1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bệnh sởi thường gặp ở trẻ:
A. < 6 tháng tuổi
B. ≥ 6 tháng tuổi
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Virus sởi tồn tại trong máu, đàm dãi:
A. Suốt thời kỳ ủ bệnh
B. Suốt thời kỳ phát ban
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài:
A. 4 – 5 ngày
B. 3 – 7 ngày
C. 10 – 15 ngày
D. 15 – 30 ngày
-
Câu 4:
Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi kéo dài:
A. 4 – 5 ngày
B. 3 – 7 ngày
C. 10 – 15 ngày
D. 15 – 30 ngày
-
Câu 5:
Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi biểu hiện bằng:
A. Viêm hô hấp
B. Dấu Koplic
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi có những biểu hiện như:
A. Viêm hô hấp: sốt, ho, chảy nước mũi, mắt đỏ, ngứa, chảy nước mắt…
B. Viêm dạ dày: đau thượng vị, nôn ói, niêm mạc nhợt nhạt…
C. Viêm đường tiết niệu: tiểu gắt, tiểu buốt, tiểu lắt nhắt, tiểu máu, mủ…
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi:
A. Có những hạt vàng ở phía trong má
B. Có những hạt trắng ở phía trong má
C. Có những hạt xanh ở phía trong má
D. Có những hạt tím ở phía trong má
-
Câu 8:
Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi sẽ có dấu hiệu nào:
A. Phía trong má có những hạt đỏ nổi trên nền tím của niêm mạc miệng
B. Phía trong má có những hạt xanh nổi trên nền nhợt nhạt của niêm mạc miệng
C. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng
D. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng
-
Câu 9:
Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi kéo dài:
A. 4 – 5 ngày
B. 10 – 15 ngày
C. 15 – 30 ngày
D. 3 – 7 ngày
-
Câu 10:
Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi:
A. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, chỉ ở mặt
B. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở tay chân
C. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, từ đầu đến chân
D. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở thân mình
-
Câu 11:
Thời kỳ ban sởi bay của bệnh sởi:
A. Biểu hiện sau khi ban sởi đã mọc toàn thân
B. Biểu hiện trước khi ban sởi mọc toàn thân
C. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu lan toàn thân
D. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu mọc
-
Câu 12:
Đặc điểm ban sởi ở thời kỳ ban sởi bay:
A. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu đỏ hồng
B. Có thể không thấy hoặc trắng như rắc phấn
C. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu trắng
D. Có thể không thấy hoặc đỏ như bị dị ứng
-
Câu 13:
Các biến chứng của bệnh sởi thường xuất hiện ở thời kỳ:
A. Ủ bệnh
B. Khởi phát
C. Sởi mọc
D. Sởi bay
-
Câu 14:
Các biến chứng của bệnh sởi:
A. Viêm mũi họng
B. Viêm thanh quản
C. Viêm phổi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Cam tẩu mã là tình trạng biến chứng gì của bệnh sởi:
A. Viêm loét giác mạc, sẹo đục giác mạc
B. Viêm thanh quản gây thở rít, ngạt thở
C. Viêm niêm mạc miệng dẫn đến hoại tử nhanh
D. Viêm ruột gây tiêu chảy mạn tính
-
Câu 16:
Điều trị và phòng ngừa bệnh sởi:
A. Nghỉ ngơi ở những nơi thoáng mát
B. Ăn nhẹ cháo, sữa, nước hoa quả
C. Vệ sinh răng miệng, tránh gió
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Bệnh ho gà có đặc điểm:
A. Bệnh ít lây lan và hiếm gây thành dịch
B. Bệnh lây lan nhanh và hiếm gây thành dịch
C. Bệnh lây lan nhanh và dễ gây thành dịch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Bệnh ho gà do:
A. Cầu khuẩn
B. Liên cầu khuẩn
C. Tụ cầu khuẩn
D. Trực khuẩn
-
Câu 19:
Bệnh ho gà do vi khuẩn:
A. Pneumococcus jejeuni
B. Haemophillus pertussis
C. Streptococcus pneumoni
D. Staphylococcus aureus
-
Câu 20:
Bệnh ho gà gây tử vong đa số ở:
A. Trẻ em < 1 tuổi
B. Trẻ em < 2 tuổi
C. Trẻ em < 3 tuổi
D. Trẻ em < 4 tuổi
-
Câu 21:
Tỷ lệ bệnh ho gà xảy ra ở các nước chậm phát triển:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 22:
Bệnh ho gà lây truyền qua:
A. Đường tiêu hóa
B. Đường tiết niệu – sinh dục
C. Đường hô hấp
D. Đường máu
-
Câu 23:
Bệnh ho gà lây truyền:
A. Từ động vật sang người
B. Từ động vật sang người
C. Từ thực vật sang người
D. Từ chim sang người
-
Câu 24:
Thời kỳ nung bệnh của bệnh ho gà kéo dài:
A. 1 – 5 ngày
B. 5 – 10 ngày
C. 10 – 15 ngày
D. 15 – 20 ngày
-
Câu 25:
Thời kỳ khởi phát của bệnh ho gà:
A. Sốt 1 – 2 giờ
B. Sốt 1 – 2 ngày
C. Sốt 1 – 2 tuần
D. Sốt 1 – 2 tháng
-
Câu 26:
Thời kỳ toàn phát của bệnh ho gà được đặc trưng bởi:
A. Cơn khó thở
B. Cơn ho
C. Cơn tím tái
D. Đau họng
-
Câu 27:
Cơn ho trong bệnh ho gà có tính chất:
A. Chảy nước mắt, mặt đỏ
B. Lưỡi thè ra ngoài
C. Ho rũ rượi, không kìm hãm được
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Thời kỳ lui bệnh trong bệnh ho gà, kéo dài:
A. Từ tuần thứ 1 đến tuần thứ 3
B. Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 6
C. Từ tuần thứ 6 đến tuần thứ 9
D. Từ tuần thứ 9 đến tuần thứ 12
-
Câu 29:
Để chẩn đoán bệnh ho gà, cần làm xét nghiệm:
A. Cấy vi trùng
B. PCR nước dãi
C. Máu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Để chẩn đoán bệnh ho gà, cần làm xét nghiệm PCR nước dãi trong vòng:
A. 1 tuần đầu tiên
B. 2 tuần đầu tiên
C. 3 tuần đầu tiên
D. 4 tuần đầu tiên