Trắc nghiệm Mạch dao động Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
-
Câu 2:
Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.
D. một nguồn điện và một tụ điện.
-
Câu 3:
Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng có bước sóng 91 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 306,7 pF.
B. 306,7 µF.
C. 306,7 mF.
D. 306,7 F.
-
Câu 4:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch. Lấy \(\pi =3,14.\)
A. 10 Hz.
B. 103 Hz.
C. 100 Hz.
D. 106 Hz.
-
Câu 5:
Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 µH và tụ điện có điện dung 3000 pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tính cường độ dòng điện cực đại của mạch.
A. 52,7 A.
B. 52,7 mA.
C. 5,27 mA.
D. 5,27 A.
-
Câu 6:
Trong một mạch LC, L = 25 mH và C = 1,6 µF Ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA và điện tích trên tụ điện bằng 0,8 µC. Tính điện tích cực đại của tụ điện.
A. 160 µC.
B. 0,16 µC.
C. 1,6 µC.
D. 16 µC.
-
Câu 7:
Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Khi điện áp trên tụ là 4 V thì cường độ dòng điện i khi đó là
A. ±0,45 A.
B. ±0,045 A.
C. ±0,5 A.
D. ±0,4 A.
-
Câu 8:
Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1 mH, C = 10 µF. Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1 mA. Chọn gốc thời gian lúc điện tích bằng \(\frac{\sqrt{3}}{2}\) lần điện tích cực đại và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện.
A. \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\text{q}=\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-7}}\text{cos}\left( {{10}^{4}}t+\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{C}).\)
B. \(\text{q}=2\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-7}}\text{cos}\left( {{10}^{4}}t+\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{C}).\)
C. \(\text{q}=\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-7}}\text{cos}\left( {{10}^{4}}t-\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{C}).\)
D. \(\text{q}=2\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-7}}\text{cos}\left( {{10}^{4}}t-\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{C}).\)
-
Câu 9:
Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là UC = 4 V. Lúc t = 0, uC = \(2\sqrt{2}\) V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ điện.
A. \(\text{u}=4\sqrt{2}\text{cos}\left( {{10}^{6}}t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{V}).\)
B. \(\text{u}=\sqrt{2}\text{cos}\left( {{10}^{6}}t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{V}).\)
C. \(\text{u}=4\sqrt{2}\text{cos}\left( {{10}^{6}}t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{V}).\)
D. \(\text{u}=\sqrt{2}\text{cos}\left( {{10}^{6}}t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{V}).\)
-
Câu 10:
Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1 mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng.
A. 18,85 m.
B. 1,885 m.
C. 1885 m.
D. 188,5 m.
-
Câu 11:
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH và một tụ điện C = 40 nF. Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được.
A. 700 m.
B. 600 m.
C. 754 m.
D. 654 m.
-
Câu 12:
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định tần số riêng của mạch là
A. 8.103 Hz.
B. 6.103 Hz.
C. 4.103 Hz.
D. 2.103 Hz.
-
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là sai?
A. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
C. Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
D. Cường độ điện trường giữa bai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
-
Câu 14:
Khung dao động (C = 10 μF; L = 0,1 H). Tại thời điểm uc = 4 V thì i = 0,02 A. Cường độ cực đại trong khung bằng
A. 4,5.10-2 A.
B. 4,47.10-2 A.
C. 2.10-4 A.
D. 20.10-4 A.
-
Câu 15:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC lí tưởng là i = 0,08 cos(2000t) (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. \(2\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
B. 32 V.
C. \(4\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
D. 8 V.
-
Câu 16:
Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại gữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị \(\frac{{{\text{I}}_{\text{0}}}}{2}\) thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. \(\frac{\text{3}.{{\text{U}}_{\text{0}}}}{4}.\)
B. \(\frac{\sqrt{3}.{{\text{U}}_{\text{0}}}}{2}.\)
C. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{2}.\)
D. \(\frac{\sqrt{3}.{{\text{U}}_{\text{0}}}}{4}.\)
-
Câu 17:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 50 μF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4 V là
A. 0,32 A.
B. 0,25 A.
C. 0,60 A.
D. 0,45 A.
-
Câu 18:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là
A. 4 V.
B. \(4\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
C. \(2\sqrt{5}\text{ V}\text{.}\)
D. \(5\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
-
Câu 19:
Mạch dao động, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V. Điện dung C = 30 nF và độ tự cảm L = 25 mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72 mA.
B. 4,28 mA.
C. 5,20 mA.
D. 6,34 mA.
-
Câu 20:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18 nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6 μH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2 mA.
B. 219 mA.
C. 12 mA.
D. 5,5 mA.
-
Câu 21:
Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi I và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
A. \(\left( \text{I}_{\text{0}}^{\text{2}}+{{i}^{2}} \right)\frac{\text{L}}{\text{C}}={{u}^{2}}.\)
B. \(\left( \text{I}_{\text{0}}^{\text{2}}-{{\text{i}}^{2}} \right)\frac{\text{C}}{\text{L}}={{\text{u}}^{2}}.\)
C. \(\left( \text{I}_{\text{0}}^{\text{2}}-{{\text{i}}^{2}} \right)\frac{\text{L}}{\text{C}}={{\text{u}}^{2}}.\)
D. \(\left( \text{I}_{\text{0}}^{\text{2}}+{{\text{i}}^{2}} \right)\frac{\text{C}}{\text{L}}={{\text{u}}^{2}}.\)
-
Câu 22:
Mạch chọn sóng của máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 =10 pF và C2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là
A. 26,64 m.
B. 188,40 m.
C. 134,61 m.
D. 107,52 m.
-
Câu 23:
Mạch chọn sóng của máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm \(\frac{1}{108.{{\pi }^{2}}}\text{ mH}\) và một tụ xoay. Tính điện dung của tụ điện để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m.
A. 120 pF.
B. 65,5 pF.
C. 64,5 pF.
D. 150 pF.
-
Câu 24:
Mạch chọn sóng của máy thu sóng vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 8,8 μH. Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10 m đến 50 m thì cần phải ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào?
A. 4,2 nF ≤ C ≤ 9,3 nF.
B. 0,3 nF ≤ C ≤ 0,9 nF.
C. 0,4 nF ≤ C ≤ 0,8 nF.
D. 3,2 pF ≤ C ≤ 83 pF.
-
Câu 25:
Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện có điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng
A. 4C.
B. C.
C. 3C.
D. 2C.
-
Câu 26:
Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A. giảm 4 nF.
B. giảm 6 nF.
C. tăng thêm 25 nF.
D. tăng thêm 45 nF.
-
Câu 27:
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 3λ. Xác định C0.
A. 45 nF.
B. 25 nF.
C. 30 nF.
D. 10 nF.
-
Câu 28:
Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 = 8,00.10-8 F và độ tự cảm L = 2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240p m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18p m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C1 bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc nối tiếp và C1 = 4,53.10-10 F.
B. Mắc song song và C1 = 4,53.10-10 F.
C. Mắc song song và C1 = 4,53.10-8 F.
D. Mắc nối tiếp và C1 = 4,53.10-8 F.
-
Câu 29:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tụ xoay có điện dung biến đổi: 47 pF ≤ C ≤ 270 pF và một cuộn tự cảm L. Muốn máy này thu được các sóng điện từ có bước sóng λ với 13 m ≤ λ ≤ 556 m thì L phải nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu? Cho c = 3.108 m/s, lấy π2 = 10.
A. 0,999 μH ≤ L ≤ 318 μH.
B. 0,174 μH ≤ L ≤ 1827 μH.
C. 0,999 μH ≤ L ≤ 1827 μH.
D. 0,174 μH ≤ L ≤ 318 μH.
-
Câu 30:
Điện dung của tụ điện phải thay đổi trong khoảng nào để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có tần số nằm trong khoảng từ f1 đến f2 (f1 ˃ f2). Chọn kết quả đúng.
A. \(\frac{1}{{{\left( 2\pi \right)}^{2}}Lf_{1}^{2}}>C>\frac{1}{{{\left( 2\pi \right)}^{2}}Lf_{2}^{2}}.\)
B. \(\frac{1}{{{\left( 2\pi \right)}^{2}}Lf_{2}^{2}}<C<\frac{1}{{{\left( 2\pi \right)}^{2}}Lf_{1}^{2}}.\)
C. \(\frac{1}{4{{\pi }^{2}}\text{Lf}_{1}^{\text{2}}}<\text{C}<\frac{1}{4{{\pi }^{2}}\text{Lf}_{2}^{\text{2}}}.\)
D. \(\frac{1}{4{{\pi }^{2}}Lf_{1}^{2}}>C>\frac{1}{4{{\pi }^{2}}Lf_{2}^{2}}.\)
-
Câu 31:
Một mạch điện thu sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm có L = 2 μH và hai tụ có điện dung C1, C2 (C1 ˃ C2). Biết bước sóng vô tuyến thu được khi hai tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là \({{\lambda }_{nt}}=1,2\sqrt{6}\pi \text{ m}\) và λss = 6.p m. Điện dung của các tụ chỉ có thể là
A. C1 =30 pF và C2 = 10 pF.
B. C1 =20 pF và C2 = 10 pF.
C. C1 =30 pF và C2 = 20 pF.
D. C1 =40 pF và C2 = 20 pF.
-
Câu 32:
Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60 m. Khi mắc tụ điện C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. λ = 140 m.
B. λ = 100 m.
C. λ = 48 m.
D. λ = 70 m.
-
Câu 33:
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100 m thì điện dung của tụ điện có giá trị là
A. 112,6 pF.
B. 1,126 nF.
C. 1126.10-10 F.
D. 1,126 pF.
-
Câu 34:
Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,2 mH và tụ có C thay đổi từ 50 pF đến 450 pF. Mạch dao động trên hoạt động thích hợp trong giải sóng giữa hai bước sóng từ
A. 188 m đến 565 m.
B. 200 m đến 824 m.
C. 168 m đến 600 m.
D. 176 m đến 625 m.
-
Câu 35:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì bắt được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì bắt được sóng có bước sóng là
A. 150 m.
B. 270 m.
C. 90 m.
D. 10 m.
-
Câu 36:
Khung dao động có tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là q0 =10-6 C và dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10 A. Bước sóng điện từ công hưởng với khung có giá trị
A. 188 m.
B. 188,5 m.
C. 160 m.
D. 18 m.
-
Câu 37:
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung.
B. sóng dài.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
-
Câu 38:
Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ \(\text{C}=\frac{1}{4000}\text{ F}\) và độ tự cảm của cuộn dây \(\text{L}=\frac{1,6}{\pi }\text{ H}.\) Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy \(\pi\)2 = 10.
A. 100 Hz.
B. 25 Hz.
C. 50 Hz.
D. 200 Hz.
-
Câu 39:
Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu thay C0 bởi các tụ điện C1, C2 (C1 ˃ C2) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12,5 Hz, còn nếu thay bởi các tụ điện mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6 Hz. Xác định tần số dao động riêng của mạch khi thay C0 bởi C1?
A. 10 Hz.
B. 9 Hz.
C. 8 Hz.
D. 7,5 Hz.
-
Câu 40:
Cho mạch dao động (L, C1 nối tiếp C2) dao động tự do với chu kỳ 2,4 ms, khi mạch dao động là (L, C1 song song C2) dao động tự do với chu kỳ 5 ms. Hỏi nếu mắc riêng từng tụ C1, C2 với L Thì mạch dao động với chu kỳ T1, T2 bằng bao nhiêu? Biết rằng C1 ˃ C2.
A. T1 = 3 ms, T2 = 4 ms.
B. T1 = 4 ms, T2 = 3 ms.
C. T1 = 6 ms, T2 = 8 ms.
D. T1 = 8 ms, T2 = 6 ms.
-
Câu 41:
Chọn câu trả lời đúng. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kỳ dao động của mạch tương ứng là T1 = 3 ms và T2 = 4 ms. Chu kỳ dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với (C1 song song C2) là
A. 5 ms.
B. 7 ms.
C. 10 ms.
D. 2,4 ms.
-
Câu 42:
Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 30 kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 40 kHz. Tần số dao động riêng của mạch dao động khi mắc nối tiếp hai tụ điện có điện dung C1 và C2 là
A. 50 kHz.
B. 70 kHz.
C. 100 kHz.
D. 120 kHz.
-
Câu 43:
Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40 nF, thì mạch có tần số 2.104 Hz. Để mạch có tần số 104 Hz thì phải mắc thêm tụ điện có giá trị
A. 120 nF nối tiếp với tụ điện trước.
B. 120 nF song song với tụ điện trước.
C. 40 nF nối tiếp với tụ điện trước.
D. 40 nF song song với tụ điện trước.
-
Câu 44:
Khung dao động LC (L không đổi). Khi mắc tụ C1 = 18 μF thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f2 = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng
A. C2 = 9 μF.
B. C2 = 4,5 μF.
C. C2 = 4 μF.
D. C2 = 36 μF.
-
Câu 45:
Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ T = 10-4 s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ
A. 0,5.10-4 s.
B. 2.10-4 s.
C. \(\sqrt{2}{{.10}^{-4}}\text{ }s.\)
D. 10-4 s.
-
Câu 46:
Một mạch dao động điện từ LC có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị là C1 thì tần số dao động riêng trong mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 4f1.
B. \({{\text{f}}_{2}}=\frac{{{\text{f}}_{1}}}{\text{2}}.\)
C. f2 = 2f1.
D. \({{\text{f}}_{2}}=\frac{{{\text{f}}_{1}}}{\text{4}}.\)
-
Câu 47:
Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314 A. Lấy p2 = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là
A. 25 kHz.
B. 3 MHz.
C. 50 kHz.
D. 2,5 MHz.
-
Câu 48:
Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 640 mH và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 nF đến 225 nF. Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng
A. 0,42 kHz – 1,05 kHz.
B. 0,42 Hz – 1,05 Hz.
C. 0,42 GHz – 1,05 GHz.
D. 0,42 MHz – 1,05 MHz.
-
Câu 49:
Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2p.q0I0.
B. \(\text{T}=\frac{2\pi .{{\text{q}}_{\text{0}}}}{{{\text{I}}_{\text{0}}}}.\)
C. \(\text{T}=\frac{2\pi .{{\text{I}}_{\text{0}}}}{{{\text{q}}_{\text{0}}}}.\)
D. \(T=2\pi .LC.\)
-
Câu 50:
Mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF, Lấy p2 = 10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có điện tích trên tụ bằng \(\frac{\sqrt{3}}{2}\) lần điện tích cực đại là
A. 2.10-7 s
B. 10-7 s.
C. \(\frac{{{10}^{-5}}}{75}\text{ }s.\)
D. \(\frac{{{10}^{-6}}}{15}\text{ }s.\)