Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 CD năm 2023-2024
Trường THCS Yên Nghĩa
-
Câu 1:
Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 8 được kết quả như sau:
Có 50 % học sinh học qua đọc, viết.
Có 35 % học sinh học qua nghe
Có 10 % học sinh học qua vận động.
Có 5 % học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kết quả thu thập trên là dữ liệu không phải là số.
B. Kết quả thu thập trên là số liệu.
C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu không phải là số và số liệu.
D. Kết quả trên dữ liệu phần trăm là dữ liệu không phải là số.
-
Câu 2:
Một số con vật sống trên cạn: Cá voi, chó, mèo , bò. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là?
A. Cá voi
B. Chó
C. Mèo
D. Bò
-
Câu 3:
Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là?
A. 1222
B. 320
C. 902
D. 311
-
Câu 4:
Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt số chấm chẵn” là?
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(\frac{1}{5}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
-
Câu 5:
Một hộp chứa 15 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 11 đến 25. Minh lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số chia hết cho 3 là?
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
-
Câu 6:
Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thi. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó không bị cận thị” là?
A. 0,55
B. 0,65
C. 0,75
D. 0,85
-
Câu 7:
Viết tỉ số cặp đoạn thằng có độ dài như sau: AB = 4dm; CD = 20dm?
A. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{4}\)
B. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{5}\)
C. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{6}\)
D. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{7}\)
-
Câu 8:
Tìm giá trị của x trong hình vẽ?
A. \(x = \frac{{21}}{5}\)
B. \(x = 2,5\)
C. \(x = 7\)
D. \(x = \frac{{21}}{4}\)
-
Câu 9:
Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây?
A. \(AB = 0,75m\)
B. \(AB = 2,4m\)
C. \(AB = 3m\)
D. \(AB = 2,25m\)
-
Câu 10:
Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, AN = 3cm. Độ dài đoạn thẳng NC bằng?
A. 3cm
B. 4,5cm
C. 2,5cm
D. 4cm
-
Câu 11:
Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 10cm. Ta có?
A. PQ = 4cm
B. PQ = 5cm
C. PQ = 3,5cm
D. PQ = 10cm
-
Câu 12:
Cho \(\Delta ABC\), AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng?
A. \(\frac{{DC}}{{DB}} = \frac{{AB}}{{AC}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{DC}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)
D. \(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{AD}}\)
-
Câu 13:
Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học về những lớp động vật có xương sống: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Động vật có vú.
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là?
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật
B. Dữ liệu tỉ lệ mẫu vật
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai
-
Câu 14:
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An. Số tiền chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An dành cho ăn uống gấp bao nhiêu lần số tiền dành cho tiết kiệm?
A. 1,25
B. 2,5
C. 1,5
D. 1,75
-
Câu 15:
Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu tím là?
A. \(\frac{{62}}{{105}}\)
B. \(\frac{3}{{35}}\)
C. \(\frac{{26}}{{105}}\)
D. \(\frac{8}{{105}}\)
-
Câu 16:
Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{1}{6}\)
D. \(1\)
-
Câu 17:
Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 18%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh ở trường, xác suất học sinh đó bị cận thị là?
A. 0,18
B. 0,82
C. 0,92
D. 0,5
-
Câu 18:
Cho M, N là trung điểm các cạnh AB, AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì?
A. AB = 16cm
B. AC = 16cm
C. BC = 16cm
D. BC = AB = AC = 16cm
-
Câu 19:
Hai điểm A và B ở hai bờ của một hồ nước (hình vẽ) có độ dài đoạn thẳng DE bằng 100 mét. Hãy xác định khoảng cách AB?
A. 200m
B. 100m
C. 150m
D. 50m
-
Câu 20:
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 21:
Bóng của một cột điện trên mặt đất dài 6m. Cùng lúc đó, một cột đèn giao thông cao 3m có bóng dài 2m. Tính chiều cao của cột điện?
A. \(BC = 4m\)
B. \(BC = 6m\)
C. \(BC = 9m\)
D. \(BC = 12m\)
-
Câu 22:
Cho hình vẽ, biết MN // BC. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. \(\frac{{MA}}{{MB}} = \frac{{NA}}{{NC}}\)
B. \(\frac{{BA}}{{BM}} = \frac{{CA}}{{CN}}\)
C. \(\frac{{BM}}{{BA}} = \frac{{CN}}{{NA}}\)
D. \(\frac{{AM}}{{AN}} = \frac{{AB}}{{AC}}\)
-
Câu 23:
Cho hình vẽ sau, biết DT là tia phân giác của \(\widehat {EDF}\). Tỉ số \(\frac{x}{y}\) bằng?
A. \(\frac{4}{3}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{6}{{4,5}}\)
-
Câu 24:
Bạn Châu vẽ biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để biểu diễn tỉ lệ các loại sách trong thư viện: Khoa học (KH), Kĩ thuật và công nghệ (KT & CN), Văn học và Nghệ thuật (VH – NT); Sách khác. Những dữ liệu mà bạn Châu nêu ra trong biểu đồ hình quạt tròn dữ liệu nào chưa hợp lí?
A. Sách khác
B. KH
C. KT - CN
D. VH - NT
-
Câu 25:
Biểu đồ cột dưới đây biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020. Trong giai đoạn từ 2016 - 2020 kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?
A. 24,6518 tỉ đôla
B. 25,6518 tỉ đôla
C. 23,6518 tỉ đôla
D. 26,6518 tỉ đôla
-
Câu 26:
Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách. Cho các phát biểu sau:
1. Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới động vật, các loại sách khác;
2. Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%
3. Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm
Số phát biểu sai là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 27:
Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi xanh” là?
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{3}{{10}}\)
C. \(\frac{2}{{10}}\)
D. \(1\)
-
Câu 28:
Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Xác suất của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” chiếm bao nhiêu?
A. \(\frac{2}{{25}}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{6}{{25}}\)
-
Câu 29:
Bình gieo 3 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Tích số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc bằng 28” là?
A. \(0\)
B. \(\frac{1}{{18}}\)
C. \(\frac{1}{{36}}\)
D. \(\frac{1}{{12}}\)
-
Câu 30:
Cho tam giác ABC có AB = 9cm; \(D \in AB\) sao cho AD = 6cm. Kẻ DE // BC (\(E \in AC\)); EF // CD (\(F \in AB\)). Tính độ dài AF?
A. 6cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 7cm
-
Câu 31:
Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AI, BD, CE đồng quy tại G. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của GC và GB. Khi đó, tứ giác MNED là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình thang vuông
-
Câu 32:
Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là tia phân giác của tam giác ABC, khi đó \(\frac{{BD}}{{CD}} =?\)
A. \(\frac{{BD}}{{CD}} = 1\)
B. \(\frac{{BD}}{{CD}} = \frac{1}{3}\)
C. \(\frac{{BD}}{{CD}} = \frac{1}{4}\)
D. \(\frac{{BD}}{{CD}} = \frac{1}{2}\)
-
Câu 33:
Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // DE. Giá trị của x là?
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
-
Câu 34:
Để đo chiều cao AC của một cột cờ (như hình vẽ), người ta cắm một cái cọc ED có chiều cao 2m vuông góc với mặt đất. Đặt vị trí quan sát tại B, biết khoảng cách BE là 1,5m và khoảng cách AB là 9m.
Khi đó chiều cao AC của cột cờ là?
A. 12m
B. 6,75m
C. 3m
D. 4m
-
Câu 35:
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó độ dài PQ là?
A. 2,5cm
B. 10cm
C. 1,5cm
D. 2cm
-
Câu 36:
Giải phương trình \(\frac{{7 - 2x}}{2} - \frac{2}{5}\left( {2 - x} \right) = 1\frac{1}{4}\) ta được?
A. \(x = \frac{3}{{10}}\)
B. \(x = \frac{2}{{12}}\)
C. \(x = \frac{9}{4}\)
D. \(x = \frac{{29}}{{12}}\)
-
Câu 37:
Để biểu diễn tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đoạn thẳng
D. Biểu đổ hình quạt tròn
-
Câu 38:
Hình dưới đây mô tả cách đo chiều cao của cây. Các thông số đo đạc được như sau: \(AB = 1m;AA' = 4,5m;CA = 1,2m\). Chiều cao của cây là?
A. \(5\left( m \right)\)
B. \(4,5\left( {{\rm{\;m}}} \right)\)
C. \(6,6\left( {{\rm{\;m}}} \right)\)
D. \(4\left( {{\rm{\;m}}} \right)\)
-
Câu 39:
Cho hình thoi \(ABCD\) có \(M\) là trung điểm của \(AD\), đường chéo \(AC\) cắt \(BM\) tại điểm \(E\). Tỉ số \(\frac{{EM}}{{EB}}\) bằng?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 2
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 40:
Cho hình vẽ, cho biết DE//BC. Khi đó:
A. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AG}}{{AF}} = \frac{{AC}}{{AE}}\)
B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{AG}} = \frac{{AE}}{{EC}}\)
C. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{FG}} = \frac{{AE}}{{EC}}\)
D. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{AG}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)