Trắc nghiệm Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Đưa \({5^8} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \({125^2}\)
B. \({20^2}\)
C. \({15^2}\)
D. \({625^2}\)
-
Câu 2:
Đưa \({4^8}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \({235^2}\)
B. \({256^2}\)
C. \({16^2}\)
D. \({124^2}\)
-
Câu 3:
Đưa \({3^8}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \( {64^2}\)
B. \( {9^2}\)
C. \( {81^2}\)
D. \( {12^2}\)
-
Câu 4:
Đưa \({2^8} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \( {16^2}\)
B. \( {8^2}\)
C. \( {4^2}\)
D. \( {12^2}\)
-
Câu 5:
Đưa \({6^8} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A. \( {36^4}\)
B. \( {12^4}\)
C. \( {8^4}\)
D. \( {24^4}\)
-
Câu 6:
Đưa \({5^8} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A. \({15^4}\)
B. \({10^4}\)
C. \({25^4}\)
D. \({11^4}\)
-
Câu 7:
Đưa \({4^8} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A. \( {8^4} \)
B. \( {16^4} \)
C. \( {10^4} \)
D. \( {12^4} \)
-
Câu 8:
Đưa \({3^8}\) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A. \( {6^4} \)
B. \( {12^4} \)
C. \( {5^4} \)
D. \( {9^4} \)
-
Câu 9:
Đưa \({2^8}\) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A. \( {4^4} \)
B. \( {6^4} \)
C. \( {12^4} \)
D. \( {3^4} \)
-
Câu 10:
Đưa \({4^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \( {20^3}\)
B. \( {625^3}\)
C. \( {1024^3}\)
D. \( {1254^3}\)
-
Câu 11:
Đưa \({3^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \({15^3}\)
B. \({150^3}\)
C. \({625^3}\)
D. \({243^3}\)
-
Câu 12:
Đưa \({2^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \({32^3}\)
B. \({10^3}\)
C. \({12^3}\)
D. \({7^3}\)
-
Câu 13:
Đưa \({6^{15}}\) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
A. \( {216^5}\)
B. \( {18^5}\)
C. \( {27^5}\)
D. \( {135^5}\)
-
Câu 14:
Đưa \({5^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
A. \( {15^5}\)
B. \( {25^5}\)
C. \( {105^5}\)
D. \( {125^5}\)
-
Câu 15:
Đưa \({4^{15}}\) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
A. \({7^5} \)
B. \({12^5} \)
C. \({8^5} \)
D. \({64^5} \)
-
Câu 16:
Đưa \({3^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
A. \( {9^5} \)
B. \( {27^5} \)
C. \( {6^5} \)
D. \( {12^5} \)
-
Câu 17:
Đưa \({2^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
A. \({4^5} \)
B. \({12^5} \)
C. \({8^5} \)
D. \({6^5} \)
-
Câu 18:
Đưa \({5^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \({20^3}\)
B. \({125^3}\)
C. \({15^3}\)
D. \({625^3}\)
-
Câu 19:
Đưa \({4^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \({256^3}\)
B. \({16^3}\)
C. \({80^3}\)
D. \({160^3}\)
-
Câu 20:
Đưa \({2^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \( {12^2}\)
B. \( {64^2}\)
C. \( {8^2}\)
D. \( {6^2}\)
-
Câu 21:
Đưa \({3^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \({11^3}\)
B. \({12^3}\)
C. \({7^3}\)
D. \({81^3}\)
-
Câu 22:
Đưa \({3^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \({18^2}\)
B. \({210^2}\)
C. \({729^2}\)
D. \({180^2}\)
-
Câu 23:
Đưa \({2^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \({16^3}\)
B. \({12^3}\)
C. \({15^3}\)
D. \({8^3}\)
-
Câu 24:
Đưa \({5^{12}}\) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A. \( {225^4} \)
B. \( {125^4} \)
C. \( {115^4} \)
D. \( {15^4} \)
-
Câu 25:
Đưa \({4^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A. \( {16^4} \)
B. \( {6^4} \)
C. \( {64^4} \)
D. \( {12^4} \)
-
Câu 26:
Đưa \({2^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 6 ta được:
A. \({4^6} \)
B. \({8^6} \)
C. \({12^6} \)
D. \({6^6} \)
-
Câu 27:
Đưa \({3^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A. \({9^4}\)
B. \({6^4}\)
C. \({27^4}\)
D. \({12^4}\)
-
Câu 28:
Đưa \({3^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 6 ta được:
A. \({9^6} \)
B. \({6^6} \)
C. \({5^6} \)
D. \({8^6} \)
-
Câu 29:
Đưa \({2^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
A. \( {12^4} \)
B. \( {6^4} \)
C. \( {9^4} \)
D. \( {8^4} \)
-
Câu 30:
Đưa \({2^6}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \({6^2}\)
B. \({8^2}\)
C. \({5^2}\)
D. \({12^2}\)
-
Câu 31:
Đưa \({6^6}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \({216^2}\)
B. \({113^2}\)
C. \({12^2}\)
D. \({18^2}\)
-
Câu 32:
Đưa \({4^6}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \({8^2}\)
B. \({64^2}\)
C. \({24^2}\)
D. \({12^2}\)
-
Câu 33:
Đưa \({5^6} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \({15^2}\)
B. \({25^2}\)
C. \({125^2}\)
D. \({225^2}\)
-
Câu 34:
Đưa \({12^6}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
A. \({1728^2}\)
B. \({625^2}\)
C. \({1312^2}\)
D. \({1024^2}\)
-
Câu 35:
Đưa \({2^6} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \( {4^3}\)
B. \( {12^3}\)
C. \( {8^3}\)
D. \( {6^3}\)
-
Câu 36:
Đưa \({6^6}\) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \({9^3} \)
B. \({18^3} \)
C. \({36^3} \)
D. \({12^3} \)
-
Câu 37:
Đưa \({4^6} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \( {8^3} \)
B. \( {12^3} \)
C. \( {4^3} \)
D. \( {16^3} \)
-
Câu 38:
Đưa \({5^6} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \( {25^3} \)
B. \( {10^3} \)
C. \( {5^3} \)
D. \( {15^3} \)
-
Câu 39:
Đưa \({12^6} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
A. \( {12^3} \)
B. \( {144^3} \)
C. \( {114^3} \)
D. \( {24^3} \)
-
Câu 40:
\({\left( { - 4.{x^3}} \right)^3}\) bằng với:
A. \( - 12.{x^9}\)
B. \( - 64.{x^9}\)
C. \(64.{x^9}\)
D. \(64.{x^6}\)
-
Câu 41:
\({\left( { - 20.{x^2}} \right)^3} \) bằng với:
A. \(- 2000.{x^6}\)
B. \(2000.{x^6}\)
C. \(- 8000.{x^6}\)
D. \(-60.{x^6}\)
-
Câu 42:
\({\left( { - 6.{x^2}} \right)^3}\) bằng với
A. \( - 216.{x^6}\)
B. \( - 18.{x^6}\)
C. \( 216.{x^6}\)
D. \(216.{x^5}\)
-
Câu 43:
Giá trị của \( - {\left( { - 20} \right)^2}\) là:
A. 200
B. -40
C. -400
D. 400
-
Câu 44:
Giá trị của \({\left( { - 13} \right)^2} \) là:
A. 169
B. 137
C. -26
D. -169
-
Câu 45:
Giá trị của \({\left( { - 25} \right)^2}\) là:
A. 125
B. 50
C. 625
D. 1225
-
Câu 46:
Giá trị của \({\left( { - 11} \right)^2}\) là:
A. 22
B. 121
C. -121
D. -22
-
Câu 47:
Giá trị của \({\left( { - 9} \right)^2}\) là:
A. 18
B. -18
C. 81
D. -81
-
Câu 48:
Giá trị của \({\left( { - 12} \right)^2}\) là:
A. 144
B. 24
C. -144
D. -24
-
Câu 49:
Tìm x biết \({3^{3x}} + {3^{3x + 2}} = 7290\)
A. x=2
B. x=1
C. x=5
D. x=3
-
Câu 50:
Tìm x biết \(x = \frac{{{2^6} \cdot {9^2}}}{{{6^4} \cdot 8}}\)
A. \(x = \frac{3}{2}\)
B. \(x = \frac{1}{2}\)
C. \(x = \frac{11}{2}\)
D. \(x = \frac{5}{2}\)