Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022
Trường THCS Hùng Sơn
-
Câu 1:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( {x^2} + 6x + 9 - {y^2}\)
A. \(\left( {x - y + 3} \right)\left( {x - y - 3} \right)\)
B. \(\left( {x - y - 3} \right)\left( {x + y + 3} \right)\)
C. \(\left( {x - y + 3} \right)\left( {x + y + 3} \right)\)
D. \(( {x - y + 3} )^3\)
-
Câu 2:
Rút gọn biểu thức: \( 2x(3{x^3} - x) - 4{x^2}(x - {x^2} + 1) + (x - 3{x^2})x\)
A. \(10{x^4} + 7{x^3} +5{x^2}\)
B. \(10{x^4} - 7{x^3}+ 5{x^2}\)
C. \(10{x^4} + 7{x^3} - 5{x^2}\)
D. \(10{x^4} - 7{x^3} - 5{x^2}\)
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \(\left(2 x^{2}-3 x y+y^{2}\right)(x+y)\)
A. \(2 x^{3}-x^{2} y-2 x y^{2}+y^{3}\)
B. \( x^{3}y-x^{2} y-2 x y^{2}+y^{3}\)
C. \(2 x^{3}+x^{2} y+2 x y^{2}+y^{3}\)
D. \(2 x^{3}y-x^{2} y-2 x y^{2}+y^{3}+3\)
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \((x-2)\left(x^{2}-5 x+1\right)-x\left(x^{2}+11\right)\) ta được
A. \(-x^3-7 x^{2}-2\)
B. \(x^3-7 x^{2}-2\)
C. \(-7 x^{2}-2\)
D. \(2x^3-7 x^{2}-2\)
-
Câu 5:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { } 4(x+3)(3 x-2)-3(x-1)(4 x-1)=-27 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. x=3
C. x=0
D. x=5
-
Câu 6:
Tính: \(2004^2 - 16\)
A. 401600
B. 4016000
C. 40160
D. 4016
-
Câu 7:
Rút gọn biểu thức: \( A = \left( {{x^2} - 3x + 9} \right)\left( {x + 3} \right) - \left( {54 + {x^3}} \right)\)
A. -37
B. 37
C. -27
D. 27
-
Câu 8:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x+3)^{2}-(x-2)(x+2)=0 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. \( x=\frac{-5}{6}\)
C. \( x=\frac{-13}{6}\)
D. \( x=\frac{-1}{6}\)
-
Câu 9:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( A=x^2−7x+6\).
A. A=(x−1)(x−6)
B. A=(x+1)(x−6)
C. A=(x−1)(x+6)
D. A=(x−1)(x+6)
-
Câu 10:
Phân tích đa thức \((a-b)^{2}(2 a-3 b)-(b-a)^{2}(3 a-5 b)+(a+b)^{2}(a-2 b)\) thành nhân tử
A. \(3 a b(2 b-a)\)
B. \(-4 a b(2 b-a)\)
C. \(a b(2 b-a)\)
D. \(4 a b(2 b+a)\)
-
Câu 11:
Trên hình, ta có AB//CD//EF//GH và AC=CE=EG. Biết CD=9,CD=9, GH=13. Các độ dài AB và EF bằng:
A. 8 và 10
B. 6 và 12
C. 7 và 11
D. 7 và 12
-
Câu 12:
Cho đường thẳng d và hai điểm A,B có khoảng cách đến đường thẳng dd theo thứ tự là 20cm và 6cm. Gọi C là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng d. Khi A và B nằm trên hai nửa mặt phẳng đối bờ chứa đường thẳng d
A. 6cm
B. 7cm
C. 5cm
D. 8cm
-
Câu 13:
Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên đường phân giác của góc ngoài đỉnh C (M khác C). Chọn kết luận đúng
A. AC + CB < AM + MB.
B. AC + CB > AM + MB.
C. AC + CB = AM + MB.
D. Chưa kết luận được
-
Câu 14:
Cho tam giác nhọn ABC(AC>AB), đường cao AH. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,BC.Tứ giác DEFH là hình:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật
-
Câu 15:
Rút gọn biểu thức \(N=\frac{x y^{2}+y^{2}\left(y^{2}-x\right)+1}{x^{2} y^{4}+2 y^{4}+x^{2}+2}\)
A. \(\frac{1}{x^{2}+2}\)
B. \(\frac{x-1}{x^{2}+2}\)
C. \(\frac{x}{x^{2}+2}\)
D. \(\frac{x+1}{x^{2}+2}\)
-
Câu 16:
Tìm giá trị lớn nhất của phần thức \(M=\frac{3 x^{2}+3}{x^{4}+2 x^{3}+7 x^{2}+2 x+6} \text {. }\)
A. \(M=\frac{2}{5}\)
B. \(M=\frac{1}{5}\)
C. \(M=-\frac{1}{5}\)
D. \(M=\frac{3}{5}\)
-
Câu 17:
Tìm điều kiện của x để phân thức \(M=\frac{3 x^{2}+3}{x^{4}+2 x^{3}+7 x^{2}+2 x+6} \text {. }\) đạt giá trị lớn nhất.
A. x=-1
B. x=3
C. x=2
D. x=5
-
Câu 18:
Viết phân thức \(\frac{{\frac{1}{3}x - 2}}{{{x^2} - \frac{4}{3}}}\) về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.
A. \( \frac{{x - 2}}{{3{x^2} - 4}}\)
B. \( \frac{{x - 6}}{{3{x^2} - 4}}\)
C. \( \frac{{x - 6}}{{{x^2} - 4}}\)
D. \( \frac{{3x - 2}}{{3{x^2} - 4}}\)
-
Câu 19:
TÍnh giá trị biểu thức \(B=\frac{x+1}{x^{2}-x}+\frac{x+2}{1-x^{2}} \quad \text {với } \mathrm{x}=-\frac{1}{3}\)
A. \(\frac{1}{8}\)
B. \(\frac{11}{8}\)
C. \(\frac{13}{8}\)
D. \(\frac{27}{8}\)
-
Câu 20:
Rút gọn \(\begin{aligned} & \frac{x+2}{x-2}-\frac{x(x-4)-12}{x^{2}-4} \end{aligned}\) ta được
A. \(\frac{2x-1}{x-2}\)
B. \(\frac{8}{x-2}\)
C. 1
D. \(\frac{x+3}{x-2}\)
-
Câu 21:
Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:
A. 40.
B. 28.
C. 20.
D. 16.
-
Câu 22:
Mỗi góc trong của đa giác đều n cạnh là:
A. \( \left( {n - 1} \right){.180^ \circ }\)
B. \( \left( {n - 2} \right){.180^ \circ }\)
C. \( \frac{{\left( {n - 2} \right){{.180}^ \circ }}}{2}\)
D. \( \frac{{\left( {n - 1} \right){{.180}^ \circ }}}{2}\)
-
Câu 23:
Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 16(cm) và diện tích là 12(cm2) thì độ dài hai cạnh của nó bằng bao nhiêu?
A. 2cm;6cm
B. 3cm;5cm
C. 2cm;5ccm
D. 3cm;6cm
-
Câu 24:
Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số \( \frac{{AK}}{{KC}}\) là:
A. \(2\)
B. \(\frac{3}{8}\)
C. \(\frac{3}{7}\)
D. \(\frac{1}{8}\)
-
Câu 25:
Thực hiện phép tính \(\left( {2{x^4}{y^3} - 3{x^2}{y^2} + 2{x^2}{y^3}} \right):{x^2}y \) ta được
A. \(2{x^2}{y^2} - 3y + 2{y^2}\)
B. \(2{x^2}{y^3} - 3y + 2{y^2}\)
C. \(2{x^2}{y^2} +3y + 2{y^2}\)
D. \(2{x^2}{y^2} - 3y^2 + 2{y^3}\)
-
Câu 26:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được
A. 1
B. 5
C. 7
D. 2
-
Câu 27:
Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
A. \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
B. \({x^3} - x + 1\)
C. \({x^3} - 2x + 1\)
D. \({x^3} -3 x + 1\)
-
Câu 28:
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=x^{4} y^{3}+3 x^{3} y^{3}+x^{2} y^{n} ; B=4 x^{n} y^{2}\)
A. n>2
B. n<2
C. n=2
D. n=0
-
Câu 29:
Thực hiện phép chia: \((3{x^2} + 20x - 32):(3x - 4)\)
A. x - 8
B. x + 8
C. x + 7
D. x - 7
-
Câu 30:
Phần dư của phép chia đa thức (x2 + 3x + 2)5 + (x2 – 4x – 4)5 – 1 cho đa thức x + 1 là bao nhiêu?
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
-
Câu 31:
Tính diện tích của hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé 2cm.
A. 110cm2
B. 112cm2
C. 222cm2
D. 120cm2
-
Câu 32:
Tìm chu vi hình tứ giác MNPQ có bốn cạnh bằng nhau, biết cạnh MN = 4cm.
A. 10cm
B. 15cm
C. 11cm
D. 16cm
-
Câu 33:
Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. O là một điểm bất kì nằm trong tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là điểm đối xứng với O qua M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình thang vuông
-
Câu 34:
Thực hiện phép tính \(\frac{x-1}{2 x}+\frac{2 x+1}{3 x}+\frac{1-5 x}{6 x}\)
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{x+1}{3}\)
C. \(\frac{1}{6x}\)
D. \(\frac{2x-1}{5}\)
-
Câu 35:
Thực hiện phép tính \(x-2-\frac{x^{2}-10}{x+2} \)
A. \(\frac{x+1}{x+2}\)
B. \(\frac{6}{x+2}\)
C. \(\frac{2x+3}{x+2}\)
D. \(\frac{1}{x+2}\)
-
Câu 36:
Tính: \( \dfrac{x^{2}-36}{2x+10}.\dfrac{3}{6-x}\)
A. \(\dfrac{-3(x-6)}{2(x+5)}\)
B. \(\dfrac{3(x-6)}{2(x+5)}\)
C. \(\dfrac{-3(x+6)}{2(x+5)}\)
D. \(\dfrac{3(x+6)}{2(x+5)}\)
-
Câu 37:
Thực hiện phép tính \(\left(\frac{x+y}{x}-\frac{2 x}{x-y}\right) \frac{y-x}{x^{2}+y^{2}}\)
A. \(\frac{2x+1}{x}\)
B. \(\frac{1}{x}\)
C. \(\frac{x^2+3}{x}\)
D. \(\frac{x-1}{x}\)
-
Câu 38:
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định : \( \frac{{ - 5{x^2}}}{{16 - 24x + 9{x^2}}}\)
A. \(x \ne- \frac{4}{3}\)
B. \(x \ne0\)
C. \(x \ne 1\)
D. \(x \ne \frac{4}{3}\)
-
Câu 39:
Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm, BC = 15cm và điểm M là trung điểm của cạnh AB
Tỉ số của diện tích tam giác BDC và diện tích hình thang AMCD
A. 3/4
B. 2/5
C. 3/2
D. 2/3
-
Câu 40:
Cho tam giác ABC có góc A=900, AB=20cm; AC=15cm; BC=25cm. Đường cao AH =12 cm (H thuộc BC). Tính diện tích tứ giác IOHB.
A. \(147 (c{m^2})\)
B. \( \frac{{147}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2})\)
C. \(100 (c{m^2})\)
D. \( \frac{{147}}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2})\)