Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Trường THPT Phạm Phú Thứ
-
Câu 1:
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Với giá trị nào của \(m\) để đường thẳng \(y = - x + m\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt?
A. \(m < - 8\)
B. \( - 8 < m < 8\)
C. \(\forall m \in R\)
D. \(m > 8\)
-
Câu 2:
Cho \(\overrightarrow a = \left( {3; - 4} \right),{\rm{ }}\overrightarrow b = \left( { - 1;2} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow a + \overrightarrow b .\)
A. \(\left( {2; - 2} \right).\)
B. \(\left( { - 3; - 8} \right).\)
C. \(\left( {4; - 6} \right).\)
D. \(\left( { - 4;6} \right).\)
-
Câu 3:
Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Hai mặt \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 ?\)
A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 4:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 1 + x + \dfrac{4}{x}\) trên đoạn \(\left[ { - 3; - 1} \right]\) bằng
A. \( - 5\)
B. \( - 6\)
C. \( - 4\)
D. \(5\)
-
Câu 5:
Điều kiện để biểu thức \(P = \tan \left( {\alpha + \dfrac{\pi }{3}} \right) + \cot \left( {\alpha - \dfrac{\pi }{6}} \right)\) xác định là
A. \(\alpha \ne \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,\;k \in Z.\)
B. \(\alpha \ne - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\;k \in Z.\)
C. \(\alpha \ne \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\;k \in Z.\)
D. \(\alpha \ne \dfrac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\;k \in Z.\)
-
Câu 6:
Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O.\) Đẳng thức nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\left| {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} } \right| = \left| {\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} } \right|\)
C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \)
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CB} \)
-
Câu 7:
Giới hạn sau \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{{x^2} - 2x + 1}}{{2{x^2} + x - 1}}\) có giá trị là:
A. \(2\)
B. \( + \infty \)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(0\)
-
Câu 8:
Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{ - {x^2} + 2x}}{{{x^2} + 1}}\) là tập hợp nào sau đây?
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
-
Câu 9:
Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào?
A. \(y = - {x^3} - 3x + 2\)
B. \(y = {x^3} - 3x + 2\)
C. \(y = - {x^3} + 3x + 2\)
D. \(y = {x^3} + 3x - 2\)
-
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {4{x^2} + 3x + 1} \) là hàm số nào sau đây ?
A. \(y = \dfrac{1}{{2\sqrt {4{x^2} + 3x + 1} }}\)
B. \(y = 12x + 3\)
C. \(y = \dfrac{{8x + 3}}{{\sqrt {4{x^2} + 3x + 1} }}\)
D. \(y = \dfrac{{8x + 3}}{{2\sqrt {4{x^2} + 3x + 1} }}\)
-
Câu 11:
Tam thức \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2\left( {2m - 1} \right)x + m + 4\) dương với mọi \(x\) khi
A. \( - \dfrac{{11}}{4} < m < 1\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > \dfrac{{11}}{4}\end{array} \right.\)
C. \( - 1 < m < \dfrac{{11}}{4}\)
D. \( - \dfrac{{11}}{4} \le m \le 1\)
-
Câu 12:
Biết 3 số hạng đầu của cấp số cộng là \( - 2;x;6\). Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng đó?
A. \(2\)
B. \(18\)
C. \(10\)
D. \(14\)
-
Câu 13:
Hệ số của \({x^7}\) trong khai triển của nhị thức Niu tơn \({\left( {3 - x} \right)^9}\) là
A. \( - C_9^7\)
B. \(C_9^7\)
C. \(9C_9^7\)
D. \( - 9C_9^7\)
-
Câu 14:
Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\) và \(P\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD\). Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow b \), \(\overrightarrow {AC} = \vec c\), \(\overrightarrow {AD} = \vec d\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {MP} = \dfrac{1}{2}\left( {\vec d + \vec c - \vec b} \right)\)
B. \(\overrightarrow {MP} = \dfrac{1}{2}\left( {\vec c + \vec d + \vec b} \right)\)
C. \(\overrightarrow {MP} = \dfrac{1}{2}\left( {\vec c + \vec b - \vec d} \right)\)
D. \(\overrightarrow {MP} = \dfrac{1}{2}\left( {\vec d + \vec b - \vec c} \right)\)
-
Câu 15:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 3}}{{2x + 1}}\) là
A. \(x = - \dfrac{1}{2}\)
B. \(y = - \dfrac{1}{2}\)
C. \(x = \dfrac{1}{2}\)
D. \(y = \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 16:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2018;2018} \right]\) để hàm số \(y = \left( {m - 2} \right)x + 2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)
A. \(2017\)
B. \(2015\)
C. Vô số
D. \(2016\)
-
Câu 17:
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. \(4\)
B. \(2\)
C. \(1\)
D. \(3\)
-
Câu 18:
Đồ thị của hàm nào sau đây có tiệm cận?
A. \(y = {x^2}\)
B. \(y = 0\)
C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{x}\)
D. \(y = 2x\)
-
Câu 19:
Họ nghiệm của phương trình \(\sin x = 1\) là
A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
C. \(x = - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
D. \(x = k\pi \)
-
Câu 20:
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh \(6cm.\) Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Trong đó \(AE = 2\left( {cm} \right),AH = x\left( {cm} \right),CF = 3\left( {cm} \right),CG = y\left( {cm} \right).\) Tìm tổng \(x + y\) để diện tích hình thang \(EFGH\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. \(x + y = 7.\)
B. \(x + y = 5.\)
C. \(x + y = \dfrac{{7\sqrt 2 }}{2}.\)
D. \(x + y = 4\sqrt 2 \)
-
Câu 21:
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng \(a.\) Tính cosin của góc giữa hai mặt bên không liền kề nhau.
A. \(\dfrac{1}{3}\)
B. \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{5}{3}\)
-
Câu 22:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\), cạnh bằng \(4a\). Cạnh bên \(SA = 2a\). Hình chiếu vuông góc của đỉnh \(S\) trên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là trung điểm của \(H\) của đoạn thẳng \(AO\). Tính khoảng cách \(d\) giữa các đường thẳng \(SD\) và \(AB\).
A. \(d = 4a.\)
B. \(d = \dfrac{{4a\sqrt {22} }}{{11}}.\)
C. \(d = 2a.\)
D. \(d = \dfrac{{3a\sqrt 2 }}{{\sqrt {11} }}.\)
-
Câu 23:
Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(a,\) góc giữa mặt bên và đáy bằng \(60^\circ .\) Tính theo \(a\) thể tích khối chóp \(S.ABC.\)
A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{8}\)
C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-
Câu 24:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho hàm số \(y = \dfrac{{mx + 4}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)?
A. \( - 2 < m \le - 1\)
B. \( - 2 \le m \le - 1\)
C. \( - 2 \le m \le 2\)
D. \( - 2 < m < 2\)
-
Câu 25:
Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(a < 0,b > 0,c > 0\)
B. \(a < 0,b > 0,c < 0\)
C. \(a < 0,b < 0,c > 0\)
D. \(a < 0,b < 0,c < 0\)
-
Câu 26:
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\), \(BC = a\), mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) tạo với đáy một góc \(30^\circ \) và tam giác \(A'BC\) có diện tích bằng \({a^2}\sqrt 3 \). Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).
A. \(\dfrac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\dfrac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
D. \(\dfrac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
-
Câu 27:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành có diện tích bằng \(2{a^2}\) ,\(AB = a\sqrt 2 ;BC = 2a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(DC\). Hai mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\) và \(\left( {SAM} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SAM} \right)\) bằng
A. \(\dfrac{{4a\sqrt {10} }}{{15}}\)
B. \(\dfrac{{3a\sqrt {10} }}{5}\)
C. \(\dfrac{{2a\sqrt {10} }}{5}\)
D. \(\dfrac{{3a\sqrt {10} }}{{15}}\)
-
Câu 28:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hình thoi \(ABCD\) có tâm \(I\left( {2;1} \right)\) và \(AC = 2BD\). Điểm \(M\left( {0;\dfrac{1}{3}} \right)\) thuộc đường thẳng \(AB\), điểm \(N\left( {0;7} \right)\) thuộc đường thẳng \(CD\). Tìm tọa độ đỉnh \(B\) biết \(B\) có hoành độ dương.
A. \(\left( {4;2} \right)\)
B. \(\left( {1; - 1} \right)\)
C. \(\left( {1;\dfrac{3}{5}} \right)\)
D. \(\left( {2; - \dfrac{7}{3}} \right)\)
-
Câu 29:
Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\left( {m - 2n - 3} \right)x + 5}}{{x - m - n}}\) nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng \(S = {m^2} + {n^2} - 2.\)
A. \(S = 2\)
B. \(S = 0\)
C. \(S = - 1\)
D. \(S = 1\)
-
Câu 30:
Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. \(y = \left| {{x^3}} \right| - 3\left| x \right|\)
B. \(y = \left| {{x^3} + 3x} \right|\)
C. \(y = \left| {{x^3} - 3x} \right|\)
D. \(y = {\left| x \right|^3} + 3\left| x \right|\)
-
Câu 31:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(h\left( x \right) = \left| {{f^2}\left( x \right) + f\left( x \right) + m} \right|\) có đúng \(3\) điểm cực trị.
A. \(m \le 1\)
B. \(m > \dfrac{1}{4}\)
C. (m < 1\)
D. \(m \ge \dfrac{1}{4}\)
-
Câu 32:
Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {4m - 3} \right)x + 2017\). Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực \(m\) để hàm số đã cho đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
A. \(m = 2\)
B. \(m = 3\)
C. \(m = 4\)
D. \(m = 1\)
-
Câu 33:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi B ' và D ' theo thứ tự là trung điểm các cạnh SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt cạnh SC tại C’. Tính tỷ số thể tích của hai khối đa diện được chia ra bởi mặt phẳng (AB’D’)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{6}\)
C. \(\dfrac{1}{{12}}\)
D. \(\dfrac{1}{5}\)
-
Câu 34:
Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng \(\dfrac{2}{5}\) lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên ?
A. \(9\)
B. \(11\)
C. \(10\)
D. \(12\)
-
Câu 35:
Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{{{x^2} + 5}}\) bằng
A. \(\dfrac{1}{5}\)
B. \(\dfrac{1}{4}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{1}{3}\)
-
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2017;2018} \right]\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {m + 2} \right)x\) có hai điểm cực trị nằm trong khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
A. \(2015\)
B. \(2016\)
C. \(2018\)
D. \(4035\)
-
Câu 37:
Công ty dụ lịch Ban Mê dự định tổ chức một tua xuyên Việt. Công ty dự định nếu giá tua là 2 triệu đồng thì sẽ có khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia, công ty quyết định giảm giá và cứ mỗi lần giảm giá tua 100 ngàn đồng thì sẽ có thêm 20 người tham gia. Hỏi công ty phải bán giá tua là bao nhiêu để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất.
A. 1375000.
B. 3781250.
C. 2500000.
D. 3000000.
-
Câu 38:
Hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) trên khoảng \({\rm{K}}\). Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(f'\left( x \right)\) trên khoảng \({\rm{K}}\). Hỏi hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 39:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực \(m\) thuộc khoảng \(\left( { - 1000;1000} \right)\) để hàm số \(y = 2{x^3} - 3\left( {2m + 1} \right){x^2} + 6m\left( {m + 1} \right)x + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)?
A. \(999.\)
B. \(1001.\)
C. \(1998.\)
D. \(1000.\)
-
Câu 40:
Trong một đợt tổ chức cho học sinh tham gia dã ngoại ngoài trời. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong quá trình tham quan dã ngoại, các bạn học sinh đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài là \(12\,m\) và chiều rộng là \(6\,m\) bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách nhau \(x\,(m)\) (xem hình vẽ). Tìm \(x\) để khoảng không gian phía trong lều là lớn nhất?
A. \(x = 3\sqrt 3 \)
B. \(x = 3\sqrt 2 \)
C. \(x = 2\)
D. \(x = 4\)
-
Câu 41:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) + m - 2018 = 0\) có duy nhất một nghiệm.
A. \(m \le 2015,{\rm{ }}m \ge 2019.\)
B. \(2015 < m < 2019.\)
C. \(m = 2015,{\rm{ }}m = 2019.\)
D. \(m < 2015,{\rm{ }}m > 2019.\)
-
Câu 42:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\), \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Mặt phẳng qua \(AB\) cắt \(SC\) và \(SD\) lần lượt tại \(M\) và \(N\) sao cho \(\dfrac{{SM}}{{SC}} = x\). Tìm \(x\) biết \(\dfrac{{{V_{S.ABMN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \dfrac{{11}}{{200}}\)
A. \(0,1\)
B. \(0,3\)
C. \(0,2\)
D. \(0,25\)
-
Câu 43:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA \( \bot \)(ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính \(\dfrac{{50V\sqrt 3 }}{{{a^3}}}\), với V là thể tích khối chóp A.BCNM
A. 10
B. 12
C. 9
D. 11
-
Câu 44:
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} - \left| x \right| - 2}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 45:
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({3^x} < {e^x}\) là
A. \(S = \mathbb{R}\)
B. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
C. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\)
D. \(S = \left( { - \infty ;0} \right)\)
-
Câu 46:
Cho phương trình \(\log _2^2\left( {4x} \right) - {\log _{\sqrt 2 }}\left( {2x} \right) = 5\) . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A. \(\left( {0;1} \right)\)
B. \(\left( {3;5} \right)\)
C. \(\left( {1;3} \right)\)
D. \(\left( {5;9} \right)\)
-
Câu 47:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2};\forall \,x \in \mathbb{R}\) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. \(3\)
B. \(4\)
C. \(2\)
D. \(1\)
-
Câu 48:
Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\) . Biết \(F\left( 1 \right) = 2\) . Giá trị của \(F\left( 2 \right)\) là
A. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 - 2\)
B. \(F\left( 2 \right) = \ln 3 + 2\)
C. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 + 2\)
D. \(F\left( 2 \right) = 2\ln 3 - 2\)
-
Câu 49:
Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng \(9\pi \) . Khi đó đường cao hình nón bằng
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\sqrt 3 \)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(3\sqrt 3 \)
-
Câu 50:
Các khoảng nghịch biến của hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 4\) là
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - 1;0} \right)\)và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right)\)và \(\left( {0;1} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\)