Trắc nghiệm Con lắc lò xo Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lò xo có chiều dài cực đại.
-
Câu 2:
Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
-
Câu 3:
Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ
A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 2 }}A\)
B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{2\sqrt 2 }}A\)
C. \(\frac{{\sqrt 7 }}{{\sqrt 2 }}A\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt 2 }}A\)
-
Câu 4:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m.
B. k = 32 N/m.
C. k = 64 N/m.
D. k = 6400 N/m.
-
Câu 5:
Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m. Lấy π2 = 10. Dao động điều hoà với chu kỳ là:
A. T = 0,1 s.
B. T = 0,2 s.
C. T = 0,3s.
D. T = 0,4s.
-
Câu 6:
Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
-
Câu 7:
Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
-
Câu 8:
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
-
Câu 9:
Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của vật là:
A. T = 0,178 s.
B. T = 0,057 s.
C. T = 222 s
D. T = 1,777 s
-
Câu 10:
Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
-
Câu 12:
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 500 g dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. 2\(\sqrt 5 \)cm.
B. 2 \(\sqrt 6\)cm.
C. 3\(\sqrt 6\) cm.
D. 2\(\sqrt {10} \) cm.
-
Câu 13:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 40\(\sqrt 3 \) cm/s
B. 20\(\sqrt 6\) cm/s
C. 10\(\sqrt 5\) cm/s
D. 40\(\sqrt 2\) cm/s
-
Câu 14:
Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm. Vật B được tích điện q = 10−6 C. Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 24 cm
B. 4 cm
C. 17 cm
D. 19 cm
-
Câu 15:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm và tần số 1 Hz. Lấy g = 10 m/s2. Tính tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động.
A. 1/7
B. 2/7
C. 3/7
D. 4/7
-
Câu 16:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình \(x = 2\cos 20t\) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 28,5 cm và 33 cm.
B. 31 cm và 36 cm.
C. 30,5 cm và 34,5 cm.
D. 32 cm và 34 cm.
-
Câu 17:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng vật nặng m = 200 g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn là 0,1. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc thả tay đến lúc m đi qua vị trí lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất lần thứ 1?
A. 0,497 s
B. 0,026 s
C. 0,183 s
D. 0,296 s
-
Câu 18:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng O của vật, lò xo giãn 2,5 cm. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách O một đoạn 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40\(\sqrt 3 \)cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương hướng lên trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật nặng.
A. \({\rm{x}} = 4\cos \left( {20{\rm{t}} - \frac{{2{\rm{\pi }}}}{3}} \right)cm\)
B. \({\rm{x}} = 4\cos \left( {20{\rm{t}} + \frac{{\rm{\pi }}}{3}} \right)cm\)
C. \({\rm{x}} = 4\cos \left( {20{\rm{t}} - \frac{{\rm{\pi }}}{3}} \right)cm\)
D. \({\rm{x}} = 4\cos \left( {20{\rm{t}} + \frac{{2{\rm{\pi }}}}{3}} \right)cm\)
-
Câu 19:
Bốn vật m1, m2, m3 và m4 với m3 = m1 + m2 và m4 = m1 – m2. Gắn lần lượt các vật m3 và m4 vào lò xo có độ cứng k thì chu kì dao động của hai con lắc là T3 và T4. Khi gắn lần lượt các vật m1 và m2 vào lò xo này thì chu kì T1 và T2 của hai con lắc là:
A. \({{\rm{T}}_{\rm{1}}} = \sqrt {\frac{{{\rm{T}}_{\rm{3}}^{\rm{2}} + {\rm{T}}_{\rm{4}}^{\rm{2}}}}{2}} ;{\rm{ }}{{\rm{T}}_2} = \sqrt {\frac{{{\rm{T}}_{\rm{3}}^{\rm{2}} - {\rm{T}}_4^2}}{2}} \)
B. \({{\rm{T}}_1} = {\rm{T}}_3^2 + {\rm{T}}_4^2;{\rm{ }}{{\rm{T}}_{\rm{2}}} = {\rm{T}}_3^2 - {\rm{T}}_4^2\)
C. \({{\rm{T}}_{\rm{1}}} = \frac{{\sqrt {{\rm{T}}_{\rm{3}}^{\rm{2}} + {\rm{T}}_{\rm{4}}^{\rm{2}}} }}{2};{\rm{ }}{{\rm{T}}_{\rm{2}}} = \frac{{\sqrt {{\rm{T}}_{\rm{3}}^{\rm{2}} - {\rm{T}}_{\rm{4}}^{\rm{2}}} }}{2}\)
D. \({{\rm{T}}_{\rm{1}}} = \sqrt {{\rm{T}}_{\rm{3}}^{\rm{2}} + {\rm{T}}_4^2} ;{\rm{ }}{{\rm{T}}_{\rm{2}}} = \sqrt {{\rm{T}}_{\rm{3}}^{\rm{2}} - {\rm{T}}_{\rm{4}}^{\rm{2}}} \)
-
Câu 20:
Một vật có khối lượng M = 250 g, đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật M một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2 cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Khối lượng m bằng:
A. 100 g.
B. 150 g.
C. 200 g.
D. 250 g.
-
Câu 21:
Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ A’. Tính tỉ số A’/A?
A. A’ = \(\frac{{\rm{A}}}{{\rm{2}}}\).
B. A’ = \(\frac{{\rm{A}}}{{\rm{3}}}\).
C. A’ = \(\frac{{\rm{A}}}{{\rm{4}}}\).
D. A’ = \(\frac{{\rm{A}}}{{\rm{8}}}\).
-
Câu 22:
Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đang ở vị trí \({\rm{x}} = \frac{{\rm{A}}}{{\rm{2}}}\), người ta thả nhẹ nhàng lên m một vật có cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc?
A. \(\frac{{{\rm{A}}\sqrt 3 }}{{\rm{2}}}\)
B. \(\frac{{{\rm{A}}\sqrt 7 }}{{\rm{2}}}\)
C. \(\frac{{{\rm{A}}\sqrt 2 }}{{\rm{2}}}\)
D. \(\frac{{{\rm{A}}\sqrt 5 }}{{\rm{2}}}\)
-
Câu 23:
Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là \(\frac{{{\rm{2T}}}}{{\rm{3}}}\). Biên độ dao động A của quả nặng m là
A. \(\frac{{\Delta l}}{2}\)
B. \(\sqrt 2 \Delta l\)
C. \(2\Delta l\)
D. \(\sqrt 3 \Delta l\)
-
Câu 24:
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
-
Câu 25:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều âm quy ước.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương quy ước.
D. theo chiều chuyển động của viên bi.
-
Câu 26:
Công thức xác định chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(T = \sqrt {\frac{k}{m}} \)
-
Câu 27:
Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
-
Câu 28:
Cơ năng của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi
C. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng
D. động năng và thế năng của vật luôn không đổi
-
Câu 29:
Khi nói về dao động điều hoà của một vật thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về và li độ của vật cùng pha nhau
B. Chu kì là những khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ và gia tốc của vật lặp lại như cũ
C. Động năng và vận tốc của vật dao động cùng tần số
D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kì
-
Câu 30:
Một vật dao động điều hoà, khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng
A. và động năng của vật cùng tăng
B. và động năng của vật cùng giảm
C. của vật tăng còn động năng của vật giảm
D. của vật giảm còn động năng của vật tăng
-
Câu 31:
Khi nói về dao động điều hoà của một vật (có chu kì T) thì phát biểu nào dưới dây là sai?
A. Động năng lại bằng 3 lần thế năng sau những khoảng thời gian bằng nhau
B. Động năng lại bằng thế năng sau những khoảng thời gian bằng nhau
C. Lực kéo về có độ lớn bằng nhau khi vật có độ lớn gia tốc bằng nhau
D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật cách vị trí cân bằng những đoạn bằng nhau là 0,25T
-
Câu 32:
Con lắc lò xo đang dao động điều hoà trên mặt ngang. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật là lực thế nên cơ năng của vật được bảo toàn.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vật chuyển động chậm dần.
C. Vật nặng đổi chiều chuyển động khi kéo về đổi chiều tác dụng
D. Thế năng của vật không phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
-
Câu 33:
Đối với vật dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.
B. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0.
C. Vận tốc bằng 0 khi lực kéo về lớn nhất.
D. Vận tốc sớm pha hơn lực kéo về là \(\frac{\pi }{2}\).
-
Câu 34:
Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật có gia tốc bằng 0 khi lò xo có độ dài tự nhiên.
B. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
C. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lò xo không biến dạng.
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
-
Câu 35:
Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi
A. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần
B. khối lương vật nặng tăng gấp 4 lần
C. độ cứng lò xo giảm 2 lần
D. biên độ tăng 2 lần
-
Câu 36:
Tìm câu sai? Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà bằng
A. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
B. hai lần quãng đường vật đi được trong \(\frac{1}{8}\) chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
C. quãng đường vật đi được trong \(\frac{1}{4}\) chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường vật đi được trong \(\frac{1}{{12}}\) chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
-
Câu 37:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì
A. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.
B. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
C. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
D. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
-
Câu 38:
Đối với con lặc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà
A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
B. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
D. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
-
Câu 39:
Khi nói về con lắc lò xo dao động điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai?
A. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
B. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy.
C. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi luôn có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
-
Câu 40:
Chọn câu đúng? Đôi với con lắc lò xo năm ngang dao động điều hoà:
A. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
B. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng.
C. Lực đàn hôi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà.
D. Khi lò xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật nhỏ nhất.
-
Câu 41:
Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hoà là A, φ và ω. Đại lượng có giá trị xác định đôi với một con lắc lò xo
A. gồm A và ω.
B. gồm A và φ
C. chỉ là ω
D. chỉ là A
-
Câu 42:
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k được treo trong thang máy đứng yên. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang đao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t con lắc đang
A. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động không đổi.
B. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
D. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động tăng lên.
-
Câu 43:
Một con lắc lo xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua VTCB thi nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó:
A. Biên độ dao động của con lắc tăng.
B. Năng lượng dao động của con lắc tăng.
C. Chu kì dao động của con lắc giảm.
D. Tần số dao động của con lắc giảm.
-
Câu 44:
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật
A. có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
-
Câu 45:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì va chạm với 1 vật nhỏ khác đang đứng yên tại VTCB, xét hai trường hợp: 1 va chạm đàn hồi, 2 va chạm hoàn toàn mềm.
A. Chu kì dao động giảm trong TH 1.
B. Chu kì dao động tăng trong TH 1.
C. Chu kì dao động giảm trong TH 2.
D. Chu kì dao động tăng trong TH 2.
-
Câu 46:
Trong dao động của con lắc lò xo nhận xét nào sai?
A. chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Động năng là đại lượng không bảo toàn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân gây ra dao động tắt dần.
-
Câu 47:
Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng
A. 2f.
B. f/2.
C. 4f.
D. f.
-
Câu 48:
Với con lắc lò xo nếu tăng khối lượng và không thay đổi biên độ thì
A. Thế năng tăng.
B. Động năng tăng.
C. Cơ năng toàn phần không thay đổi.
D. Lực đàn hồi tăng.
-
Câu 49:
Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về.
B. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
D. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
-
Câu 50:
Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng.
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên.
D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.