Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} \left(x^{2}+x\right)^{2}-2\left(x^{2}+x\right)-15 =\left(\dots\right)\left(x^{2}+x+3\right) \end{aligned}\)
A. \(2x^{2}+x-5\)
B. \(x^{2}+x-5\)
C. \(x^{2}+3x-5\)
D. \(x^{2}-5\)
-
Câu 2:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} \left(x^{2}+x\right)^{2}-2\left(x^{2}+x\right)-15 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \(\left(x^{2}+x-5\right)\left(x^{2}+x+3\right)\)
B. \(\left(x^{2}-5\right)\left(x^{2}+3\right)\)
C. \(\left(x^{2}+2x-5\right)\left(x^{2}+2x+3\right)\)
D. \(\left(x^{2}-5\right)\left(x^{2}+x+3\right)\)
-
Câu 3:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+64 =\left(x^{2}-4 x+8\right)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}+2\)
B. \(x^{2}-8\)
C. \(x^{2}+4 x+8\)
D. \(x^{2}+8\)
-
Câu 4:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+64 =\left(\dots\right)\left(x^{2}+4 x+8\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}-4 x+8\)
B. \(x^{2}-+8\)
C. \(x^{2}+8\)
D. \(x^{2}-4 x+1\)
-
Câu 5:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{4}+64 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \(\left(x^{2}-4 x+8\right)\left(x^{2}+4 x+8\right)\)
B. \(\left(x^{2}- x+8\right)\left(x^{2}+4 x+8\right)\)
C. \(\left(x^{2}+8\right)\left(x^{2}+4 x+8\right)\)
D. \(\left(x^{2}-4 x+3\right)\left(x^{2}+4 x+8\right)\)
-
Câu 6:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}+x^{2}+4 =(x+2)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}-x+3\)
B. \(x^{2}-x+2\)
C. \(x^{2}-x+1\)
D. \(2x^{2}-x+2\)
-
Câu 7:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}+x^{2}+4=(\dots)\left(x^{2}-x+2\right) \end{aligned}\)
A. x+3
B. x+1
C. x-2
D. x
-
Câu 8:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}+x^{2}+4 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \((x+2)\left(x^{2}+3-x+2\right)\)
B. \((x+2)\left(x^{2}-3x+2\right)\)
C. \((x+2)\left(x^{2}-x+2\right)\)
D. \((x-2)\left(x^{2}-x+2\right)\)
-
Câu 9:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{5}+x+1 =\left(\dots+x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}+1\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}\)
B. \(x^{3}\)
C. \(-x^{2}\)
D. \(-x^{3}\)
-
Câu 10:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{5}+x+1 =\left(x^{2}+x+1\right)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{3}-2x^{2}+1\)
B. \(x^{3}-x^{2}+1\)
C. \(x^{3}-x^{2}+5\)
D. \(x^{3}-x^{2}+3\)
-
Câu 11:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{5}+x+1=\left(\dots\right)\left(x^{3}-x^{2}+1\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}+x+1\)
B. \(x^{2}+x+3\)
C. \(2x\)
D. \(x^{2}+1\)
-
Câu 12:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{5}+x+1 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được
A. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}+1\right)\)
B. \((x+1)\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}+1\right)\)
C. \(\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}+1\right)\)
D. \(2\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}+1\right)\)
-
Câu 13:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{8}+x^{4}+1=\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}-x+1\right)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{4}-x^{2}+2\)
B. \(x^{4}-x^{2}+1\)
C. \(3x^{4}-x^{2}+1\)
D. \(2x^{4}-x^{2}+1\)
-
Câu 14:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{8}+x^{4}+1=\left(x^{2}+x+1\right)\left(\dots\right)\left(x^{4}-x^{2}+1\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}-x+1\)
B. \(x^{2}-x+2\)
C. \(2x^{2}-1\)
D. \(x^{2}-2x-1\)
-
Câu 15:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{8}+x^{4}+1=\left(\dots\right)\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{4}-x^{2}+1\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}+x\)
B. \(-x^{2}+x+1\)
C. \(x^{2}+x+1\)
D. \(2x^{2}+x+1\)
-
Câu 16:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{8}+x^{4}+1 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \(x\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{4}-x^{2}+1\right)\)
B. \(2x\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{4}-x^{2}+1\right)\)
C. \(\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{4}-x^{2}+1\right)\)
D. \(\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}-x+1\right)\)
-
Câu 17:
Điền vào chỗ trống: \(\begin{aligned} &a^{4}+4 b^{4} =\left(a^{2}-2 a b+2 b^{2}\right)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(a^{2}+2 a b+2 b^{2}\)
B. \(a^{2}-2 b^{2}\)
C. \(2 a +2 b^{2}\)
D. \(a^{2}+b+2 b^{2}\)
-
Câu 18:
Điền vào chỗ còn trống: \(\begin{aligned} &a^{4}+4 b^{4} =\left(\dots\right)\left(a^{2}+2 a b+2 b^{2}\right) \end{aligned}\)
A. \(a^{2}- a b\)
B. \(a^{2}-2 a b+2 b^{2}\)
C. \(2a^{2}-1\)
D. \(a^{2}- a b+2 b^{2}\)
-
Câu 19:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &a^{4}+4 b^{4} \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \(2\left(a^{2}-2 a b+2 b^{2}\right)\)
B. \(\left(a^{2}-2 a b+2 b^{2}\right)\left(a^{2}+2 a b+2 b^{2}\right)\)
C. \(\left(a^{2}-2 a b\right)\left(a^{2}+2 a b+2 b^{2}\right)\)
D. \(x\left(a^{2}-2 a b+2 b^{2}\right)\)
-
Câu 20:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x-4=(x-2)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}-2 x+2\)
B. \(x^{2}+2 x\)
C. \(x^{2}+2 x+2\)
D. \(-x^{2}-2 x+2\)
-
Câu 21:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x-4 =(\dots)\left(x^{2}+2 x+2\right) \end{aligned}\)
A. x-1
B. x-2
C. x-3
D. x-4
-
Câu 22:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x-4 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \((x-2)\left(x^{2}+2 x+2\right)\)
B. \((x+2)\left(x^{2}+2 x+2\right)\)
C. \((x-2)\left(x^{2}+2 x\right)\)
D. \((x-2)\left(x^{2}+2\right)\)
-
Câu 23:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-24=\dots\left(x^{2}+6\right) \end{aligned}\)
A. \((x+1)\)
B. \((x+2)\)
C. \((x+3)\)
D. \((x+2)(x-2)\)
-
Câu 24:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-24 =(x+2)(x-2)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}-3\)
B. \(x+6\)
C. \(x^{2}-1\)
D. \(x^{2}+6\)
-
Câu 25:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-24 =(\dots)(x+2)\left(x^{2}+6\right) \end{aligned}\)
A. x-1
B. x-2
C. x-3
D. x-4
-
Câu 26:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-24 =(\dots)(x-2)\left(x^{2}+6\right) \end{aligned}\)
A. x+2
B. x-2
C. x+1
D. x-1
-
Câu 27:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-24 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được
A. \((x+2)(x-2)\left(x^{2}-6\right)\)
B. \((x+2)\left(x+6\right)\)
C. \((x+2)(x-2)\left(x+6\right)\)
D. \((x+2)(x-2)\left(x^{2}+6\right)\)
-
Câu 28:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{7}+x^{2}+1 =\left(x^{2}+x+1\right)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{5}+x^{4}-x^{2}-x+1\)
B. \(-x^{5}-x^{4}-x^{2}-x+1\)
C. \(x^{5}-x^{4}-x^{2}-x+1\)
D. \(2x^{5}-x^{4}-x^{2}-x+1\)
-
Câu 29:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{7}+x^{2}+1=\left(\dots\right)\left(x^{5}-x^{4}-x^{2}-x+1\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}+x\)
B. \(x^{2}+x+1\)
C. \(2x+1\)
D. \(x+1\)
-
Câu 30:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{7}+x^{2}+1 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \(\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{5}-x^{4}-x^{2}-x+1\right)\)
B. \(\left(x^{2}+x+1\right)\left(-x^{4}-x^{2}-x+1\right)\)
C. \(\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{4}-x^{2}-x+1\right)\)
D. \(\left(2x^{2}+x+1\right)\left(x^{5}-x^{4}-x^{2}-x+1\right)\)
-
Câu 31:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{5}+x-1=\left(\dots-x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}-1\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}\)
B. \(-x^{2}\)
C. \(2x^{2}\)
D. \(2x^{3}\)
-
Câu 32:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{5}+x-1 =\left(x^{2}-x+1\right)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{3}\)
B. \(2x^{3}-x^{2}-1\)
C. \(2x^{2}-1\)
D. \(x^{3}-x^{2}-1\)
-
Câu 33:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{5}+x-1=\left(\dots\right)\left(x^{3}-x^{2}-1\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}+x+1\)
B. \(x^{2}-x+1\)
C. \(x+2\)
D. \(x-2\)
-
Câu 34:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{5}+x-1 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được
A. \(x\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}-1\right)\)
B. \(2x\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}-1\right)\)
C. \(-x\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}-1\right)\)
D. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}-x^{2}-1\right)\)
-
Câu 35:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+x^{2}+1=\left(x^{2}-x+1\right)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(-x^{2}+x+1\)
B. \(x^{2}+x+1\)
C. \(x^{2}+x\)
D. \(x^{2}-x+1\)
-
Câu 36:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+x^{2}+1=\left(\dots\right)\left(x^{2}+x+1\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}-x+1\)
B. \(x^{2}-x\)
C. \(2x+1\)
D. \(x^{2}+1\)
-
Câu 37:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{4}+x^{2}+1 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được
A. \(\left(x^{2}-x\right)\left(x^{2}+x+1\right)\)
B. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{2}+x+1\right)\)
C. \(\left(x^{2}-2x+1\right)\left(x^{2}+x+1\right)\)
D. \(\left(x^{2}-1\right)\left(x^{2}+x+1\right)\)
-
Câu 38:
Điền vào chỗ trống: \(x y+2 x+2 y+y^{2}=(x+y)(\dots)\)
A. x+1
B. x-1
C. y+2
D. y-2
-
Câu 39:
Điễn vào chỗ trống \(x y+2 x+2 y+y^{2}=(\dots)(y+2)\)
A. x.y
B. x+2y
C. x-y
D. x+y
-
Câu 40:
Phân tích đa thức \(\mathrm{M}=x y+2 x+2 y+y^{2}\) thành nhân tử ta được
A. \(M=(x+y)(y+2)\)
B. \(M=(x+3y)(y+2)\)
C. \(M=(-x+y)(y+2)\)
D. \(M=xy(y+2)\)
-
Câu 41:
Điền vào chỗ trống: \(-3 x y^{3}-6 x^{2} y^{2}+18 y^{2} x^{3}=-3 x y^{2}\left(\dots\right)\)
A. \(y+ x^{2}y\)
B. \(y+2 x-x^{2}y\)
C. \(y+2 x\)
D. \(y+2 x-6 x^{2}\)
-
Câu 42:
Điền vào chỗ trống: \(-3 x y^{3}-6 x^{2} y^{2}+18 y^{2} x^{3}=\dots\left(y+2 x-6 x^{2}\right)\)
A. \(-3 x y^{2}\)
B. \( x y^{2}\)
C. \(xy\)
D. \(x \)
-
Câu 43:
Phân tích đa thức \(-3 x y^{3}-6 x^{2} y^{2}+18 y^{2} x^{3}\) thành nhân tử ta được
A. \(-3 x y\left(y+2 x-6 x^{2}\right)\)
B. \(-3 x y^{2}\left(y+2 x-6 x^{2}\right)\)
C. \( x y^{2}\left(y+2 x-6 x^{2}\right)\)
D. \(-3 x y^{2}\left(y+2 x-6 xy\right)\)
-
Câu 44:
Điền vào chỗ trống \(12 x y^{2}+3 x y+6 x=3 x\left(\dots\right)\)
A. \(4 y^{2}\)
B. \(4y+2\)
C. \( y^{2}+y+2\)
D. \(4 y^{2}+y+2\)
-
Câu 45:
Phân tích đa thức \(12 x y^{2}+3 x y+6 xt)\) thành nhân tử ta được
A. \(3 x\left(4 y^{2}+y+2\right)\)
B. \(3 x\left( y^{2}+y+2\right)\)
C. \( x\left(4 y^{2}+y+2\right)\)
D. \(3 x\left(4 y+2\right)\)
-
Câu 46:
Điền vào chỗ trống:\(2 x^{2}-5 x y=\dots (2 x-5 y)\)
A. 2
B. x
C. 2x
D. -2x
-
Câu 47:
Phân tích đa thức \(2 x^{2}-5 x y\) thành nhân tử ta được
A. \(x(2 x-5 y)\)
B. \(2x(2 x-5 y)\)
C. \(x(2 x- y)\)
D. \(x^2(2 x-5 y)\)
-
Câu 48:
Điền vào chỗ trống: \(12 x^{3} y^{2} z^{2}-18 x^{2} y^{2} z^{4}=\dots \left(2 x-3 z^{2}\right)\)
A. \(3 x^{2} y^{2} z^{2}\)
B. \(6 x^{2} y^{2} z^{2}\)
C. \(6 x^{2} y^{2} \)
D. \(x^{2} y^{2} z^{2}\)
-
Câu 49:
Phân tích đa thức \(12 x^{3} y^{2} z^{2}-18 x^{2} y^{2} z^{4}\) thành nhân tử ta được:
A. \(6 x^{2} y^{2} z^{2}\left(2 x+ z^{2}\right)\)
B. \(6 x y^{2} z^{2}\left(2 x-3 z^{2}\right)\)
C. \(6 x^{2} y^{2} z^{2}\left(2 x-3 z^{2}\right)\)
D. \(3 y^{2} z^{2}\left(2 x-3 z^{2}\right)\)
-
Câu 50:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &x(2 y-z)-2 y(z-2 y) \end{aligned}\) tại \(x=2;y=\frac{1}{2}; z=-1\) là:
A. 2
B. -4
C. 5
D. 6