JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm giữa HK1 Toán 11 - Cánh Diều - Đề 3

19 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 19

Cho biết tanα=12\tan \alpha =\dfrac{1}{2}. Kết quả nào sau đây đúng?

A. cotα=14\cot \alpha =\dfrac{1}{4}
B. cotα=12\cot \alpha =\dfrac{1}{2}
C. cotα=2\cot \alpha =2
D. cotα=2\cot \alpha =\sqrt{2}
Đáp án
Đáp án đúng: D
Ta có công thức $\cot \alpha = \dfrac{1}{\tan \alpha}$.
Vậy, $\cot \alpha = \dfrac{1}{\frac{1}{2}} = 2$.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho biết tanα=12\tan \alpha =\dfrac{1}{2}. Kết quả nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có công thức $\cot \alpha = \dfrac{1}{\tan \alpha}$.
Vậy, $\cot \alpha = \dfrac{1}{\frac{1}{2}} = 2$.

Câu 2:

Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta xét từng đáp án:
  • Đáp án A: $\sin \alpha = \frac{1}{2}$ và $\cos \alpha = -\frac{1}{2}$.
    $\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = (\frac{1}{2})^2 + (-\frac{1}{2})^2 = \frac{1}{4} + \frac{1}{4} = \frac{1}{2} \neq 1$. Loại.
  • Đáp án B: $\sin \alpha = 1$ và $\cos \alpha = 1$.
    $\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1^2 + 1^2 = 2 \neq 1$. Loại.
  • Đáp án C: $\sin \alpha = \sqrt{3}$ và $\cos \alpha = 0$.
    Vì $\sin \alpha$ chỉ nhận giá trị trong đoạn [-1; 1] nên $\sin \alpha = \sqrt{3}$ vô lý. Loại.
  • Đáp án D: $\sin \alpha = \frac{1}{2}$ và $\cos \alpha = -\frac{\sqrt{3}}{2}$.
    $\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = (\frac{1}{2})^2 + (-\frac{\sqrt{3}}{2})^2 = \frac{1}{4} + \frac{3}{4} = 1$. Thỏa mãn.
Vậy đáp án đúng là D.

Câu 3:

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có các công thức lượng giác sau:
  • $\cos 2a = \cos^2 a - \sin^2 a$
  • $\cos 2a = 2\cos^2 a - 1$
  • $\cos 2a = 1 - 2\sin^2 a$

Công thức $\cos 2a = \cos^2 a + \sin^2 a$ là sai, vì $\cos^2 a + \sin^2 a = 1$ chứ không phải $\cos 2a$.

Câu 4:

Chu kì của hàm số y=cos2xy=\cos 2x

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hàm số $y = \cos(ax + b)$ có chu kỳ $T = \dfrac{2\pi}{|a|}$.
Trong trường hợp này, $y = \cos 2x$, vậy $a = 2$.
Do đó, chu kỳ $T = \dfrac{2\pi}{|2|} = \dfrac{2\pi}{2} = \pi$.

Câu 5:

Tập xác định DD của hàm số y=5sinxcosx3y=\dfrac{5\sin x}{\cos x-3}

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Hàm số $y=\dfrac{5\sin x}{\cos x-3}$ xác định khi và chỉ khi mẫu thức khác 0.
Tức là $\cos x - 3 \neq 0 \Leftrightarrow \cos x \neq 3$.
Vì $-1 \le \cos x \le 1$ với mọi $x$ nên $\cos x \neq 3$ luôn đúng với mọi $x$.
Vậy tập xác định của hàm số là $D = \mathbb{R}$.

Câu 6:

Phương trình cosx=32\cos x=-\dfrac{\sqrt{3}}{2} có tập nghiệm là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tập nghiệm của phương trình cot x=3\cot \ x=\sqrt{3}

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho góc α\alpha thỏa mãn π2<α<0-\dfrac{\pi }{2}<\alpha <0cosα=12\cos \alpha = \dfrac{1}{2}. Giá trị của biểu thức P=sinα+1cosαP=\sin \alpha + \dfrac{1}{\cos \alpha } bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Tập giá trị của hàm số y=cos(2x+π3)cos2xy=\cos \left(2x+\dfrac{\pi }{3} \right)-\cos 2x

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho góc lượng giác α\alpha có số đo theo đơn vị rađian là 3π4\dfrac{3\pi }{4}

A. Góc lượng giác α\alpha có số đo theo đơn vị độ là 155155^\circ
B. Điểm biểu diễn góc α\alpha là điểm MM trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ I
C. Góc lượng giác 5π4-\dfrac{5\pi }{4} có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với α\alpha
D. Góc lượng giác 855855^\circ có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với α\alpha
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hàm số f(x)=tanx+x33xf(x)=\,\left| \tan x \right|+\left| {{x}^{3}}-3x \right|

A. Tập xác định của hàm số: D=R\{π2+kπkZ}D=\mathbb{R}\backslash \Big\{ \dfrac{\pi }{2}+k\pi \, \big| \, k\in \mathbb{Z} \Big\}
B. f(π)=f(π).f(-\pi)=-f(\pi).
C. Hàm số đã cho đối xứng qua gốc tọa độ O(0;0)O\left(0;0 \right)
D. Hàm số đã cho là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho phương trình lượng giác sin2x=12\sin 2x=-\dfrac{1}{2}

A. Phương trình đã cho tương đương sin2x=sinπ6\sin 2x=\sin \dfrac{\pi }{6}
B. Trong khoảng (0;π)\left(0;\pi \right) phương trình có 33 nghiệm
C. Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;π)\left(0;\pi \right) bằng 3π2\dfrac{3\pi }{2}
D. Trong khoảng (0;π)\left(0;\pi \right) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 11π12\dfrac{11\pi }{12}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho phương trình lượng giác tan(2x15)=1\tan (2x-15^\circ)=1 (*)

A. Phương trình (*) có nghiệm x=30+k90,(kZ)x=30^\circ+k90^\circ, \,(k\in \mathbb{Z})
B. Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 30-30^\circ
C. Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (180;90)\left(-180^\circ ;90^\circ \right) bằng 180180^\circ
D. Trong khoảng (180;90)\left(-180^\circ ;90^\circ \right) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 6060^\circ
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP