Trắc nghiệm Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
\({\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^5}\) bằng với:
A. \( \frac{{ - 1}}{{15}}\)
B. \( \frac{{ - 1}}{{243}}\)
C. 1
D. \( \frac{{ - 1}}{{125}}\)
-
Câu 2:
\({(0,1)^3} \)bằng với:
A. 0,001
B. 0,01
C. - 0,001
D. 0,003
-
Câu 3:
\({(0,25)^{ - 2}} \)có kết quả là:
A. 16
B. 0,16
C. 0
D. 1
-
Câu 4:
\({(2,5)^{ - 2}} \)có kết quả là:
A. 16
B. 0,5
C. 0,16
D. 0
-
Câu 5:
\({2^3} + {( - 2)^3} + {8^{ - 2}} \) có kết quả là:
A. 0
B. \(\frac{1}{{64}}\)
C. 1
D. \(-\frac{1}{{64}}\)
-
Câu 6:
\({2^3} + {( - 2)^3} \) bằng với:
A. 0
B. 1
C. 8
D. -1
-
Câu 7:
\({2^3} + {( - 2)^3} + {8^{ - 1}} = 8 - 8 + \frac{1}{8} = \frac{1}{8}\) bằng với
A. \( \frac{1}{8}\)
B. \(- \frac{1}{8}\)
C. 0
D. 1
-
Câu 8:
\({( - 1)^{2n + 1}} + {( - 1)^{2n}} \) bằng với:
A. 1
B. \({2^{2n}}\)
C. 0
D. -1
-
Câu 9:
\({2^{12}} \)bằng với
A. \( {16^3}\)
B. \( {16^2}\)
C. 16
D. 1
-
Câu 10:
\({3^9}\) bằng với:
A. 27
B. \( {27^3}\)
C. \( {9^3}\)
D. 0
-
Câu 11:
\(0,01\) bằng với:
A. \( {10^{ - 2}}\)
B. \( {10^{ - 3}}\)
C. \( {10^{ - 1}}\)
D. \( {10^{ 3}}\)
-
Câu 12:
\(1000 \) bằng với
A. \({10^3}\)
B. \({10^{-3}}\)
C. 3
D. 0
-
Câu 13:
\(0,1 \) bằng với:
A. 0
B. -1
C. \( {10^{ - 1}}\)
D. 10
-
Câu 14:
\((-2)^{6}\) bằng với
A. 12
B. 64
C. -64
D. 0
-
Câu 15:
\(5^{-2}\) có kết quả là:
A. \(\frac{1}{25}\)
B. \(25\)
C. -25
D. -5
-
Câu 16:
\(3^{-2}\) có kết quả là:
A. \(\frac{1}{9}\)
B. -9
C. 9
D. 1
-
Câu 17:
\((-1)^{20}\) có kết quả là:
A. 1
B. 0
C. -1
D. 20
-
Câu 18:
\((-1)^{21}\)
A. 1
B. -1
C. 2
D. 0
-
Câu 19:
\((-2)^0\) có kết quả là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. -2
-
Câu 20:
\(\begin{aligned} &1^{100} \end{aligned}\) bằng với
A. 1
B. 0
C. 100
D. -1
-
Câu 21:
\(\left(-1 \frac{2}{3}\right)^{3}\) bằng với:
A. \(\frac{25}{27}\)
B. \(\frac{-1}{27}\)
C. \(\frac{-125}{27}\)
D. \(\frac{-13}{27}\)
-
Câu 22:
\(\left(\frac{2}{5}\right)^{2}\) bằng với:
A. \(\frac{4}{25}\)
B. \(\frac{2}{5}\)
C. \(-\frac{4}{25}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
-
Câu 23:
\((0,7)^{0}\) bằng với:
A. 0,7
B. 1
C. 0
D. 0,14
-
Câu 24:
\({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3} \) bằng với
A. \( - \frac{1}{{27}}\)
B. \(\frac{1}{{27}}\)
C. \( - \frac{1}{{9}}\)
D. \( \frac{1}{{3}}\)
-
Câu 25:
\((-10)^{3}\) bằng với:
A. -1000
B. 1000
C. 30
D. -30
-
Câu 26:
\(0,5^{3}\) bằng với
A. 0,15
B. 0,125
C. 0,25
D. 1
-
Câu 27:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} D = {\left( {2 - 2m} \right)^6}:{\left( {m - 1} \right)^3} \\\end{array}\) tại x=11.
A. 64000
B. 32000
C. 35000
D. 10000
-
Câu 28:
\({\left( {\frac{9}{7}} \right)^9}:{\left( {\frac{{ - 9}}{{ - 7}}} \right)^3} \)bằng với
A. \({\left( {\frac{-9}{7}} \right)^3}\)
B. \({\left( {\frac{9}{7}} \right)^3}\)
C. \({\left( {\frac{9}{7}} \right)^6}\)
D. \({\left( {\frac{-9}{7}} \right)^6}\)
-
Câu 29:
Kết quả của \({\left( {\frac{{ - 5}}{6}} \right)^{12}}:{\left( {\frac{5}{{ - 6}}} \right)^4} \) là:
A. \( {\left( {\frac{-5}{6}} \right)^3}\)
B. \( {\left( {\frac{5}{6}} \right)^3}\)
C. \( {\left( {\frac{-5}{6}} \right)^8}\)
D. \( {\left( {\frac{5}{6}} \right)^8}\)
-
Câu 30:
Thực hiện phép tính \({8^3}:{( - 8)^{ - 5}}\) ta được
A. \( - {8^8}.\)
B. \( {8^8}.\)
C. \( {8^4}.\)
D. \( - {8^4}.\)
-
Câu 31:
Thực hiện phép tính \({x^9}:{x^3}\) ta được
A. \(x^3\)
B. \(x^6\)
C. \(x^7\)
D. \(x^5\)
-
Câu 32:
Kết quả của \({\left( {\frac{1}{9}} \right)^3}:{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^4} \) là:
A. \( -\frac{1}{9}\)
B. \( \frac{1}{9}\)
C. 3
D. -3
-
Câu 33:
Kết quả của phép chia \({\left( {\frac{{ - 1}}{4}} \right)^4}:{\left( {\frac{1}{4}} \right)^3} \) là
A. \( \frac{-3}{4}\)
B. \( \frac{1}{4}\)
C. 1
D. \( \frac{5}{4}\)
-
Câu 34:
Kết quả của phép chia \({\left( {\frac{6}{5}} \right)^2}:{\left( {\frac{7}{5}} \right)^2} \) là
A. \( \frac{{36}}{{49}}\)
B. \( \frac{{-36}}{{49}}\)
C. \( \frac{{25}}{{49}}\)
D. \( \frac{{36}}{{25}}\)
-
Câu 35:
Kết quả của \({( - 18)^4}:{9^4} \) là
A. -64
B. 64
C. 16
D. -16
-
Câu 36:
Tìm x biết \(\frac{2}{{{1^2}}} \cdot \frac{6}{{{2^2}}} \cdot \frac{{12}}{{{3^2}}} \cdot \frac{{20}}{{{4^2}}} \ldots \frac{{110}}{{{{10}^2}}} \cdot x = - 20\)
A. \(x = \frac{{ - 20}}{{11}}\)
B. \(x = \frac{{ - 10}}{{11}}\)
C. \(x = \frac{{ - 19}}{{11}}\)
D. \(x = \frac{{ - 12}}{{11}}\)
-
Câu 37:
Tìm x biết \({x^5} = \frac{1}{{32}}\)
A. \(x = \frac{1}{30}\)
B. \(x = \frac{1}{2}\)
C. \(x = \frac{1}{5}\)
D. \(x = \frac{-1}{2}\)
-
Câu 38:
Tìm x biết \(\frac{1}{{14}} + \frac{1}{{35}} + \frac{1}{{65}} + \ldots + \frac{2}{{{x^2} + 3x}} = \frac{1}{9}\)
A. x=-1
B. x=3
C. x=9
D. x=13
-
Câu 39:
Giá trị của \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^7}:{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4} \) là
A. \(\frac{1}{{27}}\)
B. \( - \frac{1}{{27}}\)
C. \( - \frac{1}{{9}}\)
D. \( \frac{1}{{9}}\)
-
Câu 40:
Tìm x biết \({(3x - 1)^3} = - 27\)
A. \(x = - \frac{4}{3}\)
B. \(x = - \frac{2}{3}\)
C. \(x = - \frac{1}{3}\)
D. \(x = \frac{2}{3}\)
-
Câu 41:
Tìm x biết \(x.0,25 = \frac{3}{4} + 0,25\)
A. x=1
B. x=2
C. x=3
D. x=4
-
Câu 42:
Tìm x biết \( - 0,5x = \frac{1}{2} - 1\)
A. x=-1
B. x=1
C. x=-2
D. x=2
-
Câu 43:
Tìm x biết \(0,25 + x = \frac{{ - 3}}{4}\)
A. x=-1
B. x=1
C. x=-2
D. x=0
-
Câu 44:
Kết quả của \({\left( { - 3} \right)^{17}}:{\left( { - 3} \right)^{15}} \) là
A. 9
B. -9
C. 3
D. -3
-
Câu 45:
Cho \({\rm{M}} = \frac{{{2^{2018}}}}{{{2^{2018}} + {3^{2019}}}} + \frac{{{3^{2019}}}}{{{3^{2019}} + {5^{2020}}}} + \frac{{{5^{2020}}}}{{{5^{2020}} + {2^{2019}}}};{\rm{N}} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{3.4}} + \frac{1}{{5.6}} + \ldots \ldots \ldots + \frac{1}{{2019.2020}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\begin{array}{*{20}{l}} {{\rm{ }}M < N < 1} \end{array}\\\)
B. \(M > 1 > N\)
C. \(1 < M < N\)
D. \(N < 1 < M\)
-
Câu 46:
Cho \({1^3} + {2^3} + \ldots + {10^3} = 3025\). Tính \(A = {2^3} + {4^3} + \ldots + {20^3} \)
A. 14500
B. 24215
C. 21243
D. 24200
-
Câu 47:
Cho \(H = {2^{2010}} - {2^{2009}} - {2^{2008}} - \ldots - 2 - 1.\). Tính \({2010^H} \)
A. \({2010^3} \)
B. 2010
C. \({2010^{2009}} \)
D. 1
-
Câu 48:
Cho \(A = \frac{1}{{1.300}} + \frac{1}{{2.301}} + \ldots + \frac{1}{{101.400}};\,\,B = \frac{1}{{1.102}} + \frac{1}{{2.103}} + \frac{1}{{3.104}} + \ldots + \frac{1}{{299.400}}\). Tính \( \frac{A}{B}\)
A. \( \frac{{101}}{{299}}\)
B. \( \frac{{111}}{{299}}\)
C. 13
D. \( \frac{{101}}{{200}}\)
-
Câu 49:
Cho \(A = 100 - \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \ldots + \frac{1}{{100}}} \right);B = \frac{1}{2} + \frac{2}{3} + \frac{3}{4} + \ldots + \frac{{99}}{{100}}\). Khẳng định nào luôn đúng
A. A=2B
B. A=B
C. A<B
D. A>B
-
Câu 50:
Tính \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^3}:\frac{1}{4} \)
A. \( -\frac{1}{{16}}\)
B. \( \frac{1}{{16}}\)
C. \( \frac{1}{{64}}\)
D. \( \frac{1}{{8}}\)