Trắc nghiệm Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Kết quả của phép tính \(\dfrac{(0,6)^{5}}{(0,2)^{6}}\) là:
A. 1215
B. 1225
C. 1235
D. 1245
-
Câu 2:
Kết quả của phép tính \(\dfrac{4^{2}.4^{3}}{2^{10}}\) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 3:
Số n mà \(8:{2^n} = 1\) là:
A. 0
B. \({2^3}\)
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Kết quả của phép tính \({2^4}{.5^2}\) là:
A. \({7^6}\)
B. 400
C. \({10^6}\)
D. \({10^8}\)
-
Câu 5:
\((0,125)^{4}\) được viết dưới dạng cơ số 0,5 là:
A. \((0,5)^{12}\)
B. \((0,5)^{11}\)
C. \((0,5)^{10}\)
D. \((0,5)^{8}\)
-
Câu 6:
Viết số \((0,25)^{8}\) dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5 ta được kết quả nào dưới đây?
A. \((0,5)^{15}\)
B. \((0,5)^{16}\)
C. \((0,5)^{17}\)
D. \((0,5)^{18}\)
-
Câu 7:
Tìm x biết \({\left( {\,\frac{3}{4}} \right)^5}.x = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^7} \)
A. \(= {1 \over {16}}\)
B. \(= {5 \over {16}}\)
C. \(x= {9 \over {16}}\)
D. \(= {7 \over {16}}\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \(x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} = - \frac{1}{2}\)
A. \(x= {1 \over {15}}\)
B. \(x= {1 \over {16}}\)
C. \(x= {1 \over {17}}\)
D. \(x= {1 \over {18}}\)
-
Câu 9:
Giá trị của \(x\) trong đẳng thức \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) là:
A. 5
B. 6
C. 26
D. 8
-
Câu 10:
Số \({x^{16}}\) là kết quả của phép toán:
A. \({x^{16}}:x\)
B. \({x^8}.{x^2}\)
C. \({x^4}.{x^4}\)
D. \({x^{15}}.x\)
-
Câu 11:
Số \({\left( { - 0,1} \right)^2}\) bằng:
A. - 0,01
B. - 0,01
C. - 0,2
D. 0,2
-
Câu 12:
Một cái hộp hình lập phương có cạnh dài 22,7 cm. Thể tích của chiếc hộp là bao nhiêu ?
A. \(11697,038(c{m^3}).\)
B. \(11697,083(c{m^3}).\)
C. \(11967,083(c{m^3}).\)
D. \(11697,83(c{m^3}).\)
-
Câu 13:
Tính: \({1 \over 3} - {3 \over 4} + {3 \over 5} + {2 \over {2015}} - {1 \over {36}} + {1 \over {15}} - {2 \over 9}\)
A. \({1 \over {2015}}\)
B. \({2 \over {2015}}\)
C. \({3 \over {2015}}\)
D. \({4 \over {2015}}\)
-
Câu 14:
Tính: \({1 \over {2.3}} + {1 \over {3.4}} + {1 \over {4.5}} + ...... + {1 \over {2015.2016}}\)
A. \( {{1007} \over {2015}}\)
B. \( {{1007} \over {2016}}\)
C. \( {{1007} \over {2017}}\)
D. \( {{1007} \over {2018}}\)
-
Câu 15:
Tính: \(C = {{{8^{10}} + {4^{10}}} \over {{8^4} + {4^{11}}}}\)
A. 265
B. 256
C. 276
D. 267
-
Câu 16:
Tìm x, biết: \({\left( {{2 \over 3}} \right)^x} = {\left( {{8 \over {27}}} \right)^2}\)
A. x = 4
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 6
-
Câu 17:
Tìm x, biết: \({{{2^{7x}}} \over {{2^{3x}}}} = 64\)
A. x = 0
B. \(x = 1\)
C. \(x = {1 \over 2}\)
D. \(x = 1{1 \over 2}\)
-
Câu 18:
Tìm x, biết: \({9^{x - 3}} = {1 \over {81}}\)
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
-
Câu 19:
Tìm x, biết: \({{27} \over {{3^x}}} = 3\)
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
-
Câu 20:
Tìm x, biết: \({\left( {x - 3} \right)^3} = - 27\)
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
-
Câu 21:
Tìm x, biết: \({\left( {x - 5} \right)^2} = 64\)
A. x = 13
B. x = -3
C. x = 13 hoặc x = -3
D. x = 15 hoặc x = -3
-
Câu 22:
So sánh: \({4^{16}}\) và \({5^{12}}\)
A. \({4^{16}} < {5^{12}}\)
B. \({4^{16}} = {5^{12}}\)
C. \({4^{16}} > {5^{12}}\)
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
So sánh: \({2^{24}}\) và \({3^{16}}\)
A. \({2^{24}} > {3^{16}}\)
B. \({2^{24}} < {3^{16}}\)
C. \({2^{24}} = {3^{16}}\)
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Tính: \(E = \left[ {{{\left( { - {1 \over 3}} \right)}^2}.{{27} \over 7} + \sqrt {{4 \over {49}}} - 3} \right]:{4 \over 7}\)
A. -3
B. -2
C. -4
D. -5
-
Câu 25:
Tính: \(D = {{{2^{15}}{{.9}^3}} \over {{6^7}{{.4}^4}}}\)
A. \({1 \over 3}\)
B. \({2 \over 3}\)
C. 1
D. \({4 \over 3}\)
-
Câu 26:
Tính: \(C = \left| { - {1 \over 2}} \right| + {\left( { - {1 \over 3}} \right)^2}:\left| { - 2} \right| - {\left( { - {2 \over 3}} \right)^0}\)
A. \( {{ - 3} \over 9}\)
B. \( {{ - 4} \over 9}\)
C. \( {{ - 5} \over 9}\)
D. \( {{ -7} \over 9}\)
-
Câu 27:
Bạn Na muốn viết một trang WEB để kết bạn. Trang WEB đã nhận được 3 lần truy cập trong tuần đầu tiên. Nếu lượng truy cập tăng lên gấp 3 lần sau mỗi tuần tiếp theo, thì sau 6 tuần trang WEB của Na có bao nhiêu lượt truy cập.
A. 1094 (lượt truy cập)
B. 1082 (lượt truy cập)
C. 1029 (lượt truy cập)
D. 1092 (lượt truy cập)
-
Câu 28:
Nếu tăng cạnh hình lập phương lên 2 lần thì thể tích hình lập phương tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 8 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
-
Câu 29:
Đơn giản biểu thức sau: \({{{2^{15}}{{.9}^4}} \over {{6^6}{{.8}^3}}}\)
A. 3
B. 9
C. 6
D. 18
-
Câu 30:
Đơn giản biểu thức: \({{{2^3} + {2^4} + {2^5}} \over {{7^2}}}\)
A. \({6 \over 7}\)
B. \({8 \over 7}\)
C. \({10 \over 7}\)
D. \({12 \over 7}\)
-
Câu 31:
Đơn giản biểu thức: \({{{3^3}{{.12}^4}} \over {{6^5}{{.9}^4}}}\)
A. \({\left( {{2 \over 9}} \right)^3}\)
B. \({\left( {{2 \over 3}} \right)^3}\)
C. \({\left( {{2 \over 6}} \right)^3}\)
D. \({\left( {{2 \over 12}} \right)^3}\)
-
Câu 32:
Đơn giản biểu thức: \({{{{\left( {0,2} \right)}^5}.{{\left( {0,6} \right)}^4}} \over {{{\left( {0,2} \right)}^7}.{{\left( {0,3} \right)}^4}}}\)
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
-
Câu 33:
Đơn giản biểu thức \({{{2^3}{{.2}^4}} \over {{2^5}}}\)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 34:
Hãy tìm các số tự nhiên n biết \({7^{2n}} + {7^{2n + 2}} = 2450\)
A. n = 0
B. n = 1
C. n = 2
D. n = 3
-
Câu 35:
Hãy tìm các số tự nhiên m biết: \({\left( { - {2 \over {11}}} \right)^m} = {4 \over {121}}\)
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
-
Câu 36:
Hãy tìm các số tự nhiên n biết: \({\left( { - {1 \over 5}} \right)^n} = - {1 \over {125}}\)
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 4
D. n = 5
-
Câu 37:
Viết số \({\left( {0,125} \right)^4}\) dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5.
A. \((0,5)^{12}\)
B. \((0,5)^{11}\)
C. \((0,5)^{10}\)
D. \((0,5)^{9}\)
-
Câu 38:
Viết số \({\left( {0,25} \right)^8}\) dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5.
A. \({(0,5)^{14}}\)
B. \({(0,5)^{16}}\)
C. \({(0,5)^{18}}\)
D. \({(0,5)^{17}}\)
-
Câu 39:
Tìm x, biết: \(x.{\left( { - {3 \over 5}} \right)^3} = {\left( {{3 \over 5}} \right)^6}\)
A. \(x = {{ - 23} \over {125}}\)
B. \(x = {{ - 24} \over {125}}\)
C. \(x = {{ - 26} \over {125}}\)
D. \(x = {{ - 27} \over {125}}\)
-
Câu 40:
Tìm x, biết: \(x.{\left( {{3 \over 5}} \right)^3} = {\left( {{3 \over 5}} \right)^4}\)
A. \(x = {1 \over 5}\)
B. \(x = {2 \over 5}\)
C. \(x = {3 \over 5}\)
D. \(x = {4 \over 5}\)
-
Câu 41:
Tìm x, biết: \(x:{\left( { - {1 \over 2}} \right)^3} = - {1 \over 2}\)
A. \(x = {1 \over {13}}\)
B. \(x = {1 \over {14}}\)
C. \(x = {1 \over {15}}\)
D. \(x = {1 \over {16}}\)
-
Câu 42:
Nếu tăng cạnh hình vuông lên 3 lần thì diện tích hình vuông tăng lên bao nhiêu lần?
A. 6 lần
B. 3 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
-
Câu 43:
Cho biểu thức \(A = {n^3}\) với \(n \in N*\). Nếu tăng số mũ của n3 lên 2 lần thì biểu thức A tăng bao nhiêu lần ?
A. A lần
B. 2 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
-
Câu 44:
Cho biểu thức \(A = {n^3}\) với \(n \in N*\). Nếu tăng cơ số của n3 lên 2 lần thì biểu thức A tăng bao nhiêu lần ?
A. 4 lần
B. 2 lần
C. 8 lần
D. 6 lần
-
Câu 45:
Tính: \({\left( { - 4} \right)^2}.{\left( { - 4} \right)^2}.{\left( { - 4} \right)^2}.{\left( { - 4} \right)^2}.\)
A. 65538
B. 65537
C. 65563
D. 65536
-
Câu 46:
Tính: \(\left( {{2^3}} \right).\left( {{2^3}} \right).\left( {{2^3}} \right)\)
A. 510
B. 511
C. 512
D. 513
-
Câu 47:
Tính: \(\left( {{2^2}} \right).\left( {{2^2}} \right).\left( {{2^2}} \right)\)
A. 46
B. 48
C. 64
D. 68
-
Câu 48:
Tính: \({{{{\left( { - 15} \right)}^3}} \over {125}}\)
A. -26
B. -27
C. -28
D. -29
-
Câu 49:
Tính: \({{{2^3}{{.3}^3}{{.4}^3}{{.5}^3}} \over {{{120}^3}}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 50:
Tính nhanh: \({\left( {{1 \over 2}} \right)^3}.{\left( {{1 \over 3}} \right)^3}.{\left( {{1 \over 5}} \right)^3}\)
A. \({1 \over {28000}}\)
B. \({1 \over {2800}}\)
C. \({1 \over {27000}}\)
D. \({1 \over {2700}}\)