Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2023-2024
Trường THCS Thanh Xuân
-
Câu 1:
Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng bao nhiêu?
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
-
Câu 2:
Kết quả của phép tính sau (x -2)(x +5) bằng?
A. x2 - 2x - 10
B. x2 + 3x - 10
C. x2 - 3x - 10
D. x2 + 2x - 10
-
Câu 3:
Rút gọn của biểu thức: A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 )?
A. 0
B. 40x
C. - 40x
D. Kết quả khác.
-
Câu 4:
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.
B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.
C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.
D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
-
Câu 5:
Cho tứ giác ABCD, biết AB = AD; \(\widehat A = {60^0};\widehat B = {90^0};\widehat D = {135^0}\). Khi đó:...?
A. BD > BC
B. BD < BC.
C. BD = BC.
D. Không xác định được
-
Câu 6:
Tính giá trị biểu thức sau: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10?
A. 1980
B. 1027
C. 1201
D. 1302
-
Câu 7:
Kết quả phép tính sau: ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) là?
A. 28x - 3
B. 28x - 5
C. 28x - 11
D. 28x - 8
-
Câu 8:
Chọn câu sai?
A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
-
Câu 9:
Chọn câu đúng về khai triển hằng đẳng thức?
A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
-
Câu 10:
Cho biểu thức sau: \(P = 2x({x^2}-4) + {x^2}({x^2}-9)\). Hãy chọn câu đúng?
A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
-
Câu 11:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD). Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật
-
Câu 12:
Tính giá trị cuả biểu thức sau: \(A = 8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}\) tại x = 2 và y = -1?
A. 1
B. 8
C. 27
D. -1
-
Câu 13:
Rút gọn biểu thức sau: \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {x + 2y{\rm{ }}} \right).\left( {x - 2y} \right) - {\left( {x - 2y} \right)^2}\)?
A. 2x2 + 4xy - 8y2
B. – 8y2 + 4xy
C. - 8y2
D. – 6y2 + 2xy
-
Câu 14:
Tìm x, biết rằng: \({x^2} - 16 + x\left( {x - 4} \right) = 0\)?
A. x = 2 hoặc x = - 4.
B. x = 2 hoặc x = 4.
C. x = -2 hoặc x = - 4.
D. x = -2 hoặc x = 4.
-
Câu 15:
Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {35^2} - 700 + {10^2}\)?
A. 252.
B. 152.
C. 452.
D. 202.
-
Câu 16:
Biết CV của hình thang là 35cm. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) ,DB là phân giác của góc \(\widehat D\). Tính các cạnh của hình thang?
A. 5cm
B. 6cm
C. 7cm
D. 8cm
-
Câu 17:
Phát biểu nào là đúng?
A. Hình bình hành là hình thang cân.
B. Hình chữ nhật là hình thang cân.
C. Hình thoi là hình thang cân.
D. Cả A, B và C đều sai.
-
Câu 18:
Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.Tứ giác BDEF là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thang
D. Hình vuông
-
Câu 19:
Hãy chọn câu đúng?
A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
-
Câu 20:
Cho hình thang có độ dài 2 cạnh bên là 5 cm & 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là?
A. 25cm
B. 20cm
C. 30cm
D. 35cm
-
Câu 21:
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi d là đường trung trực của BC. Vẽ điểm K đối xứng với điểm A qua đt d. Tứ giác AKCB là hình gì? Vì sao?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
-
Câu 22:
Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được kết quả?
A. - 15x + 1
B. 1
C. 15x + 1
D. -1
-
Câu 23:
Đa thức \({x^3}({x^2} - 1) - ({\rm{ }}{x^2} - 1)\) phân tích thành nhân tử được?
A. ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
B. ( x3 - 1 )( x2 - 1)
C. ( x - 1 )( x + 1 )( x2 + x + 1)
D. ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
-
Câu 24:
Đa thức sau 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử thành?
A. ( 2y + z )( 4x + 7y )
B. ( 2y - z )( 4x - 7y )
C. ( 2y + z )( 4x - 7y )
D. ( 2y - z )( 4x + 7y )
-
Câu 25:
Tính giá trị của biểu thức: \(A = {x^2} - {y^2} + 2y - 1\) với x = 3 và y = 1?
A. A = - 9.
B. A = 0.
C. A = 9.
D. A = - 1.
-
Câu 26:
Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, Một đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. Điểm M đối xứng với điểm N qua O.
B. Điểm M đối xứng với điểm O qua N
C. Điểm N đối xứng với điểm O qua M
D. Điểm A đối xứng với điểm B qua M
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M
B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
-
Câu 28:
Thực hiện phép tính sau đây: \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} - 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta được?
A. \({y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
B. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
C. \(x{y^2}{z} + 5y{z^2} - 4z\)
D. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)
-
Câu 29:
Cho hình chữ nhật ABCD như hình, phát biểu nào đúng?
A. AB = AC
B. AC = DO
C. AC = BD
D. OC = AC
-
Câu 30:
Cho hình bình hành ABCD, các cặp cạnh song song với nhau là?
A. AB và AD
B. AD và DC
C. BC và AD
D. DC và BC
-
Câu 31:
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: \({x^3} + {x^2} + {y^3} + xy\)?
A. (x + y).(x2 - xy + y2 + x)
B. (x - y).(x2 + xy + y2 - x)
C. (x + y).(x2 + xy + y2 - x)
D. (x - y).(x2 + xy - y2 + x)
-
Câu 32:
Kết quả của phép tính sau đây: \(\begin{array}{l} \left( {{{3.4}^2} + {8^2} + {{3.16}^2}} \right):{2^3} \end{array}\) là?
A. 110
B. 230
C. 12
D. 31
-
Câu 33:
Tính giá trị của biểu thức sau: \(\begin{array}{l} C = \left( { - 2{x^2}{y^2} + 4xy - 6x{y^3}} \right):\frac{2}{3}xy \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\); y=4 là?
A. 136
B. -122
C. -144
D. 54
-
Câu 34:
Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) được thương là?
A. x + 3
B. −x − 3
C. x − 3
D. −x + 3
-
Câu 35:
Phát biểu nào đúng về hình thoi?
A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
-
Câu 36:
Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào đúng?
A. MN và PQ song
B. MN và NP song song
C. MQ và PQ song song
D. MN và MQ song song
-
Câu 37:
Thực hiện phép chia sau đây \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right)\)?
A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
-
Câu 38:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính S hình chữ nhật đó?
A. 1200m2
B. 2100m2
C. 200m2
D. 100m2
-
Câu 39:
Tính diện tích S của mảnh vườn được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật như hình?
A. 4m2
B. 16m2
C. 24m2
D. 20m2
-
Câu 40:
Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^3} - 27{y^3}} \right):(2x - 3y) \) ta được kết quả?
A. \(4{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
B. \(2{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
C. \(4{x^2} -xy + 9{y^2}\)
D. \({x^2} -xy + 9{y^2}\)