B. Probiotics, synbiotics, sitosterol ester
C. Probiotics, prebiotics, synbiotics
D. Probiotics, diaglycerol, sitosterol
-
Câu 18:
Không sử dụng thực phẩm probiotic trong trường hợp:
A. Người bị bệnh viêm đường ruột
B. Người bị bệnh rối loạn dạ dày, ruột
C. Người bị bệnh viêm tụy cấp
D. Trẻ nhũ nhi bị dị ứng thực phẩm
-
Câu 19:
Bif. Bifidum chiếm đa số ở bộ phận nào của người:
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Tá tràng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Bảo quản bằng PP giảm aw có nguyên lí:
A. Giảm aw bằng cách tăng áp suất thâmv thấu-> NSC của VSV bị co lại, VSV bị chết/ ức chế
B. Tăng awbằng cách giảm áp suất thâm thấu-> NSC của VSV bị trương ra, VSV bị chết/ ức chế
C. Cả A và B điều đúng
D. Cả A và B điều sai