Trắc nghiệm Mạch dao động Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1 MHz, tại thời điểm t = 0, điện tích trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để điện tích bằng một nữa giá trị cực đại của nó là
A. \(t=\frac{1}{{{5.10}^{6}}}\text{ }s.\)
B. \(t=\frac{1}{{{3.10}^{6}}}\text{ }s.\)
C. \(t=\frac{1}{{{2.10}^{6}}}\text{ }s.\)
D. \(t=\frac{1}{{{6.10}^{6}}}\text{ }s.\)
-
Câu 2:
Trong mạch dao động LC điện tích dao động theo phương trình \(\text{q}={{5.10}^{-7}}.\text{sin}\left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }\left( \text{C} \right).\) Khi đó cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa với chu kì là
A. T0 = 0,02 s.
B. T0 = 0,01 s.
C. T0 = 50 s.
D. T0 = 100 s.
-
Câu 3:
Chọn câu sai khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ.
A. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC kết hợp với một angten. Sóng cần thu được chọn lọc từ mạch dao động.
B. Sóng thu được có độ dài bước sóng được tính bởi công thức \(\lambda =6\pi {{.10}^{8}}\sqrt{LC}.\)
C. Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ.
D. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC.
-
Câu 4:
Mạch dao động lí tưởng LC gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 0,125 H. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động ξ cung cấp cho mạch một năng lượng thì dòng điện tức thời trong mạch là \(i=0,02cos\left( 8000t \right)\text{ }\left( A \right).\) Xác định điện tích cực đại của tụ điện?
A. \(2,{{5.10}^{-8}}\text{ C}.\)
B. \(2,{{5.10}^{-6}}\text{ C}.\)
C. \(2,{{5.10}^{-5}}\text{ C}.\)
D. \(2,{{5.10}^{-7}}\text{ C}.\)
-
Câu 5:
Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng từ một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V. Biết tần số góc của mạch dao động 4000 rad/s, điện tích cực đại của tụ là 10-6 C. Xác định độ tự cảm của cuộn dây
A. 0,145 H.
B. 0,5 H.
C. 0,15 H.
D. 0,35 H.
-
Câu 6:
Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4 μJ từ một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V. Xác định điện dung của tụ điện?
A. 0,145 μC.
B. 0,115 μC.
C. 0,135 μC.
D. 0,125 μC.
-
Câu 7:
Dao động điện, khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 mH. Điện dung của bằng
A. 10 pF.
B. 10 nF.
C. 20 pF.
D. 20 nF.
-
Câu 8:
Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình \(i=0,02cos\left( 8000t \right)\text{ }\left( A \right).\) Tính điện tích của tụ vào thời điểm \(\text{t}=\frac{\pi }{4800}\text{ s}.\)
A. \(1,3\sqrt{3}{{.10}^{-6}}\text{ C}.\)
B. \(-1,{{3.10}^{-6}}\text{ C}.\)
C. \(-1,3\sqrt{3}{{.10}^{-6}}\text{ C}.\)
D. \(1,{{3.10}^{-6}}\text{ C}.\)
-
Câu 9:
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25 μF. Dao động điện từ trong mạch có tần số góc ω = 4000 rad/s, cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 40 mA. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 32 V.
D. 16 V.
-
Câu 10:
Mạch LC lí tưởng có tần số góc ω = 2.104 rad/s, L = 0,5 mH, hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10 V. Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 5.10-3 C.
B. 50.10-5 C.
C. 5.10-4 C.
D. 50.10-6 C.
-
Câu 11:
Mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05 μF. Dao động điện từ riêng( tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 6 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì điện tích ở hai đầu tụ điện là
A. 0,4 μC.
B. 0,2 μC.
C. 0,9 μC.
D. 0,1 μC.
-
Câu 12:
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6 V, điện dung của tụ bằng 1 μF. Biết dao động điện từ trong khung được bảo toàn, điện tích cực đại của tụ bằng
A. 6.10-6 C.
B. 9.10-6 C.
C. 12.10-6 C.
D. 3.10-6 C.
-
Câu 13:
Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình \(\text{i}=0,02\text{cos}\left( 8000t \right)\text{ }\left( \text{A} \right).\) Xác định L trong mạch?
A. 0,6 H.
B. 1 H.
C. 0,8 H.
D. 0,625 H.
-
Câu 14:
Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 μF, điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10-5 C. Hiệu điện thế cực đại hai đầu đoạn mạch dao động là
A. 0,625 V.
B. 6,25 V.
C. 16 V.
D. 1,6 V.
-
Câu 15:
Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung C = 36 pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại I0 = 50 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(\text{i}={{5.10}^{-2}}.\text{sin}\left( \frac{{{10}^{8}}}{6}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
B. \(\text{i}={{5.10}^{-2}}.\text{sin}\left( \frac{{{10}^{8}}}{6}t \right)\text{ }(\text{A}).\)
C. \(\text{i}={{15.10}^{-2}}.\text{sin}\left( \frac{{{10}^{8}}}{6}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
D. \(\text{i}={{15.10}^{-2}}.\text{sin}\left( \frac{{{10}^{8}}}{6}t \right)\text{ }(\text{A}).\)
-
Câu 16:
Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung C = 40 pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25 mH . Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại I0 = 50 mA. Biểu thức điện tích trên tụ là
A. \(\text{q}={{5.10}^{-10}}.\text{sin}\left( {{10}^{7}}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{C}).\)
B. \(\text{q}={{5.10}^{-10}}.\text{sin}\left( {{10}^{7}}t \right)\text{ }(\text{C}).\)
C. \(\text{q}={{5.10}^{-9}}.\text{sin}\left( {{10}^{7}}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{C}).\)
D. \(\text{q}={{5.10}^{-9}}.\text{sin}\left( {{10}^{7}}t \right)\text{ }(\text{C}).\)
-
Câu 17:
Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là \(i=200\cos \left( 1000t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ mA}\text{.}\) Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
A. \(u=20\cos \left( 1000t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ (V)}\text{.}\)
B. \(u=20\cos \left( 1000t \right)\text{ (V)}\text{.}\)
C. \(u=20\cos \left( 1000t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ (V)}\text{.}\)
D. \(u=20\cos \left( 2000t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ (V)}\text{.}\)
-
Câu 18:
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 640 μH và một tụ điện có điện dung C = 36 pF. Lấy p2 = 10. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt giá trị cực đại q0 = 6.10-6 C. Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là
A. \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}q={{6.10}^{-6}}\cos \left( 6,{{6.10}^{7}}t \right)\text{ }\left( C \right)\) và \(\text{i}=6,6.\text{cos}\left( 1,{{1.10}^{7}}t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
B. \(q={{6.10}^{-6}}\cos \left( 6,{{6.10}^{7}}t \right)\text{ }\left( C \right)\) và \(\text{i}=39,6.\text{cos}\left( 6,{{6.10}^{7}}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
C. \(q={{6.10}^{-6}}\cos \left( 6,{{6.10}^{6}}t \right)\text{ }\left( C \right)\) và \(\text{i}=6,6.\text{cos}\left( 1,{{1.10}^{7}}t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
D. \(q={{6.10}^{-6}}\cos \left( 6,{{6.10}^{6}}t \right)\text{ }\left( C \right)\) và \(\text{i}=39,6.\text{cos}\left( 6,{{6.10}^{7}}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
-
Câu 19:
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4 H. Điện trở cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là \(\text{u}=80\text{cos}\left( {{2.10}^{6}}t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{V}),\) biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(\text{i}=4\text{sin}\left( {{2.10}^{6}}t \right)\text{ }(\text{A}).\)
B. \(\text{i}=0,4\text{sin}\left( {{2.10}^{6}}t-\pi \right)\text{ }(\text{A}).\)
C. \(\text{i}=0,4\text{sin}\left( {{2.10}^{6}}t \right)\text{ }(\text{A}).\)
D. \(\text{i}=40\text{sin}\left( {{2.10}^{6}}t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
-
Câu 20:
Một mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 5sin104t (V), điện dung C = 0,04 μF. Biểu thức của cường độ dòng điện trong khung là
A. \(\text{i}={{2.10}^{-3}}\text{sin}\left( {{10}^{4}}t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
B. \(\text{i}={{2.10}^{-3}}\text{sin}\left( {{10}^{4}}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
C. \(\text{i}=2\cos \left( {{10}^{4}}t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
D. \(\text{i}=2\cos \left( {{10}^{4}}t \right)\text{ }(\text{A}).\)
-
Câu 21:
Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm \(\text{L}=\frac{\text{2}}{\pi }\text{ H},\) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 3,18 μF. Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức \({{\text{u}}_{\text{L}}}=100\text{cos}\left( 224\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{V}).\) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng là
A. \(\text{i}=\text{cos}\left( 224\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{A}).\)
B. \(\text{i}=\text{cos}\left( 224\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{A}).\)
C. \(\text{i}=0,1\sqrt{5}\text{cos}\left( 224\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{A}).\)
D. \(\text{i}=0,1\sqrt{5}\text{cos}\left( 224\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{A}).\)
-
Câu 22:
Dòng điện trong mạch LC có biểu thức \(i=65\sin \left( 2500t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ (mA)}\text{.}\) Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426 mH.
B. 374 mH.
C. 213 mH.
D. 125 mH.
-
Câu 23:
Điện tích của tụ điện trong mạch LC biến thiên theo phương trình \(q={{q}_{0}}\cos \left( \frac{2\pi t}{T}+\pi \right).\) Tại thời điểm t = T/4 ta có
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
B. dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. điện tích của tụ cực đại.
D. năng lượng điện trường cực đại.
-
Câu 24:
Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-6 H và C = 8 nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5 V giữa hai bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,6 W. Điện trở cuộn dây có giá trị
A. 10 Ω.
B. 1 Ω.
C. 2 Ω.
D. 12 Ω.
-
Câu 25:
Một mạch dao động gồm tụ điện có C = 350 pF và một cuộn cảm L = 30 μH. Điện trở thuần r = 1,5 Ω. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi điện áp cực đại trên tụ điện là 15 V?
A. 1,69.10-3 W.
B. 1,79.10-3 W.
C. 1,97.10-3 W.
D. 2,17.10-3 W.
-
Câu 26:
Một mạch dao động gồm tụ điện có C = 3500 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH. Điện trở thuần r = 1,5 Ω. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15 V. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó?
A. 13,13 mW.
B. 16,69 mW.
C. 19,69 mW.
D. 23,69 mW.
-
Câu 27:
Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100 V, sau đó cho mạch thực hiện dao động tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt dầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. 10 kJ.
B. 5 mJ.
C. 5 kJ.
D. 10 mJ.
-
Câu 28:
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2.10-2 μF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện trở cuộn dây và vác dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây là Et = 10-6sin2(2.106t) J. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ
A. 8.10−6 C.
B. 4.10−7 C.
C. 2.10−7 C.
D. 8.10−7C.
-
Câu 29:
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện trong mạch là i = 4.10-2.sin(2.107.t) (A). Điện tích cực đại là
A. Q0 = 10-9 C.
B. Q0 = 4. 10-9 C.
C. Q0 = 2.10-9 C.
D. Q0 = 8.10-9 C.
-
Câu 30:
Một mạch dao động LC, có ω = 107 rad/s, điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 = 4.10−12 C. Khi điện tích của tụ là q = 2.10−12 C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A. \(\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-5}}\text{ A}.\)
B. \(2\sqrt{3}.\text{1}{{\text{0}}^{-5}}\text{ A}.\)
C. \(2.\text{1}{{\text{0}}^{-5}}\text{ A}.\)
D. \(2\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-5}}\text{ A}.\)
-
Câu 31:
Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại q0 = 10-8 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 7,85 mA.
B. 78,52 mA.
C. 5,55 mA.
D. 15,72 mA.
-
Câu 32:
Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40 mH, C = 25 μF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10 C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn
A. 5.10-7 A.
B. 6.10-7 A.
C. 3.10-7 A.
D. 2.10-7 A.
-
Câu 33:
Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8 nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm gần bằng
A. 4 V.
B. 5,2 V.
C. 3,6 V.
D. 3 V.
-
Câu 34:
Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5 mH, tụ điện có điện dung 0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ điện là
A. 2 V.
B. \(\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
C. \(2\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
D. \(4 V.\)
-
Câu 35:
Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích ra tụ điện cực đại là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. \(\text{T}=\frac{2\pi {{\text{I}}_{0}}}{{{\text{Q}}_{0}}}.\)
B. \(\text{T}=2\pi {{\text{Q}}_{0}}{{\text{I}}_{0}}.\)
C. \(\text{T}=\frac{2\pi {{\text{Q}}_{0}}}{{{\text{I}}_{0}}}.\)
D. \(\text{T}=2\pi \text{LC}.\)
-
Câu 36:
Mạch LC có điện tích dao động điều hòa với chu kì T, thời gian ngắn nhát để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng năng lượng từ trường
A. t = T/6.
B. t = T/2.
C. t = T/8.
D. t = T/12.
-
Câu 37:
Trong một dao động LC lí tưởng, L = 12,5 mH và C = 3,2 μF. Ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch là 6,93 mA, điện tích ở tụ điện bằng 0,8 μC. Năng lượng của mạch dao động bằng
A. \(0,{{4.10}^{-6}}\text{ J}.\)
B. \(0,{{2.10}^{-6}}\text{ J}.\)
C. \(0,{{8.10}^{-6}}\text{ J}.\)
D. \(0,{{6.10}^{-6}}\text{ J}.\)
-
Câu 38:
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\text{L}=\frac{0,1}{\pi }\text{ H}\) và tụ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh \(\text{C}=\frac{10}{36\pi }\text{ pF}\) thì mạch mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 300 m.
B. 400 m.
C. 200 m.
D. 100 m.
-
Câu 39:
Một mạch dao động gồm một cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi theo quy luật hàm bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α1 = 00, tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α2 =1200, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số bằng 4 MHz thì α3 bằng
A. 18,750.
B. 450.
C. 370.
D. 900.
-
Câu 40:
Một mạch dao động LC có điện trờ thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi giảm điện dung của tụ đi 4 lần thì tần số dao động tự do của mạch lúc này là
A. 2f.
B. 0,25f.
C. 0,5f.
D. 4f.
-
Câu 41:
Một mạch dao động LC có điện trờ thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi giảm điện dung của tụ đi 4 lần thì tần số dao động tự do của mạch lúc này là
A. 2f.
B. 0,25f.
C. 0,5f.
D. 4f.
-
Câu 42:
Trong mạch LC lý tưởng có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s, điện tích cực đại của tụ điện có độ lớn là 2.10-9 C. Dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn cực đại là
A. 2 A.
B. 2 mA.
C. 1 mA.
D. 1 A.
-
Câu 43:
Một cuộn dây thuần cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì được mạch dao động có tần số riêng bằng 60 MHz. Thay tụ C1 bở tụ C2 mạch dao động có tần số riêng bằng 80 MHz. Khi mắc cuộn cảm L nói trên với hai tụ C1 và C2 ghép song song thì được mạch dao động có tần số riêng bằng
A. 100 MHz.
B. 50 MHz.
C. 48 MHz.
D. 140 MHz.
-
Câu 44:
Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ là
A. \({{6.10}^{-10}}\text{ C}.\)
B. \({{8.10}^{-10}}\text{ C}.\)
C. \({{2.10}^{-10}}\text{ C}.\)
D. \({{4.10}^{-10}}\text{ C}.\)
-
Câu 45:
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch điện đang có dao dộng điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
A. \(\text{f}=\frac{1}{2\pi \text{LC}}.\)
B. \(\text{f}=2\pi \text{LC}.\)
C. \(\text{f}=\frac{{{\text{Q}}_{0}}}{2\pi {{\text{I}}_{0}}}.\)
D. \(\text{f}=\frac{{{\text{I}}_{0}}}{2\pi {{\text{Q}}_{0}}}.\)
-
Câu 46:
Xét mạch dao động tự dao LC, cuộn cảm có độ tự cảm L = 180 nH. Khi điện áp giữa hai bản tụ là u1 = 1,2 V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là i1 = 3 mA, còn khi điện áp giữa hai bản tụ là u2 = 0,9 V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là i2 = 4 mA. Điện dung của tụ điện bằng
A. 2 pF.
B. 0,2 pF.
C. 4 pF.
D. 0,4 pF.
-
Câu 47:
Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 40 kHz. Nếu \(C=\frac{{{C}_{1}}.{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}+{{C}_{2}}}\) thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 50 kHz.
B. 20 kHz.
C. 70 kHz.
D. 10 kHz.
-
Câu 48:
Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộc cảm thuần L và tụ điện có điện dung C1 đang thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m. Biết rằng tần số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Nếu thay C1 bởi tụ điện có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Khi mắc bộ tụ điện( gồm C1 nối tiếp C2) với L thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 48 m.
B. 70 m.
C. 100 m.
D. 140 m.
-
Câu 49:
Trong một mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại một bản tụ là Q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng \(\frac{{{\text{I}}_{\text{0}}}}{\text{n}}\text{ }(\text{n}>\text{1})\) thì điện tích của tụ có độ lớn
A. \({{Q}_{\text{0}}}\sqrt{1-\frac{\text{1}}{{{\text{n}}^{\text{2}}}}}.\)
B. \(\frac{{{Q}_{\text{0}}}}{\sqrt{1-\frac{\text{1}}{{{\text{n}}^{\text{2}}}}}}.\)
C. \({{Q}_{\text{0}}}\sqrt{1-\frac{\text{2}}{{{\text{n}}^{\text{2}}}}}.\)
D. \(\frac{{{Q}_{\text{0}}}}{\sqrt{1-\frac{2}{{{\text{n}}^{\text{2}}}}}}.\)
-
Câu 50:
Một dao động điện từ lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là 80 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 6 μs.
B. 27 μs.
C. 1/6 μs.
D. 1/27 μs.