1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Phòng bệnh giang mai bằng cách:
A. Quan hệ tình dục an toàn với vòng tránh thai
B. Tuyên truyền giáo dục các bệnh lây qua đường hô hấp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm bắp
D. Uống
-
Câu 3:
Lao phổi:
A. Là dạng lao hiếm gặp nhất trong các dạng lao
B. Là dạng lao đôi khi mới gặp trong các dạng lao
C. Là dạng lao thường gặp nhất trong các dạng lao
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Sảy thai 1 thì là:
A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc
B. Nhau ra trước, thai ra sau
C. Nhau ra sau, thai ra trước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Thuốc diệt vi khuẩn Hp:
A. Atropin, No-spa, Decontractyl…
B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol…
D. Amoxicillin, Metronidazol…
-
Câu 6:
Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ:
A. Có viêm thận, bể thận
B. Có sỏi thận
C. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nặng với liều:
A. 30.000 đơn vị
B. 60.000 đơn vị
C. 80.000 đơn vị
D. 160.000 đơn vị
-
Câu 8:
Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây:
A. Siêu vi trùng
B. Ký sinh trùng
C. Vi trùng
D. Nấm
-
Câu 9:
Xét nghiệm máu trong bệnh sốt xuất huyết:
A. Bạch cầu, tiểu cầu giảm, hồng cầu tăng
B. Hồng cầu, bạch cầu giảm, tiểu cầu tăng
C. Hồng cầu, tiểu cầu giảm, bạch cầu tăng
D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu đều giảm
-
Câu 10:
Biến chứng của viêm khớp dạng thấp:
A. Nhiễm trùng như lao
B. Chèn ép thần kinh: tủy sống, thần kinh ngoại biên
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm:
A. Viêm không đối xứng
B. Viêm đối xứng
C. Cứng khớp buổi tối
D. Teo dây chằng quanh khớp
-
Câu 12:
Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây:
A. Vận động kém
B. Sưng, nóng, đỏ, đau
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Chẩn đoán xác định bệnh bạch hầu bằng:
A. Nhuộm gram và nhuộm Kennyon
B. Nuôi cấy vi trùng
C. Kháng sinh đồ
D. Điều trị thử nghiệm
-
Câu 14:
Khi bị tiêu chảy, người bệnh có đặc điểm:
A. Dễ bị mất nước, mất đạm, rối loạn điện giải, nhiễm trùng
B. Dễ bị mất muối, mất nước, rối loạn tuần hoàn, nhiễm độc thần kinh
C. Dễ bị mất muối, mất đường, rối loạn thần kinh, mất tri giác
D. Dễ bị mất nước, mất mỡ, rối loạn tâm thần, thay đổi tính tình
-
Câu 15:
Cần chích vaccin ngừa cảm cúm vào:
A. Mùa xuân
B. Mùa hè
C. Mùa thu
D. Mùa đông
-
Câu 16:
Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều:
A. Bằng liều tấn công
B. ½ liều tấn công
C. ¾ liều tấn công
D. ¼ liều tấn công
-
Câu 17:
Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi:
A. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, chỉ ở mặt
B. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở tay chân
C. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, từ đầu đến chân
D. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở thân mình
-
Câu 18:
Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat:
A. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…
B. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…
C. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…
D. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…
-
Câu 19:
Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương:
A. Chưa rõ nguyên nhân
B. Do thừa Iod
C. Do thiếu Iod
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Thuốc Zinnat, Zinmax, Zaniat có thành phần:
A. Amoxiciline
B. Cefaclor
C. Cefuroxim
D. Amoxiciline + acid Clavulanic
-
Câu 21:
Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
-
Câu 22:
Thời kỳ ở gan của sốt rét, muỗi đốt người:
A. Truyền các giao tử đực của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể
B. Truyền các giao tử cái của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể
C. Truyền các mảnh thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể
D. Truyền các thể tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể
-
Câu 23:
Thời kỳ hồng cầu trong bệnh sốt rét, tại tế bào gan:
A. Thể tự dưỡng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành các giao tử
B. Thoa trùng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng
C. Giao tử đực xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành các thoa trùng
D. Giao tử cái xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng
-
Câu 24:
Sử dụng thuốc kháng lao vào khoảng thời gian nào là hợp lý?
A. Uống lúc no, sau bữa ăn ≥ 2 giờ
B. Uống lúc no, ngay sau bữa ăn
C. Uống lúc đói, sau bữa ăn ≥ 2 giờ
D. Uống lúc đói, ngay trước bữa ăn
-
Câu 25:
Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp:
A. 1 ly
B. 2 ly
C. 3 ly
D. 4 ly
-
Câu 26:
Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận:
A. Không đi kèm đau lưng
B. Đi kèm đau lưng
C. Không đi kèm đau bụng
D. Đi kèm đau bụng
-
Câu 27:
Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công:
A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 28:
Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi:
A. Lúc đầu chủ yếu là ho, về sau kèm theo triệu chứng khạc đàm cả ngày
B. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào ban đêm, về sau ho khạc đàm cả ngày
C. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi chiều, về sau ho khạc đàm cả ngày
D. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi sáng, về sau ho khạc đàm cả ngày
-
Câu 29:
Các nguyên nhân gây tiêu chảy thường gặp:
A. Nhiễm khuẩn tại ruột hoặc ngoài ruột
B. Nhiễm độc
C. Dị ứng thức ăn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Khánh sinh dùng điều trị bệnh bạch hầu:
A. Penicillin 500.000 - 1 triệu đơn vị, tiêm bắp
B. Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm bắp
C. Penicillin 2 – 4 triệu đơn vị, tiêm bắp
D. Penicillin 4 – 8 triệu đơn vị, tiêm bắp
-
Câu 31:
Sốt rét gây tổn thương lách:
A. Lách bình thường
B. Lách to lên
C. Lách teo đi
D. Lách xơ hóa
-
Câu 32:
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng:
A. 0,01 g
B. 0,02 g
C. 0,04 g
D. 0,06 g
-
Câu 33:
Nguyên nhân gây loét dạ dày - tá tràng:
A. Mất cân bằng giữa các yếu tố: lớp chất nhầy, tế bào mô dạ dày, sự tuần hoàn của niêm mạc dạ dày… với HCl, một số thuốc như Aspirin, Corticoid, yếu tố thần kinh…
B. Mất cân bằng yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày với các yếu tố tấn công niêm mạc dạ dày
C. Do xoắn khuẩn gram âm Helicobacter pylori (HP)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân:
A. Béo phì
B. Gầy ốm
C. Trung bình
D. Ai cũng được
-
Câu 35:
Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn:
A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn
B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn
C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau
D. Tất cả đều sai
-
Câu 36:
Sốt rét gây giảm số lượng bạch cầu còn…:
A. 2 – 3 triệu/lít
B. 3 – 4 triệu/lít
C. 4 – 5 triệu/lít
D. 5 – 6 triệu/lít
-
Câu 37:
Một số thuốc trợ tim mạch để điều trị bệnh tả:
A. Lactat Ringer, Glucose…
B. Long não, Ouabain…
C. Tetracylin, Ampicillin…
D. MgB6, Vitamin C…
-
Câu 38:
Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:
A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…
-
Câu 39:
Bệnh giang mai lây từ:
A. Người sang người
B. Động vật sang người
C. Chim chóc sang người
D. Khỉ sang người
-
Câu 40:
Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư:
A. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ
B. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ
C. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ
D. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ