Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Phân tích đa thức \(3(a-b)+(a-b)^{2}\) thành nhân tử
A. \((a+b)(3+a-b)\)
B. \((a-b)(3+a-b)\)
C. \((3a-b)(3+a-b)\)
D. \((a-2b)(3+a-b)\)
-
Câu 2:
Phân tích đa thức \(\left(a^{2}+9\right)^{2}-36 a^{2}\) thành nhân tử
A. \((a-1)^{2}(a+3)^{2}\)
B. \((2a-3)^{2}(a+3)^{2}\)
C. \((a-3)^{2}(a+1)^{2}\)
D. \((a-3)^{2}(a+3)^{2}\)
-
Câu 3:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { }(a+b+c)^{2}+(a+b-c+2 c)(a+b-c-2 c) \end{aligned}\) thành nhân tử
A. \(2(a+b+c)(a+b-c)\)
B. \(2(a-b+c)(a+b-c)\)
C. \((a+b+c)(a+b-c)\)
D. \(2(a+b-c)\)
-
Câu 4:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(x y+1)^{2}-(x+y)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử
A. \((x+1)(y+1)\)
B. \((x-1)(y-1)(x+1)(y+1)\)
C. \((x+y-1)(x+1)(y+1)\)
D. \((x-y-1)(x+1)(y+1)\)
-
Câu 5:
Phân tích đa thức \(4 x^{3} y^{2}-8 x^{2} y^{3}+12 x^{3} y\) sau thành nhân tử:
A. \( x^{2} y\left(x y-2 y^{2}+3 x\right)\)
B. \(4 x^{2} y\left(x y-2 y^{2}+3 x\right)\)
C. \(x^{3} y\left(x y-2 y^{2}+3 x\right)\)
D. \(4 x^{2} y\left(x y+2 y^{2}+3 x\right)\)
-
Câu 6:
Phân tích đa thức \(a b(x-2)-a^{2}(x-2)\) thành nhân tử:
A. \(a(x-2)(a+b) \)
B. \((x-2)(a+b) \)
C. \(a(x+2)(a+b) \)
D. \(a(x-1)(a+b) \)
-
Câu 7:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\left(a^{2}+b^{2}+a b-a b\right)\left(a^{2}+b^{2}+a b+a b\right)-c^{2}\left(a^{2}+b^{2}\right) \end{aligned}\) thành nhân tử:
A. \(\left(a^{2}+b^{2}\right)(a+b+c)(a+b-c)\)
B. \(\left(a^{2}+b\right)(a+b+c)(a+b-c)\)
C. \((a+b+c)(a+b-c)\)
D. \(\left(a^{2}-b^{2}\right)(a+b+c)(a+b-c)\)
-
Câu 8:
Phân tích đa thức \((x y+4+2 x+2 y)(x y+4-2 x-2 y)\) thành nhân tử:
A. \((x+2)(y+2)(x-2)(y-2)\)
B. \((2x+1)(y+2)(x-2)(y-2)\)
C. \((2x+1)(2y+1)(x-2)(y-2)\)
D. \((x+2)(y+2)\)
-
Câu 9:
Phân tích đa thức \((a-b)(a+b)-4(a-b)\) thành nhân tử:
A. \((a+b)(a+b-4)\)
B. \((a-1)(a+b-4)\)
C. \((a-b)(a+b-4)\)
D. \((2a-b)(a+b-4)\)
-
Câu 10:
Phân tích đa thức \(ax + bx + cx + 2a + 2b + 2c \) thành nhân tử:
A. \((x - 2)(a + b + c)\)
B. \((x + 2)(a + b + c)\)
C. \((x -1)(a + b + c)\)
D. \((x + 2)(a - b + c)\)
-
Câu 11:
Phân tích đa thức \(3{a^2}x - 3{a^2}y + abx - aby \) thành nhân tử:
A. \(2(x - y)(3a + b)\)
B. \((x - y)(3a + b)\)
C. \((ax - y)(3a + b)\)
D. \(a(x - y)(3a + b)\)
-
Câu 12:
Phân tích đa thức \(x(a + b) + a + b \) thành nhân tử:
A. \( (2a + b)(x + 1)\)
B. \( (a + 2b)(x + 1)\)
C. \( (a + b)(x + 1)\)
D. \( (a - b)(x + 1)\)
-
Câu 13:
Phân tích đa thức \(125 - 75x + 15{x^2} - {x^3} \) thành nhân tử:
A. \({(5 - x)^3}\)
B. \({(25 - x)^3}\)
C. \({(5 + x)^3}\)
D. \({(x-5)^3}\)
-
Câu 14:
Phân tích đa thức \(8{x^3} + 27{y^3}\) thành nhân tử:
A. \( (x -y)\left( {4{x^2} - 6xy + 9{y^2}} \right)\)
B. \( (2x + 3y)\left( {4{x^2} - 6xy + 9{y^2}} \right)\)
C. \( (2x + 3y)\left( {4{x^2} - xy + 9{y^2}} \right)\)
D. \( (2x -3y)\left( {3{x^2} - 6xy + 9{y^2}} \right)\)
-
Câu 15:
Phân tích đa thức \(9{(a + b)^2} - 4{(a - 2b)^2}\) thành nhân tử:
A. \((a + 7b)(5a - b)\)
B. \((2a - 7b)(5a - b)\)
C. \((a - 7b)(5a - b)\)
D. \((3a - 7b)(a - b)\)
-
Câu 16:
Phân tích đa thức \(100{x^2} - 9{y^2} \) thành nhân tử:
A. \( (100x - 3y)(100x + 3y)\)
B. \( (10x - 3y)(10x + 3y)\)
C. \( (100x - 9y)(100x + 9y)\)
D. \(10 (10x - 3y)\)
-
Câu 17:
Phân tích đa thức \(5 x^{2} y(x-7)-5 x y(7-x)\) thành nhân tử:
A. \(5 x^2 y(x-7)(x+1)\)
B. \(x y(x-7)(x+1)\)
C. \(5 x y(x-7)(y+1)\)
D. \(5 x y(x-7)(x+1)\)
-
Câu 18:
Phân tích đa thức \(12 x^{3} y-6 x^{2} y+3 x^{2} y^{2}\) thành nhân tử:
A. \(3 x^{2} y(4 x-2+y) \)
B. \(3 x^{3} y(4 x-2+y) \)
C. \(3 x^{2} (x -2+y) \)
D. \(3 x^{2} y(3x -2+y) \)
-
Câu 19:
Giải bất phương trình \( {\:\:\:\frac{{x - 1}}{2} + \frac{{2 - x}}{3} \le \frac{{3x - 3}}{4}}\) ta được tập nghiệm là:
A. \( S = \left\{ {x|x \ge \frac{{11}}{7}} \right\}\)
B. \( S = \left\{ {x|x \le \frac{{11}}{7}} \right\}\)
C. \( S = \left\{ {x|x \le \frac{{11}}{7}} \right\}\)
D. \( S = \left\{ {x|x \le \frac{{11}}{7}} \right\}\)
-
Câu 20:
Điền vào chỗ trống \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) = \left( \dots\right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
A. x+1
B. y-1
C. 1-y
D. y
-
Câu 21:
Phân tích đa thức \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) \) thành nhân tử:
A. \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
B. \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x + 3} \right)\)
C. \( \left( {1 - y} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
D. \( \left( {y - 1} \right)\left( { -x - 3} \right)\)
-
Câu 22:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &4 x^{3}-8 x^{2}-9 x+18 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \((x-2)(2 x-3)(2 x+3)\)
B. \((x+1)(2 x-3)(2 x+3)\)
C. \((x-2)(2 x-3)\)
D. \((2 x-3)(2 x+3)\)
-
Câu 23:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &(x-4)\left(x^{2}-2 x\right)+(2-x)(x-4)=\dots(x-1) \end{aligned}\)
A. \(3(x-2)(x-4)\)
B. \((x-2)(x-4)\)
C. \((3x-2)(x-4)\)
D. \((x-2)(3x-4)\)
-
Câu 24:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(x-4)\left(x^{2}-2 x\right)+(2-x)(x-4) \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \((x-2)(x-4)(x-1)\)
B. \((x+1)(x-4)(x-1)\)
C. \((x-2)(x-4)(3x-1)\)
D. \((x-2)(2x-4)(x-1)\)
-
Câu 25:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x^{2}-5 x+6=(x-3)\dots . \end{aligned}\)
A. \((x-1)(x+2)\)
B. \((x-1)(x+1)\)
C. \((x-1)\)
D. \((x+1)\)
-
Câu 26:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x^{2}-5 x+6=\dots(x+2) . \end{aligned}\)
A. \((2x-3)(x-1)\)
B. \(x(x-3)(x-1)\)
C. \((3x-4)(x-1)\)
D. \((x-3)(x-1)\)
-
Câu 27:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x^{2}-5 x+6=(x-3)(x-1)(\dots) . \end{aligned}\)
A. x+1
B. x+2
C. x+3
D. x+4
-
Câu 28:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x^{2}-5 x+6=(x-3)(\dots)(x+2) . \end{aligned}\)
A. x-1
B. x-2
C. x-3
D. x-4
-
Câu 29:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x^{2}-5 x+6=(\dots)(x-1)(x+2) . \end{aligned}\)
A. x-1
B. x-2
C. x-3
D. x-4
-
Câu 30:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x^{2}-5 x+6 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được
A. \((x-3)(x-1)(x+2) .\)
B. \((x+3)(x-1)(x+2) .\)
C. \(x(x-1)(x+2) .\)
D. \(\begin{aligned} x^2(x-1)(x+2) . \end{aligned}\)
-
Câu 31:
Điền vào chỗ trống \(x^{3}-x^{2}+x-1=(x-1)\left(\dots\right)\)
A. x+1
B. \(x^{2}+1\)
C. 2x+1
D. \(x^{2}-2\)
-
Câu 32:
Điền vào chỗ trống \(x^{3}-x^{2}+x-1=(\dots)\left(x^{2}+1\right)\)
A. x+2
B. x-1
C. x+3
D. x
-
Câu 33:
Phân tích đa thức \(x^{3}-x^{2}+x-1\) thành nhân tử ta được
A. \((x^2-3)\left(x^{2}+1\right)\)
B. \((-2x-1)\left(x^{2}+1\right)\)
C. \((x-1)\left(x^{2}+1\right)\)
D. \((x+2)\left(x^{2}+1\right)\)
-
Câu 34:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-3=\left(x^{2}+3\right)\dots \end{aligned}\)
A. \(\left(x-1\right)(x+1)\)
B. \(\left(2x-1\right)(x+1)\)
C. \(\left(x-1\right)(3x+1)\)
D. \(\left(2x-1\right)(3x+1)\)
-
Câu 35:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-3= \dots(x+1) \end{aligned}\)
A. \(\left(2x-1\right)\)
B. \(\left(x^{2}+3\right)\left(x-1\right)\)
C. \(\left(2x+3\right)\left(x-1\right)\)
D. \(\left(x-1\right)\)
-
Câu 36:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-3=\left(x^{2}+3\right)\left(x-1\right)(\dots) \end{aligned}\)
A. x+1
B. x-1
C. x
D. 2x+3
-
Câu 37:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-3=\left(x^{2}+3\right)\left(\dots\right)(x+1) \end{aligned}\)
A. x-1
B. x+1
C. x-2
D. x+3
-
Câu 38:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-3=\left(\dots\right)\left(x-1\right)(x+1) \end{aligned}\)
A. x+3
B. x-3
C. \(x^{2}+3\)
D. \(x^{2}\)
-
Câu 39:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-3 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \(\left(x^{2}+3\right)\left(x-1\right) \)
B. \(\left(x^{2}+3\right)\left(x-1\right) (x+1)\)
C. \(\left(x+3\right)\left(x^{2}+1\right) \)
D. \(\left(x^{2}+3\right)\left(2x^{2}-1\right) \)
-
Câu 40:
Giả sử \(\begin{aligned} &x^{4}+2 x^{2}-3=\left(ax^{2}-1\right)\left(bx^{2}+c\right) \\. \end{aligned}\). Khi đó giá trị của a.b.c bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 41:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3=(x-3)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
A. \(x^{2}-x\)
B. \(x^{2}-x+1\)
C. \(-x+1\)
D. \(x^{2}+1\)
-
Câu 42:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3=(\dots)\left(x^{2}-x+1\right) \end{aligned}\)
A. x+1
B. x+2
C. x-3
D. x-4
-
Câu 43:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
A. \(x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
B. \((x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
C. \(2x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
D. \(3x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
-
Câu 44:
Giả sử \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3=(x-3)\left(ax^{2}+bx+1\right) \end{aligned}\). Tính a+b.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 45:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y-8 y^{2}+2 x z+14 y z-3 z^{2}=(4 x-y+z)(\dots) \end{aligned}\)
A. \(-2 x+3 y+z\)
B. \(2 x+3 y+z\)
C. \(2 x-3 y+z\)
D. \( x+3 y+z\)
-
Câu 46:
Điền vào chỗ trống: \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y-8 y^{2}+2 x z+14 y z-3 z^{2}=(\dots)(-2 x+3 y+z) \end{aligned}\)
A. \( x+y+z\)
B. \(4 x-y+1\)
C. \(x-y+z\)
D. \(4 x-y+z\)
-
Câu 47:
Phân tích đa thức thành nhân tử \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y-8 y^{2}+2 x z+14 y z-3 z^{2} \end{aligned}\) ta được:
A. \((-y+z)(-2 x+3 y+z)\)
B. \((x+y)(-2 x+3 y+z)\)
C. \((4 x-y+z)(-2 x+3 y+z)\)
D. \(2x^2(-2 x+3 y+z)\)
-
Câu 48:
Điền vào chỗ trống \(2 x^{3}-3 x^{2}-2 x+3=(x-1)\dots\)
A. \(x(2 x-3)\)
B. \((x+1)(2 x-3)\)
C. \((x^2+1)(2 x-3)\)
D. \((x-1)(2 x-3)\)
-
Câu 49:
Điền vào chỗ trống \(2 x^{3}-3 x^{2}-2 x+3=\dots(2 x-3)\)
A. \((x-1)(x+1)\)
B. \((x-1)\)
C. \(x(x+1)\)
D. \((x^2-1)(x+1)\)
-
Câu 50:
Điền vào chỗ trống \(2 x^{3}-3 x^{2}-2 x+3=(x-1)(x+1)(\dots)\)
A. x
B. \(x^2+1\)
C. 2x-1
D. 2x-3