Trắc nghiệm Con lắc lò xo Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
: Lò xo 1 có độ cứng \(k_1\) = 300 N/m, lò xo 2 có độ cứng là \(k_2\)= 700 N/m. Hỏi nếu ghép nối tiếp 2 lò xo trên thì độ cứng của hệ là bao nhiêu?
A. 210 N/m
B. 200 N/m
C. 310 N/m
D. 300 N/m
-
Câu 2:
Lò xo thứ nhất có độ cứng \(K_1\) = 400 N/m, lò xo thứ hai có độ cứng là \(K_2\)= 600 N/m. Hỏi nếu ghép song song hai lò xo trên thì độ cứng là bao nhiêu?
A. 2000N/m
B. 1500N/m
C. 1200N/m
D. 1000N/m
-
Câu 3:
Một lò xo có độ dài \(l_0\) , độ cứng \(k_0\) = 100 N/m. Cắt lò xo làm 3 đoạn tỉ lệ 1:2:3. Xác định độ cứng của mỗi đoạn:
A. 200; 300; 600 N/m.
B. 100; 300; 600 N/m.
C. 200; 300; 500 N/m.
D. 300; 400; 600 N/m.
-
Câu 4:
Một lò xo có độ dài \(l_0\), độ cứng \(k_0\) = 100 N/m. Cắt lò xo làm 3 đoạn tỉ lệ 1:2:3. Xác định độ cứng của đoạn 1
A. 600N/m
B. 400N/m
C. 300N/m
D. 500N/m
-
Câu 5:
Một con lắc lò xo khi gắn vật m với lò xo thì chu kì là \(T_1\) = 3s. Nếu gắn vật m đó vào lò xo thì dao động với chu kì \(T_2\)= 4s. Tm chu kì của con lắc lò xo ứng với các trường hợp ghép song song hai lò xo với nhau:
A. 1,4s
B. 2,8s
C. 5,4s
D. 2,4s
-
Câu 6:
Một con lắc lò xo khi gắn vật m với lò xo thì chu kì là \(T_1\)= 3s. Nếu gắn vật m đó vào lò xo thì dao động với chu kì \(T_2\)= 4s. Tm chu kì của con lắc lò xo ứng với các trường hợp ghép nối tiếp hai lò xo với nhau
A. 3s
B. 4s
C. 5s
D. 6s
-
Câu 7:
Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo 1 có độ cứng \( k_1 \) thì vật dao động điều hòa với chu kì\(T_1\) , gắn vật đó vào lò xo 2 có độ cứng \( k_2\) thì vật dao động điều hòa với chu kì \( T_2\) . Khi gắn vật m vào 2 lò xo trên ghép song song thì chu kì, tần số dao động của vật được xác định bởi biểu thức nào?
A. \(\frac{1}{{{f}}} = \frac{1}{{{f_1}^2}} + \frac{1}{{{f_2}^2}}\)
B. \({f^2} = {f_1}^2 + {f_2}^2\)
C. \(\frac{1}{{{f^2}}} = \frac{1}{{{f_1}^2}} + \frac{1}{{{f_2}^2}}\)
D. \(\frac{1}{{{f}}} = {{{f_1}^2}} +{{{f_2}^2}}\)
-
Câu 8:
Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo 1 có độ cứng\( k_1 \)thì vật dao động điều hòa với chu kì \(T_1 \), gắn vật đó vào lò xo 2 có độ cứng \( k_2\) thì vật dao động điều hòa với chu kì \(T_2\) . Khi gắn vật m vào 2 lò xo trên ghép nốí tiếp thì chu kì, tần số dao động của vật được xác định bởi biểu thức nào?
A. \(\frac{1}{{{f}}} = \frac{1}{{{f_1}^2}} + \frac{1}{{{f_2}^2}}\)
B. \(\frac{1}{{{f^2}}} = \frac{1}{{{f_1}^2}} + \frac{1}{{{f_2}^2}}\)
C. \(\frac{1}{{{f^2}}} ={{{f_1}^2}} + \frac{1}{{{f_2}^2}}\)
D. \({{{f^2}}} = {{{f_1}^2}} +{{{f_2}^2}}\)
-
Câu 9:
Một lò xo có độ dài = 50 cm, độ cứng k = 50 N/m. Cắt lò xo làm 2 phần có chiều dài lần lượt là \(l_1\)= 20 cm, \(l_2\)= 30 cm. Tìm độ cứng của mỗi đoạn:
A. 125 N/m; 83,33 N/m.
B. 155 N/m; 83,33 N/m.
C. 125 N/m; 73,4 N/m.
D. 125 N/m; 155 N/m.
-
Câu 10:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(ωt) cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có động năng không vượt quá ba lần thế năng là 2s. Lấy π2 = 10. Thời điểm để con lắc đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương lần thứ 2018 là
A. 12103s
B. 12130s
C. 11103s
D. 12303s
-
Câu 11:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật bắt đầu dao động tại vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. Tỉ số giữa tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của vật sau thời gian 1/3s kể từ lúc vật bắt đầu dao động có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 12:
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4%
B. 8%
C. 6%
D. 9%
-
Câu 13:
Một con lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động lực đàn hồi có độ lớn cực đại gấp 1,5 lần trọng lượng của vật. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 35cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị của m là:
A. 204g
B. 302g
C. 408g
D. 230g
-
Câu 14:
Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1;k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1=0,45s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2=0,60s. Khi mắc vật m vào hệ lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là:
A. 0,36s
B. 0,7s
C. 0,25s
D. 0,88s
-
Câu 15:
Một con lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động lực đàn hồi có độ lớn cực đại gấp 1,5 lần trọng lượng của vật. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 35cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị của m là
A. 408g.
B. 102g.
C. 306g.
D. 204g.
-
Câu 16:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 40g và lò xo có độ cứng 20N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,2. Lấy g=10m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 6cm rồi buông nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình chuyển động của vật là
A. 1,54m/s
B. 1,34m/s
C. 1,25m/s
D. 1,75m/s
-
Câu 17:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ không đổi là A. Khi con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng 0. Khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng góc 300 so với phương ngang thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng v. Nếu con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương ngang thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng
A. \( \frac{{v\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(2v\)
C. \( \frac{{2v}}{{\sqrt 3 }}\)
D. \(v\sqrt3\)
-
Câu 18:
Một vật có khối lượng m1 treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1=3s. Thay vật m1 bằng vật m2 thì chu kì dao động T2=2s. Thay vật m2 bằng vật có khối lượng (2m1+4,5m2) thì chu kì dao động của con lắc là:
A. 4s
B. 5s
C. 6s
D. 7s
-
Câu 19:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A. 40cm
B. 60cm
C. 30cm
D. 50cm
-
Câu 20:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy . Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 40g
B. 200g
C. 100g
D. 400g
-
Câu 21:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình \(x = Acos\omega t\). Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy \(\pi^ 2 =10\). Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50N/m
B. 100N/m
C. 150N/m
D. 200N/m
-
Câu 22:
Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8 , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. B.
B. Sau thời gian T/2 , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4 , vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A
-
Câu 23:
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 400g
-
Câu 24:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 100g, mang điện tích q = 4.10-4C được nối với lò xo cách điện có độ cứng k = 100N/m, đầu kia lò xo gắn vào điểm cố định. Buông nhẹ vật từ vị trí lò xo bị nén \(2\sqrt 3 cm\). Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì bật một điện trường đều có cường độ E = 5000V/m dọc theo trục lò xo, cùng chiều vận tốc của vật. Sau đó vật dao động điều hòa với biên độ A1. Điện trường bật trong thời gian \( \frac{{31}}{{30}}\) giây thì tắt. Sau khi tắt điện trường, vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong quá trình sau đó lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi, lấy \(\pi ^2 = 10 \). Bỏ qua ma sát giữa vật và sàn. Tỉ số \( \frac{{{A_2}}}{{{A_1}}}\) bằng:
A. \( \frac{{\sqrt 7 }}{2}\)
B. \(2\)
C. \(2\sqrt7\)
D. \( \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 25:
Con lắc lò xo lí tưởng được kích thích dao động điều hòa trên một mặt phẳng nghiêng góc \(\alpha\) như hình vẽ. Biết rằng gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là g, tại vị trí cân bằng lò xo đã giãn một đoạn \(\Delta l_0\). Chu kì dao động T của con lắc được xác định bằng biểu thức
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{{{\rm{\Delta }}{l_0}}}{g}} \)
B. \( T = 2\pi \sqrt {\frac{{{\rm{\Delta }}{l_0}\sin \alpha }}{g}} \)
C. \( T = 2\pi \sqrt {\frac{{{\rm{\Delta }}{l_0}}}{{g\sin \alpha }}} \)
D. \( T = \pi \sqrt {\frac{{{\rm{\Delta }}{l_0}}}{{g\sin \alpha }}} \)
-
Câu 26:
Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với cơ năng là 0,2 J. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy \(\pi ^2=10. \) Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là \(\sqrt 2\)N thì động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Khi động lượng của vật là 0,157 kg.m/s thì tốc độ của vật bằng
A. 156,5 cm/s
B. 83,6 cm/s
C. 125,7 cm/s
D. 62,8 cm/s
-
Câu 27:
Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m, vật M có khối lượng 30 g được nối với vật N có khối lượng 150 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10m/s2, \(\pi ^2 \approx 10\) .Giá trị của A bằng
A. 11,6 cm
B. 10,6 cm
C. 8,2 cm
D. 13,0 cm.
-
Câu 28:
Một vật có khối lượng m=1kg được treo vào lò xo có độ cứng 100N/m, một đầu lò xo được giữ cố định., một đầu lò xo được giữ cố định. Ban đầu vật được đặt ở vị trí lò xo không biến dạng và đặt lên một miếng ván nằm ngang. Sau đó người ta cho miếng ván chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a=2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Sau khi rời tấm ván vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là :
A. 60cm/s
B. 18cm/s
C. 80cm/s
D. 36cm/s
-
Câu 29:
Một vật nặng có khối lượng m, điện tích \( q = + {5.10^{ - 5}}C\) được gắn vào lò xo có độ cứng k=10 N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang . Điện tích trên vật nặng không thay đổi khi con lắc dao động và bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5cm. Tại thời điểm vật nặng đi qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật một điện trường đều có cường độ E= 104V/m, cùng hướng với vận tốc của vật. Khi đó biên độ dao động mới của con lắc lò xo là:
A. 10cm
B. 7,07cm
C. 5cm
D. 8,66cm
-
Câu 30:
Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nằm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m1 = m2, hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m, k2= 400N/m. Vật m1 đặt bên trái, m2 bên phải. Kéo m1 về bên trái và m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125(J ). Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là:
A. 3,32cm
B. 6,25cm
C. 9,8cm
D. 2,5cm
-
Câu 31:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100g nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi tác dụng một lực có độ lớn 12N hướng dọc theo trục của lò xo về phía vị trí cân bằng trong khoảng thời gian 0,01s, sau đó con lắc dao động điều hoà. Coi rằng trong thời gian tác dụng lực, vật nhỏ chưa thay đổi vị trí. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại mà vật đạt được là:
A. 200 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 180 cm/s.
D. 220 cm/s.
-
Câu 32:
Một chất điểm đang dao động với phương trình: \(x = 6cos (10\pi t) )cm\) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động:
A. 1,2m/s và 0
B. 2m/s và 1,2m/s
C. 1,2m/s và 1,2m/s
D. 2m/s và 0
-
Câu 33:
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 32cm
B. 16cm
C. 8cm
D. 64cm
-
Câu 34:
Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm \(\Delta t\) thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là t thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm:
A. \( t + \frac{{{\rm{\Delta }}t}}{2}\)
B. \(t + Δ t\)
C. \( \frac{{t + {\rm{\Delta }}t}}{2}\)
D. \( \frac{t}{2} + \frac{{{\rm{\Delta }}t}}{4}\)
-
Câu 35:
Tìm phát biểu sai.Trong dao động cưỡng bức
A. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại
B. Hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng
C. Điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ
D. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
-
Câu 36:
Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 5%
B. 7,5%
C. 6%
D. 9,5%
-
Câu 37:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m
B. k = 32 N/m
C. k = 64 N/m
D. k = 6400 N/m
-
Câu 38:
Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Dao động điều hoà với chu kỳ là:
A. T = 0,1 s.
B. T = 0,2 s.
C. T = 0,3s.
D. T = 0,4s.
-
Câu 39:
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
-
Câu 40:
Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
-
Câu 41:
Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
-
Câu 42:
Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
-
Câu 43:
Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
A. \(\omega =\sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
-
Câu 44:
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao động của vật.
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 8 lần.
D. giảm đi 8 lần.
-
Câu 45:
Một con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1 s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
-
Câu 46:
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật.
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần.
-
Câu 47:
Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
-
Câu 48:
Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ dao động.
B. cấu tạo của con lắc.
C. cách kích thích dao động.
D. pha ban đầu của con lắc.
-
Câu 49:
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
-
Câu 50:
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.