Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Trường THPT Lê Minh Xuân
-
Câu 1:
Cho phương trình z2−mz+2m−1=0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1,z2 thỏa mãn z21+z22=−10 là:
A. m=2+2√2i
B. m=2±2√2i
C. m=−2+2√2i
D. m=−2−2√2i
-
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x−11=y2=z−33 và d2:x2=y−14=z−26 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d1 cắt d2
B. d1 trùng d2
C. d1//d2
D. d1 chéo d2
-
Câu 3:
Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65%/ tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:
A. 2.(1,0065)24 triệu đồng
B. (2,0065)24 triệu đồng
C. 2.(2,0065)24 triệu đồng
D. (1,0065)24 triệu đồng
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây đúng.
A. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
B. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
C. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
D. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
-
Câu 5:
Cho số phức z thỏa mãn 3z+2¯z=(4−i)2. Mô đun của số phức z là
A. −73
B. −√73
C. 73
D. √73
-
Câu 6:
Cho hàm số y=x3−3x2+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và cực tiểu tại x=−2
B. Hàm số đạt cực đại tại x=2 và cực tiểu tại x=0
C. Hàm số đạt cực đại tại x=−2 và cực tiểu tại x=0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 và cực đại tại x=0
-
Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?
A. y=x−2x+1
B. y=−17x3+2x2+x+5
C. y=x2+x+1x−1
D. y=−10x4−5x2+7
-
Câu 8:
Cho khối tứ diện OABC với OA,OB,OC vuông góc từng đôi một và OA=a;OB=2a;OC=3a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC,BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng
A. a34
B. a3
C. 3a34
D. 2a33
-
Câu 9:
Đối với hàm số y=ln1x+1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. xy′−1=−ey
B. xy′+1=−ey
C. xy′−1=ey
D. xy′+1=ey
-
Câu 10:
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y=−x2+x−1
B. y=x3−3x+1
C. y=−x3+3x+1
D. y=x4−x2+1
-
Câu 11:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x3,y=4x là:
A. 9
B. 8
C. 13
D. 12
-
Câu 12:
Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn (C) tâm O, bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 16
-
Câu 13:
Cho hai số phức z1=1+2i và z2=2−3i. Phần ảo của số phức w=3z1−2z2 là:
A. 12
B. 11
C. 12i
D. 1
-
Câu 14:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT.
A. 0<m<2
B. −2<m<0
C. m<2
D. −2<m<2
-
Câu 15:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R sao cho f′(x)<0;∀x>0. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(e)+f(π)=f(3)+f(4)
B. f(e)−f(π)≤0
C. f(e)+f(π)<2f(2)
D. f(1)+f(2)=2f(3)
-
Câu 16:
Cho hàm số y=−x4+4x2+10 và các khoảng sau:
(I): (−∞;−√2)
(II): (−√2;0)
(III): (0;√2)
Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
A. (I) và (II)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (I)
D. (I) và (III)
-
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x−1−2=y+21=z−43 và d′:{x=−1+ty=−tz=−2+3t cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d′ là
A. 6x+9y+z+8=0
B. 6x−9y−z−8=0
C. −2x+y+3z−8=0
D. 6x+9y+z−8=0
-
Câu 18:
Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau
B. Đường cao bằng tích bán kính đáy và tan45∘
C. Đường sinh hợp với trục góc 45∘
D. Đường sinh hợp với đáy góc 45∘
-
Câu 19:
Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc 600?
A. (P):2x+11y−5z+3=0 và (Q):−x+2y+z−5=0.
B. (P):2x+11y−5z+3=0 và (Q):x+2y−z−2=0.
C. (P):2x−11y+5z−21=0 và (Q):2x+y+z−2=0.
D. (P):2x−5y+11z−6=0 và (Q):−x+2y+z−5=0.
-
Câu 20:
Cho 4 điểm A(3;−2;−2);B(3;2;0);C(0;2;1);D(−1;1;2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là
A. (x−3)2+(y+2)2+(z+2)2=√14
B. (x−3)2+(y+2)2+(z+2)2=14
C. (x+3)2+(y−2)2+(z−2)2=√14
D. (x+3)2+(y−2)2+(z−2)2=14
-
Câu 21:
Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: |¯z+1−i|≤4.
A. Đường tròn tâm I(−1;−1), bán kính R=4.
B. Hình tròn tâm I(1;−1), bán kính R=4.
C. Hình tròn tâm I(−1;−1), bán kính R=4 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
D. Đường tròn tâm I(1;−1), bán kính R=4.
-
Câu 22:
Nếu (√3−√2)x>√3+√2 thì
A. x>−1
B. ∀x∈R
C. x<1
D. x<−1
-
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ →a(2;1;0) và →b(−1;m−2;1). Tìm m để →a⊥→b
A. m=0
B. m=4
C. m=2
D. m=3
-
Câu 24:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=log2x
B. y=log2(2x)
C. y=log√2x
D. y=log12x
-
Câu 25:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=3a,AD=4a,AA′=4a. Gọi G là trọng tâm tam giác CC′D. Mặt phẳng chứa B′G và song song với C′D chia khối hộp thành 2 phần. Gọi (H) là khối đa diện chứa C. Tính tỉ số V(H)V với V là thể tích khối hộp đã cho.
A. 1954
B. 383
C. 234
D. 252
-
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x−1)2+(y−2)2+(z−3)2=36, điểm I(1;2;0) và đường thẳng d:x−23=y−24=z−1. Tìm tọa độ điểm M thuộc d,N thuộc (S) sao cho I là trung điểm của MN.
A. [N(3;2;1)N(3;6;−1)
B. [N(−3;−2;1)N(3;6;−1)
C. [N(−3;2;1)N(3;6;1)
D. [N(−3;−2;−1)N(3;6;1)
-
Câu 27:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 4∫0f′(x−2)dx+2∫0f′(x+2)dx bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 8
C. 10
D. 6
-
Câu 28:
Cho tứ diện ABCD có AB=CD=11m;BC=AD=20m;BD=AC=21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. 770m3
B. 340m3
C. 720m3
D. 360m3
-
Câu 29:
Cho số phức z thỏa mãn |z+i+1|=|¯z−2i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.
A. −12
B. −√22
C. 12
D. √22
-
Câu 30:
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4−2m2x2+m4+1 có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
A. m=±1
B. m=−1
C. m=1
D. Không tồn tại m
-
Câu 31:
Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 32:
Gọi A,B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C) của hàm số y=x+3x−3 , độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB là
A. 2
B. 4
C. 4√3
D. 2√3
-
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+1−1 và hai điểm A(1;2;−1),B(3;−1;−5). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi M(a;b;c) là giao điểm của d với đường thẳng Δ. Giá trị P=a+b+c bằng
A. −2
B. 4
C. 2
D. 6
-
Câu 34:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và thỏa mãn f(x)>0 khi x∈[1;2]. Biết 2∫1f′(x)dx=10 và 2∫1f′(x)f(x)dx=ln2. Tính f(2).
A. f(2)=−20
B. f(2)=10
C. f(2)=20
D. f(2)=−10
-
Câu 35:
Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1cm, chiều dài 6cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 6×5×6. Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp ta được kết quả nào trong các khả năng sau:
A. Thừa 10 viên
B. Vừa đủ
C. Không xếp được
D. Thiếu 10 viên
-
Câu 36:
Số nghiệm của phương trình log2x.log3(2x−1)=2log2x là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
-
Câu 37:
Cho phương trình 2|283x+1|=16x2−1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên
B. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ
C. Tích các nghiệm của phương trình là một số dương
D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 38:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2(5x−1).log2(2.5x−2)≥m có tập nghiệm là [1;+∞)?
A. m>6
B. m≤6
C. m<6
D. m≥6
-
Câu 39:
Một hình lập phương có dện tích mặt chéo bằng a2√2. Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng
A. SV=3π2a52
B. SV=3√3π2a52
C. SV=3√6π2a52
D. SV=√3π2a52
-
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?
A. M1(−1;−2;0)
B. M2(1;−2;0)
C. M3(−1;2;0)
D. M4(1;2;0)
-
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba đường thẳng d1:{x=ty=4−tz=−1+2t, d2:x1=y−2−3=z−3 và d3:x+15=y−12=z+11. Gọi Δ là đường thẳng cắt d1,d2,d3 lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho AB=BC. Phương trình đường thẳng Δ là
A. x−21=y−21=z1
B. x1=y−21=z1
C. x1=y−3−1=z−11
D. x1=y−3−1=z−11
-
Câu 42:
Cho số phức z=(2+6i3−i)m, m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m∈[1;50] để z là số thuần ảo?
A. 25
B. 50
C. 26
D. 24
-
Câu 43:
Cho →a=(2;1;3),→b=(4;−3;5),→c=(−2;4;6) . Tọa độ của vectơ →u=→a+2→b−→c là:
A. (10;9;6)
B. (12;−9;7)
C. (10;−9;6)
D. (112;−9;6)
-
Câu 44:
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn các điều kiện |z1|=|z2|=2 và |z1+2z2|=4. Giá trị của |2z1−z2| bằng:
A. 2√6
B. √6
C. 3√6
D. 8
-
Câu 45:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2,AD=2√3 và nằm trong mặt phẳng (P). Quay (P) một vòng quanh đường thẳng BD. Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng:
A. 28π9
B. 28π3
C. 56π9
D. 56π3
-
Câu 46:
Tập nghiệm của bất phương trình ||x|3−3x2+2|>2 là:
A. (−3;2)
B. (−3;3)
C. (−3;3)∖{−2;0}
D. (−∞;−3)∪(3;+∞)
-
Câu 47:
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1;0) của đồ thị hàm số y=x3−3x2+2 là:
A. 1
B. −1
C. −3
D. 0
-
Câu 48:
Cho hàm số y=12x3−32x2+2(C). Xét hai điểm A(a;yA),B(b,yB) phân biệt của đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng AB đi qua D(5;3). Phương trình của AB là:
A. x−y−2=0
B. x+y−8=0
C. x−3y+4=0
D. x−2y+1=0
-
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho A(4;−2;6),B(2;4;2), M∈(α):x+2y−3z−7=0 sao cho →MA.→MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng:
A. (2913;5813;513)
B. (4;3;1)
C. (1;3;4)
D. (373;−563;683)
-
Câu 50:
Số điểm cực trị của hàm số y=|sinx−x4|,x∈(−π;π) là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5