1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh:
A. Không cần cho thuốc ngay
B. Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin
C. Tiêm ngay Seduxen
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Thuốc Zestoretic là:
A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
-
Câu 3:
Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ:
A. Nam ít hơn nữ
B. Nam nhiều hơn nữ
C. Nam nữ như nhau
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn:
A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn
B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn
C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Thuốc Coversyl plus là:
A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
-
Câu 6:
Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay:
A. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay
B. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay
C. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh:
A. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
B. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý
C. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng…
D. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa…
-
Câu 8:
Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 9:
Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh:
A. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý
B. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng
C. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ
D. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
-
Câu 10:
Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có:
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
-
Câu 11:
Điều trị suy nhược thần kinh:
A. Cao lạc tiên, Calci Bromid
B. Seduxen, Meprobamat, Gardenal
C. Vitamin nhóm B và Acid Glutamic
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm lợi tiểu
B. Nhóm ức chế Calci
C. Nhóm ức chế men chuyển
D. Nhóm ức chế thụ thể Beta
-
Câu 13:
Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não?
A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần
B. Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối
C. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối
D. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối
-
Câu 14:
Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh:
A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần
B. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng
C. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng
D. Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối
-
Câu 15:
Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm ức chế men chuyển
B. Nhóm ức chế thụ thể Beta
C. Nhóm lợi tiểu
D. Nhóm ức chế Calci
-
Câu 16:
Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:
A. 5 mg
B. 10 mg
C. 15 mg
D. 20 mg
-
Câu 17:
Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:
A. 1 – 2 viên/ngày
B. 2 – 3 viên/ngày
C. 3 – 4 viên/ngày
D. 4 – 5 viên/ngày
-
Câu 18:
Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine:
A. Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa)
B. Tildiem (Tildiazem, Diltiazem)
C. Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan)
D. Furosemid (Lasix, Lasilix)
-
Câu 19:
Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:
A. Uống buổi sáng
B. Uống buổi trưa
C. Uống buổi chiều
D. Uống buổi tối
-
Câu 20:
Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:
A. 10 mg
B. 20 mg
C. 30 mg
D. 40 mg
-
Câu 21:
Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:
A. 1 viên/ngày
B. 2 viên/ngày
C. 3 viên/ngày
D. 4 viên/ngày
-
Câu 22:
Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 23:
Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:
A. Uống buổi sáng
B. Uống buổi trưa
C. Uống buổi chiều
D. Uống buổi tối
-
Câu 24:
Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh:
A. Tâm sen, lá vông
B. Lạc tiên, củ bình vôi
C. Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Bệnh uốn ván do:
A. Tụ cầu khuẩn
B. Xoắn cầu khuẩn
C. Phế cầu khuẩn
D. Trực khuẩn
-
Câu 26:
Bệnh uốn ván đặc trưng bởi:
A. Cơn co cứng, co giật cơ trơn
B. Cơn co cứng, co giật cơ tim
C. Cơn co cứng, co giật cơ vân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 28:
Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn:
A. Hiếu khí
B. Kỵ khí
C. Vừa kỵ khí, vừa hiếu khí
D. Tất cả đều sai
-
Câu 29:
Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 30:
Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài:
A. 3 – 5 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 7 – 14 ngày
D. 14 – 21 ngày
-
Câu 31:
Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm:
A. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ
B. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng
C. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ
D. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng
-
Câu 32:
Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 33:
Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:
A. Không có triệu chứng
B. Co cứng toàn thân
C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc
D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt
-
Câu 34:
Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 35:
Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:
A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ
B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng
C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 36:
Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài:
A. 1 – 5 giây
B. 5 – 10 giây
C. 10 – 15 giây
D. 15 – 20 giây
-
Câu 37:
Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 38:
Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 39:
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván:
A. Ở nơi yên tĩnh
B. Tránh ánh sáng, tiếng ồn
C. Ăn các chất dễ tiêu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván:
A. Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch
B. Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày
C. Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng
D. Tất cả đều sai