265 câu trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính
Với hơn 265 câu trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về số phức, ma trận, hệ phương trình, định thức, độc lập tuyến tính, tọa độ vecto,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cho A= \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&0\\ { - 3}&1&0\\ 2&1&3 \end{array}} \right),B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 2&{ - 1}&3\\ 0&1&4\\ 0&0&1 \end{array}} \right)\).Tính det(3AB)
A. 162
B. 18
C. 6
D. 20
-
Câu 2:
Cho A B, là hai ma trận vuông cấp 5. Giả sử dòng 2 của A bằng 0 và cột 3 của B bằng 0. Đặt C = AB, khi đó ta có
A. dòng 2 và cột 2 của C bằng 0
B. dòng 3 và cột 3 của C bằng 0
C. dòng 2 và cột 3 của C bằng 0
D. dòng 3 và cột 2 của C bằng 0
-
Câu 3:
Gọi V là không gian nghiệm của hệ \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} + {x_3} + {x_4} + {x_5} = 0\\ 2{x_1} + 3{x_2} + 4{x_3} + 5{x_4} + 6{x_5} = 0\\ (m + 1){x_1} + 5{x_2} + 6{x_3} + 7{x_4} + 2(m + 1){x_5} = 0 \end{array} \right.\) .Tìm m để dimV lớn nhất
A. m = 1
B. m = 11
C. m = 7
D. m = 3
-
Câu 4:
Cho 2 hệ phương trình AX = 0 (1) và AX = B (2) với Amxn. Cho phát biểu sai?
A. Nếu m = n và (1) có duy nhất nghiệm thì (2) có duy nhất nghiệm.
B. Nếu (1) có duy nhất nghiệm thì (2) có nghiệm
C. Nếu (1) có vô số nghiệm thì chưa chắc (2) có nghiệm
D. Nếu (2) có vô số nghiệm thì (1) có vô số nghiệm
-
Câu 5:
Hệ vectơ nào sau đây không phải là không gian con của R3:
A. \(V = \left\{ {(x - y,y,0)/x,y \in R} \right\}\)
B. \(V = \left\{ {(x - y + z,z - y,x)/x,y,z \in R} \right\}\)
C. V gồm tất cả các vectơ được sinh ra bởi hệ \(\left\{ {(1,2,1),( - 2,0,1),(1,2, - 3),(3, - 2,1)} \right\}\)
D. \(V = \left\{ {(x,y,xy)/x,y \in R} \right\}\)
-
Câu 6:
Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp và khả nghịch, đặt \(C = \left( {\frac{3}{5}{A^T}} \right)\left( {\frac{7}{4}B} \right)\). Khi đó:
A. \({C^{ - 1}} = \frac{{21}}{{20}}{\left( {{A^T}} \right)^{ - 1}}.{B^{ - 1}}\)
B. \({C^{ - 1}} = \frac{{21}}{{20}}{B^{ - 1}}.{\left( {{A^{ - 1}}} \right)^T}\)
C. \({C^{ - 1}} = \frac{{21}}{{20}}{\left( {{B^T}} \right)^{ - 1}}.{A^{ - 1}}\)
D. \({C^{ - 1}} = \frac{{20}}{{21}}{B^{ - 1}}.{\left( {{A^{ - 1}}} \right)^T}\)
-
Câu 7:
Cho hệ phương trình tuyến tính Amxn X = B với R(A)= m. Khi đó:
A. Hệ có nghiệm
B. Hệ vô nghiệm
C. Hệ có vô số nghiệm
D. Hệ có nghiệm duy nhất
-
Câu 8:
Cho hệ phương trình tuyến tính \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} + 2{x_3} + 3{x_4} = 0\\ {x_1} + {x_2} + 3{x_3} + 5{x_4} = 0 \end{array} \right.\). Hệ vector nào sau đây là hệ nghiệm cơ bản của hệ.
A. V1= (1,0,-2,1)
B. V1 = (1,0,-2,1), V2 = (-2,2,0,0), V3 = (0,1,-2,1)
C. V1= (1,0,-2,1), V2 = (1,1,1,0)
D. V1 = (1,0,-2,1), V2 = (0,1,-2,1)
-
Câu 9:
Hệ \(\left\{ \begin{array}{l} 4x + 3y = - 6\\ 5x + 8y = 1\\ {a^2}x + 3ay = - 9 \end{array} \right.\) có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi:
A. a = -1
B. a = 3
C. a = -1 hoặc a = 3
D. \(a \ne - 1\) và \(a \ne 3\)
-
Câu 10:
Cho \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2\\ 3&9 \end{array}} \right),\,{D_1} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 5\\ 6 \end{array}} \right),{D_2} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 5\\ 9 \end{array}} \right)\). Gọi X1, X2 lần lượt là nghiệm của AX = D1, AX = D2. Khi đó, ta có X1 - X2 là:
A. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 0\\ 3 \end{array}} \right)\)
B. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 2\\ -1 \end{array}} \right)\)
C. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} -2\\ 1 \end{array}} \right)\)
D. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 2\\ 9 \end{array}} \right)\)
-
Câu 11:
Trong mô hình Input-Output mở cho ma trận hệ số đầu vào \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {0,2}&{0,1}\\ {0,3}&{0,4} \end{array}} \right]\). Gọi x1, x2 lần lượt là gía trị sản lượng đầu ra của ngành 1 và 2, d1, d2 lần lượt là yêu cầu cùa ngành mở đối với ngành 1; 2. Khi đó, nếu \(({x_1};{x_2}) = (200;300)\) thì:
A. \(({d_1};{d_2}) = (130;100)\)
B. \(({d_1};{d_2}) = (130;220)\)
C. \(({d_1};{d_2}) = (130;120)\)
D. \(({d_1};{d_2}) = (120;130)\)
-
Câu 12:
Cho A là ma trận vuông cấp n với \(n \ge 2\)
A. |3A| = 3 |A|
B. |-A| = |A|
C. Nếu |A| = 0 thì có 1 vectơ cột của A là tổ hợp tuyến tính của các vectơ cột còn lại.
D. Các câu kia đều sai
-
Câu 13:
Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B (1) với \({A_{mxn}}(m > n),\overline A = (A\left| B \right.)\). Ta có:
A. Tập nghiệm của (1) là không gian con của Rn
B. \(R(A) \ge R(\overline A )\)
C. Hệ vô nghiệm
D. Các câu kia đều sai
-
Câu 14:
Cho \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} {m - 1}&1&1\\ 1&1&{m - 1}\\ 1&{m - 1}&1 \end{array}} \right)\). A không khả đảo khi và chỉ khi:
A. \(m \ne 2 \wedge m \ne -1\)
B. \(m \ne 2 \vee m \ne - 1\)
C. m = 2
D. m = - 1
-
Câu 15:
Trong không gian R3, xét các tập hợp:
\({W_1} = \left\{ {(x,y,1)/x = 2y} \right\};{W_2} = \left\{ {(x,y,z)/z = 2x - y} \right\};{W_3} = \left\{ {(x,y,z)/x + y + z = 0} \right\}\)
Chọn mệnh đề đúng:
A. W1 và W2 là không gian con của R3
B. W1 và W3 là không gian con của R3
C. W2 và W3 là không gian con của R3
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
-
Câu 16:
Tìm \(\sqrt 4\) trong trường hợp số phức
A. z1 = 2; z2 = −2i.
B. z1 = 2; z2 = −2
C. z1 = 2
D. z1 = 2; z2 = 2i.
-
Câu 17:
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để (-1 + i)n là một số thực:
A. n = 3
B. n = 4
C. n = 1
D. n = 6
-
Câu 18:
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để \({( - 1 + i\sqrt 3 )^n}\) là một số thực:
A. n = 1
B. Không tồn tại n
C. n = 3
D. n = 6.
-
Câu 19:
Tập hợp tất cả các số phức |z + 2i| = |z - 2i| trong mặt phẳng phức là:
A. Trục 0x
B. Đường tròn
C. Trục 0y
D. Nữa mặt phẳng
-
Câu 20:
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số \(z = {( - \sqrt 3 + i)^n}\) là một số thực:
A. n = 12
B. n = 6
C. n = 3.
D. n = 8.
-
Câu 21:
Giải phương trình \({z^4} + {z^3} + 3{z^2} + z + 2 = 0\) trong C, biết z = i là một nghiệm:
A. \({z_{1,2}} = \pm i;{z_{3,4}} = \frac{{ - 1 \pm i\sqrt 3 }}{2}\)
B. \({z_{1,2}} = \pm i;{z_{3,4}} = \frac{{ - 1 \pm 3i}}{2}\)
C. \({z_{1,2}} = \pm i;{z_{3,4}} = \frac{{ - 1 \pm i\sqrt 7 }}{2}\)
D. \({z_{1,2}} = \pm i;{z_{3,4}} = - 1 \pm i\sqrt 7 \)
-
Câu 22:
Tập hợp tất cả các số phức \(z = a(\cos 2 + i\sin 2);a \in R\) trong mặt phẳng phức là:
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Nữa đường tròn
D. 3 câu trên đều sai
-
Câu 23:
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số \(z = {(\frac{{ - 1 + i\sqrt 3 }}{{1 + i}})^n}\) là một số thực:
A. n = 5.
B. n = 6.
C. n = 3.
D. n = 12.
-
Câu 24:
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số \(z = {( - \sqrt 3 + i)^n}\) là một số thuần ảo:
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 12
D. n = 6.
-
Câu 25:
Tìm argument \(\varphi \) của số phức \(z = \frac{{1 - i\sqrt 3 }}{{ - 1 + i}}\)
A. \(\varphi = \frac{{ - 7\pi }}{{12}}\)
B. \(\varphi = \frac{{ \pi }}{{4}}\)
C. \(\varphi = \frac{{ - 13\pi }}{{12}}\)
D. \(\varphi = \frac{{ \pi }}{{12}}\)