Trắc nghiệm Lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hai số thực dương a, b. Rút gọn biểu thức ta thu được . Tích của m.n là
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 2:
Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức
A.
B.
C.
D. P=0
-
Câu 3:
Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Tính m-n
A.
B.
C. 0
D. 1
-
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức
A.
B. 18
C. 3
D. 5
-
Câu 7:
Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đó bằng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Biểu thức . Viết biểu thức T dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức được kết quả là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 11:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 12:
A. 1,3
B. 2,7
C. 1,2
D. 3,5
-
Câu 13:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Ta có m-n bằng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
A.
B.
C. 1
D. -1
-
Câu 17:
A. 12
B. 16
C. 18
D. 24
-
Câu 18:
A.
B.
C. x=0
D. Không có giá trị nào của x.
-
Câu 19:
Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 20:
Cho là số thực dương. Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
A. 1
B. 27
C. 3
D. 9
-
Câu 22:
Tìm , biết .
A. x = 3
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 24:
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Rút gọn biểu thức với a, b > 0.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Rút gọn biểu thức: với a, b > 0.
A. a - b
B. a + b
C. b - a
D. a
-
Câu 27:
Rút gọn biểu thức: với a, b > 0.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Rút gọn biểu thức: với a, b là những số dương.
A. a
B. 2a
C. 3a
D. 4a
-
Câu 29:
Tính:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Tính:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Tính:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Tính:
A. 5
B. 10
C. 25
D. 125
-
Câu 33:
Tính giá trị
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
-
Câu 34:
Tính giá trị của biểu thức
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
-
Câu 35:
Kết luận nào đúng về số thực a nếu
A. 0<a<1
B. a>0
C. a>1
D. a<0
-
Câu 36:
Cho hàm số Tính tổng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 37:
Cho biểu thức , chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Tích được viết dưới dạng ab khi đó (a;b) là cặp nào trong các cặp sau ?
A. (2018;2017).
B. (2019;2018).
C. (2015;2014).
D. (2016;2015).
-
Câu 39:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
So sánh hai số m và n nếu
A. m<n.
B. m=n.
C. m>n
D. Không so sánh được.
-
Câu 41:
So sánh hai số m và n nếu
A. Không so sánh được
B. m=n.
C. m>n.
D. m<n.
-
Câu 42:
Cho . Kết luận nào sau đây đúng?
A. α.β=1.
B. α>β.
C. α<β.
D. α+β=0
-
Câu 43:
Tính giá trị của biểu thức khi a = e;b = 2e.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 44:
Cho biểu thức (b > 0) . Biểu diễn biểu thức Q dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 45:
Cho biểu thức , với a > 0, b > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 46:
Rút gọn biểu thức ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 47:
Cho biểu thức với (a > 0 ). Rút gọn biểu thức P được kết quả.
A. a5
B. a3
C. a4
D. a
-
Câu 48:
Giá trị của biểu thức bằng:
A. 3
B. 27
C. 9
D. 1
-
Câu 49:
Kết quả là đáp số của biểu thức được rút gọn nào dưới dây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 50:
Đơn giản biểu thức
A. a
B. -a
C. 2a
D. -2a