Trắc nghiệm Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(2-x)^{3}=27 \end{aligned}\)
A. x=0
B. x=-1
C. x=2
D. x=1
-
Câu 2:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-1)^{2}=4 \end{aligned}\)
A. x=-1 hoặc x=1
B. x=-1 hoặc x=-3
C. x=-1 hoặc x=3
D. x=-1
-
Câu 3:
Tìm x biết \(\begin{aligned} & 4 x^{2}=16 \end{aligned}\)
A. x=0
B. x=2
C. x=2 hoặc x=-2
D. x=-2
-
Câu 4:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &x^{2}=9 \end{aligned}\)
A. x=-3
B. x=3
C. x=-3 hoặc x=3
D. x=0
-
Câu 5:
Tìm x biết \(\begin{aligned} & x^{5}=-1 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. x=1
C. x=0
D. x=-1; x=1
-
Câu 6:
Tìm x biết \( x^{5}=1\)
A. x=-1;x=1
B. x=1
C. x=-1
D. x=0
-
Câu 7:
Nhận xét nào sau đây đúng về \({2^{500}} \,và\, {5^{200}}\)
A. \({2^{500}} =3. {5^{200}}\)
B. \({2^{500}} = {5^{200}}\)
C. \({2^{500}} > {5^{200}}\)
D. \({2^{500}}< {5^{200}}\)
-
Câu 8:
Nhận xét nào sau đây đúng về \({4^{333}} \,và\, {3^{444}}\)
A. \({4^{333}} > {3^{444}}\)
B. \({4^{333}} = {3^{444}}\)
C. \({4^{333}} =2. {3^{444}}\)
D. \({4^{333}} < {3^{444}}\)
-
Câu 9:
Nhận xét nào đúng về \({(0,2)^{10}} \,và\, {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^6}\)
A. \({(0,2)^{10}} < {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^6}\)
B. \({(0,2)^{10}} > {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^6}\)
C. \({(0,2)^{10}} =3. {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^6}\)
D. \({(0,2)^{10}} = {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^6}\)
-
Câu 10:
Nhận xét nào sau đây đúng về \(\begin{array}{l} {2^{375}} \,và\, {3^{250}} \end{array}\) :
A. \({2^{375}} = {3^{250}}\)
B. \({2^{375}} > {3^{250}}\)
C. \({2^{375}} < {3^{250}}\)
D. \(2.{2^{375}} = {3^{250}}\)
-
Câu 11:
Nhân xét nào sau đây đúng về \(\begin{array}{l} {2^{150}} \,và\, {3^{100}} \end{array}\)
A. \({2^{150}} < {3^{100}}\)
B. \({2^{150}} = {3^{100}}\)
C. \({2^{150}} > {3^{100}}\)
D. \({2^{150}} =2. {3^{100}}\)
-
Câu 12:
Nhận xét nào sau đây đúng về \(\begin{array}{l} {2^{27}} \,và\,{3^{18}} \end{array}\)
A. \({2^{27}} > {3^{18}}\)
B. \({2^{27}} < {3^{18}}\)
C. \({2^{27}} = {3^{18}}\)
D. \({2^{27}} =2. {3^{18}}\)
-
Câu 13:
\({25^4} \cdot {2^8}:100\) bằng với:
A. 0
B. \({100^3}\)
C. 1
D. \({100}\)
-
Câu 14:
Viết biểu thức \({16.81.2^4} \) về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được:
A. \( {6^5}\)
B. \( {4^4}\)
C. \( {7^4}\)
D. \( {12^4}\)
-
Câu 15:
Viết biểu thức \({6^4} \cdot {8^2}:{36^2} \) về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được:
A. \({288^2}\)
B. \({48^2}\)
C. \({8^2}\)
D. \({6^2}\)
-
Câu 16:
Viết biểu thức \({2^6} \cdot {3^3}:{2^3} \) về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được:
A. 1
B. \(6^3\)
C. \(2^3\)
D. \(5^3\)
-
Câu 17:
Viết biểu thức \({25^4} \cdot {2^8} \) về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được:
A. \( {120^4}\)
B. \( {100^4}\)
C. \( {50^4}\)
D. \( {81^4}\)
-
Câu 18:
Viết biểu thức \(16.81 \) về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được:
A. \( {2^4}\)
B. \( {3^4}\)
C. \( {6^4}\)
D. \( {5^4}\)
-
Câu 19:
Viết biểu thức \({6^4} \cdot {8^2} \) về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được
A. \({288^2}\)
B. \({212^2}\)
C. \({12^2}\)
D. \({3^2}\)
-
Câu 20:
Viết biểu thức \({2^6} \cdot {3^3} \) về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được:
A. 0
B. \(12^3\)
C. 1
D. \(2^3\)
-
Câu 21:
Kết quả của \(\left( {\frac{3}{5} - \frac{3}{4}} \right) \cdot {\left( {\frac{2}{6} - \frac{1}{5}} \right)^2} + \frac{1}{{375}} \) là:
A. 1
B. 0
C. -1
D. \(1\over 23\)
-
Câu 22:
Tính \({\left( {\frac{1}{2} - \frac{1}{6}} \right)^3}:3\)
A. \(\frac{1}{{9}}\)
B. \(\frac{1}{{27}}\)
C. \(\frac{1}{{81}}\)
D. 1
-
Câu 23:
Kết quả của \({\left( {\frac{1}{6}} \right)^2} \cdot {6^2} + \frac{{{{(0,6)}^5}}}{{{{(0,2)}^6}}} - 1216 \) là:
A. 0
B. 223
C. 1
D. -1
-
Câu 24:
Kết quả của \({\rm{ 4}}{\rm{. }}{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} \) là:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \( - \frac{1}{2}\)
C. 0
D. 1
-
Câu 25:
Kết quả của \(\left( {\frac{3}{5} - \frac{3}{4}} \right) \cdot {\left( {\frac{2}{6} - \frac{1}{5}} \right)^2} \) là:
A. \(\frac{{ - 1}}{{25}}\)
B. \(\frac{{ 1}}{{375}}\)
C. 1
D. \(\frac{{ - 1}}{{375}}\)
-
Câu 26:
Kết quả của \({\left( {\frac{1}{2} - \frac{1}{6}} \right)^3} \) là:
A. \( \frac{1}{{27}}\)
B. \( \frac{1}{{3}}\)
C. 1
D. 0
-
Câu 27:
Kết quả của \({\left( {\frac{1}{6}} \right)^2} \cdot {6^2} + \frac{{{{(0,6)}^5}}}{{{{(0,2)}^6}}} \) là:
A. 1
B. 0
C. 1216
D. 121
-
Câu 28:
Kết quả của \({\rm{ 4}}{\rm{. }}{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} + \frac{1}{2} \) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. \(1\over 4\)
-
Câu 29:
Điền vào chỗ trống: \(\frac{{{6^3} + {{2.6}^2} + {2^3}}}{{37}} = {\dots}\)
A. \({2^3}\)
B. 1
C. 0
D. \({2^5}\)
-
Câu 30:
Kết quả của \(\frac{{{6^3} + {{2.6}^2} + {2^3}}}{{37}}\) là:
A. 1
B. 0
C. 27
D. 12
-
Câu 31:
Kết quả của \(\frac{{{{12}^3} \cdot {{18}^2}}}{{{{24}^2}}} \) là:
A. 972
B. 12
C. 23
D. 1
-
Câu 32:
Kết quả của \(\frac{{{6^2} \cdot {3^3}.4}}{{{{12}^2}}} \) là:
A. 1
B. 12
C. -1
D. 27
-
Câu 33:
Kết quả của \(\frac{{{6^2} \cdot {3^3}}}{{{{12}^2}}} \) là:
A. 1
B. \( \frac{{1}}{4}\)
C. \( \frac{{5}}{4}\)
D. \( \frac{{27}}{4}\)
-
Câu 34:
Kết quả của \({27^4}:{9^3} \) là:
A. 729
B. 213
C. 1
D. 0
-
Câu 35:
Kết quả của \(\frac{{{2^3} \cdot {4^3}}}{{{8^3}}} = \frac{{{2^3} \cdot {{\left( {{2^2}} \right)}^3}}}{{{{\left( {{2^3}} \right)}^3}}} = \frac{{{2^3} \cdot {2^6}}}{{{2^9}}} = \frac{{{2^9}}}{{{2^9}}}\) là:
A. 1
B. 0
C. -1
D. 2
-
Câu 36:
Kết quả của \(\frac{{{2^3} \cdot {4^2}}}{{{8^3}}}\)là:
A. 1
B. 2
C. \( \frac{1}{4}\)
D. \( \frac{1}{16}\)
-
Câu 37:
Giá trị của \(\frac{{{{(0,8)}^2}}}{{{{(0,4)}^2}}} \) là:
A. 4
B. \(1\over 4\)
C. \(1\over 16\)
D. 6
-
Câu 38:
Giá trị của \(\frac{{{3^3} \cdot {3^4}}}{{{3^{10}}}}\) là:
A. 16
B. \( \frac{1}{{16}}\)
C. \( \frac{1}{{27}}\)
D. \( \frac{1}{{18}}\)
-
Câu 39:
\({6^8} \cdot {12^5}\) bằng với:
A. \( {2^{18}} \cdot {3^{13}}\)
B. \( {2^{17}} \cdot {3^{13}}\)
C. \( {2^{16}} \cdot {3^{13}}\)
D. \( {2^{14}} \cdot {3^{13}}\)
-
Câu 40:
Viết biểu thức \({6^8} \cdot {12^5}\) dưới dạng \(2^a.3^b\) thì giá trị của a+b là:
A. 11
B. 21
C. 31
D. 41
-
Câu 41:
Rút gọn \(\frac{{0,{8^5}}}{{0,{4^6}}} \) ta được:
A. 8
B. 10
C. 80
D. 60
-
Câu 42:
Rút gọn biểu thức \(3^{8} \cdot 9^{2}\) dưới dạng lũy thừa ta được:
A. \(3^{11}\)
B. \(3^{12}\)
C. \(3^{13}\)
D. \(3^{5}\)
-
Câu 43:
Giá trị của \(\frac{{{3^{15}}}}{{{3^{16}}}} \) là:
A. \(1\)
B. \(3\)
C. 0
D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 44:
Giá trị của \(\frac{{{3^{15}}}}{{{3^6}}}\) là:
A. \({3^9}\)
B. \({3^8}\)
C. \({3^7}\)
D. \({3^6}\)
-
Câu 45:
Kết quả của \({2^5} \cdot {2^6} \) là:
A. \( {2^{9}}\)
B. \( {2^{10}}\)
C. \( {2^{11}}\)
D. \( {2^{30}}\)
-
Câu 46:
\(0,008 \) bằng với:
A. \((\frac{1}{{{2}}})^-3 \)
B. \((\frac{1}{{{2}}})^3 \)
C. \((\frac{1}{{{5}}})^3 \)
D. \((\frac{1}{{{5}}})^-3 \)
-
Câu 47:
Điền vào chỗ trống ta được: \(0,008 = {5^{ \dots}}\)
A. 3
B. -3
C. 2
D. -2
-
Câu 48:
\(0,008\) bằng với:
A. \( {4^{ - 3}}\)
B. \( {2^{ - 3}}\)
C. \(2 .{3^{ - 3}}\)
D. \( {5^{ - 3}}\)
-
Câu 49:
\(\frac{1}{{25}} \) bằng với
A. \( {5^{ - 2}}\)
B. \( {5^{ 2}}\)
C. \( {5^{ 0}}\)
D. \( {5^{ - 3}}\)
-
Câu 50:
Điền vào chỗ trống \(\frac{{256}}{{625}} = {\left( \dots \right)^2}\)
A. \({\frac{{4}}{{25}}}\)
B. \({\frac{{16}}{{25}}}\)
C. \({\frac{{1}}{{25}}}\)
D. \({\frac{{2}}{{5}}}\)