Trắc nghiệm Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Rút gọn \(\frac{{{6^{13}}{{.4}^{11}}{{.2}^{31}}}}{{{3^{13}}{{.8}^{21}}}}\) ta được:
A. 1
B. 2
C. 8
D. 9
-
Câu 2:
Rút gọn \(\frac{{{3^{23}}{{.2}^{47}}{{.5}^{11}}}}{{{3^{25}}{{.2}^{49}}{{.5}^{10}}}} \) ta được:
A. \(\frac{5}{{6}}\)
B. \(\frac{3}{{5}}\)
C. \(\frac{5}{{36}}\)
D. \(\frac{5}{{31}}\)
-
Câu 3:
Rút gọn \(\frac{{{5^{12}}{{.3}^2}{{.2}^{10}}}}{{{3^3}{{.2}^{11}}{{.5}^{13}}}}\) ta được:
A. \(\frac{1}{{3}}\)
B. \(\frac{1}{{30}}\)
C. \(\frac{1}{{11}}\)
D. \(\frac{1}{{9}}\)
-
Câu 4:
Rút gọn \(\frac{{{3^{12}}{{.5}^{11}}}}{{{3^{13}}{{.5}^{10}}}} \) ta được:
A. \(\frac{5}{13}\)
B. \(\frac{11}{3}\)
C. \(\frac{25}{3}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
-
Câu 5:
Rút gọn \(\frac{{{5^7}{{.3}^{15}}}}{{{5^9}{{.3}^{15}}}}\) ta được:
A. \( \frac{1}{{25}}\)
B. \( \frac{11}{{25}}\)
C. \( \frac{31}{{25}}\)
D. \( \frac{21}{{25}}\)
-
Câu 6:
Rút gọn \(\frac{{{2^5}{{.7}^{11}}{{.5}^3}}}{{{5^2}{{.7}^9}{{.2}^6}}} \) ta được:
A. \( \frac{{25}}{2}\)
B. \( \frac{{245}}{2}\)
C. \( \frac{{15}}{2}\)
D. \( \frac{{45}}{2}\)
-
Câu 7:
Rút gọn \(\frac{{{6^{35}}{{.4}^{27}}{{.9}^{18}}}}{{{2^{90}}{{.3}^{70}}}} \) ta được:
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{13}{2}\)
C. \(\frac{21}{11}\)
D. \(\frac{3}{7}\)
-
Câu 8:
Rút gọn \(\frac{{{{12}^{12}}{{.3}^{21}}{{.5}^{10}}}}{{{3^{30}}{{.10}^{12}}{{.2}^8}}}\) ta được:
A. \(\frac{{12}}{{25}}\)
B. \(\frac{{42}}{{25}}\)
C. \(\frac{{432}}{{25}}\)
D. \(\frac{{81}}{{25}}\)
-
Câu 9:
Rút gọn \(\frac{{{{12}^9}{{.5}^{11}}{{.7}^{10}}}}{{{6^{11}}{{.5}^{11}}{{.14}^9}}} = \frac{{{{\left( {6.2} \right)}^9}{{.5}^{11}}{{.7}^{10}}}}{{{6^{11}}{{.5}^{11}}.{{\left( {2.7} \right)}^9}}} \) ta được:
A. \( \frac{7}{{36}}\)
B. \( \frac{11}{{36}}\)
C. \( \frac{25}{{36}}\)
D. \( \frac{17}{{36}}\)
-
Câu 10:
Rút gọn \(\frac{{{6^{21}}{{.25}^3}{{.10}^5}}}{{{2^{25}}{{.3}^{20}}{{.5}^{11}}}} \) ta được:
A. \(2\over 81\)
B. \(2\over 3\)
C. 2
D. 6
-
Câu 11:
Rút gọn \(\frac{{{6^7}{{.4}^{13}}{{.2}^{12}}}}{{{3^7}{{.2}^{43}}}} \) ta được:
A. 12
B. 3
C. 4
D. 9
-
Câu 12:
Rút gọn \(\frac{{{3^{45}}{{.2}^{13}}{{.5}^{21}}}}{{{3^{43}}{{.2}^{16}}{{.5}^{21}}}} \) ta được:
A. \(\frac{19}{8}\)
B. \(\frac{9}{8}\)
C. \(\frac{7}{8}\)
D. \(\frac{1}{8}\)
-
Câu 13:
Rút gọn \(\frac{{{7^9}{{.3}^2}{{.2}^8}}}{{{3^3}{{.2}^{11}}{{.7}^7}}}\) ta được:
A. \( \frac{{49}}{{24}}\)
B. \( \frac{{1}}{{24}}\)
C. \( \frac{{7}}{{24}}\)
D. \( \frac{{13}}{{5}}\)
-
Câu 14:
Rút gọn\(\frac{{{3^{12}}{{.2}^9}{{.5}^{11}}}}{{{3^{11}}{{.2}^{10}}{{.5}^{10}}}} \) ta được:
A. \( \frac{{7}}{2}\)
B. \( \frac{{3}}{2}\)
C. \( \frac{{19}}{2}\)
D. \( \frac{{15}}{2}\)
-
Câu 15:
Rút gọn \(\frac{{{2^7}{{.5}^7}{{.3}^{15}}}}{{{2^4}{{.5}^9}{{.3}^{15}}}} \) ta được:
A. \(\frac{8}{{13}}\)
B. \(\frac{8}{{25}}\)
C. \(\frac{8}{{3}}\)
D. \(\frac{8}{{17}}\)
-
Câu 16:
Rút gọn \(\frac{{{2^5}{{.3}^{11}}{{.5}^3}}}{{{5^2}{{.3}^9}{{.2}^6}}} \) ta được:
A. \(\frac{{45}}{2}\)
B. \(\frac{{5}}{2}\)
C. \(\frac{{21}}{2}\)
D. \(\frac{{17}}{2}\)
-
Câu 17:
Rút gọn \(\frac{{{6^6}{{.4}^5}{{.9}^2}}}{{{2^{15}}{{.3}^{11}}}}\) ta được:
A. \( \frac{1}{3}\)
B. \( \frac{2}{3}\)
C. \( \frac{11}{3}\)
D. \( \frac{7}{3}\)
-
Câu 18:
Rút gọn \(\frac{{{{12}^5}{{.3}^4}{{.5}^2}}}{{{3^{10}}{{.10}^2}{{.2}^8}}}\) ta được:
A. \(\frac{1}{31}\)
B. \(\frac{11}{3}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
-
Câu 19:
Rút gọn \(\frac{{{{12}^3}{{.5}^6}{{.7}^3}}}{{{6^3}{{.5}^5}{{.14}^3}}} \) ta được:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 7
-
Câu 20:
Rút gọn \(\frac{{{6^3}{{.25}^4}{{.10}^2}}}{{{2^6}{{.3}^3}{{.5}^9}}} \) ta được:
A. \( \frac{5}{2}\)
B. \( \frac{15}{2}\)
C. \( \frac{13}{25}\)
D. \( \frac{5}{7}\)
-
Câu 21:
Rút gọn \(\frac{{{6^7}{{.4}^3}{{.2}^2}}}{{{3^7}{{.2}^{12}}}} \) ta được:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
-
Câu 22:
Rút gọn \(\frac{{{3^5}{{.2}^6}{{.5}^{14}}}}{{{3^4}{{.2}^6}{{.5}^{12}}}} \) ta được:
A. \(1\over 5\)
B. \(1\over 8\)
C. 21
D. 75
-
Câu 23:
Rút gọn \(\frac{{{7^5}{{.3}^6}{{.2}^9}}}{{{3^4}{{.2}^{10}}{{.7}^7}}} \) ta được:
A. \( \frac{3}{{8}}\)
B. \( \frac{9}{{8}}\)
C. \( \frac{9}{{98}}\)
D. \( \frac{1}{{98}}\)
-
Câu 24:
Rút gọn \(\frac{{{3^6}{{.2}^{11}}{{.5}^9}}}{{{3^8}{{.2}^{10}}{{.5}^7}}} \) ta được:
A. \(\frac{{50}}{9}\)
B. \(\frac{{5}}{9}\)
C. \(\frac{{11}}{9}\)
D. \(\frac{{17}}{9}\)
-
Câu 25:
Rút gọn \(\frac{{{2^{15}}{{.5}^7}{{.3}^5}}}{{{2^{13}}{{.5}^6}{{.3}^5}}} \) ta được:
A. 10
B. 20
C. \(2\over 3\)
D. \(7\over 3\)
-
Câu 26:
Rút gọn \(\frac{{{2^3}{{.3}^7}.5}}{{{5^2}{{.3}^5}{{.2}^2}}} \) ta được:
A. \( \frac{{2}}{5}\)
B. \( \frac{{18}}{5}\)
C. \( \frac{{3}}{5}\)
D. \( \frac{{8}}{5}\)
-
Câu 27:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)
A. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
B. \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
C. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
D. x=-1 hoặc x=1.
-
Câu 28:
Giá trị của \(\mathrm{D}=\frac{4^{2} \cdot 25^{2}+32.125}{2^{3} \cdot 5^{2}}\) là:
A. 13
B. 17
C. 20
D. 70
-
Câu 29:
Giá trị của \(\begin{array}{l} {\rm{C}} = {9.3^2} \cdot \frac{1}{{81}} \cdot 27 \end{array}\) là:
A. 12
B. 21
C. 27
D. 31
-
Câu 30:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} {5^n} + {5^{n + 2}} = 650 \end{array}\)
A. n=1
B. n=2
C. n=3
D. n=4
-
Câu 31:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} \frac{{{{( - 2)}^n}}}{{16}} = - 32 \end{array}\)
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 7
D. n = 9
-
Câu 32:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} \frac{{625}}{{{5^n}}} = 5 \end{array}\)
A. n=1
B. n=2
C. n=3
D. n=4
-
Câu 33:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} 34 \cdot \left\{ {125:25 + \left[ {270 - \left( {12 \cdot 5 + {3^3} \cdot 6} \right)} \right]} \right\} \end{array}\) là:
A. 345
B. 113
C. 1768
D. 234
-
Câu 34:
Giá trị của biểu thức \(12 \cdot 2^{6}-\left[31-(26-17)^{2}\right]\) là:
A. 212
B. 818
C. 31
D. 5463
-
Câu 35:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} 18 \cdot \left\{ {420:6 + \left[ {150 - \left( {68.2 - {2^3}.5} \right)} \right]} \right\} \end{array}\) là:
A. 2232
B. 3242
C. 1
D. 132
-
Câu 36:
Giá trị của \(3^{4} \cdot 6-\left[131-(15-9)^{2}\right]\) là:
A. 453
B. 213
C. 391
D. 12
-
Câu 37:
Giá trị của biểu thức \(12: 2-36: 2^{2}\) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. -3
-
Câu 38:
Giá trị của biểu thức \(3^{3} \cdot 4+6 \cdot 4^{2}\) là:
A. 121
B. 202
C. 204
D. 12
-
Câu 39:
Giá trị của biểu thức \(5^{3} \cdot 35+4^{3} \cdot 7\) là:
A. 32
B. 131
C. 4823
D. 3211
-
Câu 40:
Tính \(5. 6^{2}-18: 3\) ta được:
A. 121
B. 174
C. 12
D. -12
-
Câu 41:
Viết kết quả phép tính \(6^{5}: 6^{3}\) dưới dạng một lũy thừa ta được:
A. \(6^{2}\)
B. \(6^{22}\)
C. \(3^{2}\)
D. \(6^{3}\)
-
Câu 42:
Viết kết quả phép tính \(3^{3} \cdot 3^{2} \cdot 9\) dưới dạng một lũy thừa ta được:
A. \(3^{3}\)
B. \(3^{2}\)
C. \(3^{5}\)
D. \(3^{7}\)
-
Câu 43:
Viết kết quả phép tính \(8^{2} \cdot 2^{4} \cdot 16^{2}\) dưới dạng một lũy thừa ta được:
A. \(2^{12}\)
B. \(2^{18}\)
C. \(2^{10}\)
D. \(2^{3}\)
-
Câu 44:
Viết kết quả phép tính \(4^{5}: 2^{7}\) dưới dạng một lũy thừa ta được:
A. \(2^{-2}\)
B. \(2^{12}\)
C. \(2^{3}\)
D. \(2^{5}\)
-
Câu 45:
Viết kết quả phép tính \(8^{7}: 8^{3}\) dưới dạng một lũy thừa ta được:
A. \(8^{4}\)
B. \(8^{2}\)
C. \(8^{6}\)
D. \(8^{3}\)
-
Câu 46:
Viết kết quả của \({5^2} \cdot {5^3} \cdot {5^4} \) dưới dạng lũy thừa ta được
A. \( {5^{24}}\)
B. \( {5^9}\)
C. \( {5^{5}}\)
D. \( {5^{14}}\)
-
Câu 47:
Tìm số tự nhiên n biết \({16^n}:{2^n} = 64 \)
A. n=2
B. n=6
C. n=7
D. n=3
-
Câu 48:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} \frac{{{{( - 2)}^n}}}{{16}} = - 8 \end{array}\)
A. n=3
B. n=6
C. n=7
D. n=2
-
Câu 49:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} \frac{{{6^n}}}{{{3^3} \cdot 4}} = 2 \end{array}\)
A. n=-1
B. n=1
C. n=2
D. n=3
-
Câu 50:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}} \right)^n} = \frac{1}{{16}} \end{array}\)
A. n=1
B. n=2
C. n=3
D. n=4